barn: Nhà kho, chuồng trại
Barn là danh từ chỉ tòa nhà lớn dùng để chứa nông sản, dụng cụ hoặc nuôi gia súc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
barn
|
Phiên âm: /bɑːrn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà kho; chuồng trại | Ngữ cảnh: Dùng trong nông trại để chứa rơm, gia súc |
The farmers stored the hay in the barn. |
Những người nông dân cất rơm trong nhà kho. |
| 2 |
Từ:
barnyard
|
Phiên âm: /ˈbɑːrn.jɑːrd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sân trại | Ngữ cảnh: Khu vực xung quanh chuồng trại |
The chickens ran around the barnyard. |
Gà chạy quanh sân trại. |
| 3 |
Từ:
barn door
|
Phiên âm: /ˈbɑːrn dɔːr/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cửa chuồng | Ngữ cảnh: Loại cửa lớn, gỗ |
He slid the barn door open. |
Anh ấy kéo cửa chuồng mở ra. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a hay barn một kho cỏ khô |
một kho cỏ khô | Lưu sổ câu |
| 2 |
They live in a great barn of a house. Họ sống trong một cái chuồng lớn của một ngôi nhà. |
Họ sống trong một cái chuồng lớn của một ngôi nhà. | Lưu sổ câu |