Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

barn là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ barn trong tiếng Anh

barn /bɑːn/
- noun : nhà kho

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

barn: Nhà kho, chuồng trại

Barn là danh từ chỉ tòa nhà lớn dùng để chứa nông sản, dụng cụ hoặc nuôi gia súc.

  • The farmer stored hay in the barn. (Người nông dân cất cỏ khô trong nhà kho.)
  • Horses are kept in that barn. (Ngựa được nuôi trong chuồng kia.)
  • The old barn needs repairs. (Nhà kho cũ cần được sửa chữa.)

Bảng biến thể từ "barn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: barn
Phiên âm: /bɑːrn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà kho; chuồng trại Ngữ cảnh: Dùng trong nông trại để chứa rơm, gia súc The farmers stored the hay in the barn.
Những người nông dân cất rơm trong nhà kho.
2 Từ: barnyard
Phiên âm: /ˈbɑːrn.jɑːrd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sân trại Ngữ cảnh: Khu vực xung quanh chuồng trại The chickens ran around the barnyard.
Gà chạy quanh sân trại.
3 Từ: barn door
Phiên âm: /ˈbɑːrn dɔːr/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cửa chuồng Ngữ cảnh: Loại cửa lớn, gỗ He slid the barn door open.
Anh ấy kéo cửa chuồng mở ra.

Từ đồng nghĩa "barn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "barn"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a hay barn

một kho cỏ khô

Lưu sổ câu

2

They live in a great barn of a house.

Họ sống trong một cái chuồng lớn của một ngôi nhà.

Lưu sổ câu