bandage: Băng băng
Bandage là vật dụng được dùng để bọc hoặc quấn quanh vết thương nhằm bảo vệ và giúp vết thương lành lại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bandage
|
Phiên âm: /ˈbændɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Băng bó | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu được dùng để băng bó vết thương |
He wrapped a bandage around his arm. |
Anh ấy quấn một băng bó quanh cánh tay. |
| 2 |
Từ:
bandaged
|
Phiên âm: /ˈbændɪdʒd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã băng bó | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc băng bó |
The nurse bandaged his wound carefully. |
Y tá đã băng bó vết thương của anh ấy một cách cẩn thận. |
| 3 |
Từ:
bandaging
|
Phiên âm: /ˈbændɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang băng bó | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc băng bó |
The doctor is bandaging the patient’s injury. |
Bác sĩ đang băng bó vết thương cho bệnh nhân. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Wrap the bandage firmly around the injured limb. Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương. |
Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Lucy had a bandage round her knee. Lucy bị băng quanh đầu gối. |
Lucy bị băng quanh đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The injured arm was bound by bandage. Cánh tay bị thương được buộc bằng băng. |
Cánh tay bị thương được buộc bằng băng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He unwound the bandage from his ankle. Anh ta tháo băng ra khỏi mắt cá chân. |
Anh ta tháo băng ra khỏi mắt cá chân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Cleanse the cut/wound thoroughly before you bandage it. Vệ sinh vết cắt / vết thương thật sạch trước khi băng bó. |
Vệ sinh vết cắt / vết thương thật sạch trước khi băng bó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She wound a bandage round my wounded arm. Cô ấy quấn băng quanh cánh tay bị thương của tôi. |
Cô ấy quấn băng quanh cánh tay bị thương của tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I twisted the bandage round her knee. Tôi vặn cuộn băng quanh đầu gối cô ấy. |
Tôi vặn cuộn băng quanh đầu gối cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She trussed him quickly with stolen bandage, and gagged his mouth. Cô nhanh chóng đẩy anh ta bằng băng cướp được, và bịt miệng anh ta. |
Cô nhanh chóng đẩy anh ta bằng băng cướp được, và bịt miệng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We put some ointment and a bandage on his knee. Chúng tôi bôi một ít thuốc mỡ và băng vào đầu gối của anh ấy. |
Chúng tôi bôi một ít thuốc mỡ và băng vào đầu gối của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Some smiles are like bandage which covers the wound,the heart still hurts,though. Vài nụ cười như băng bó vết thương, dẫu sao trái tim vẫn đau. |
Vài nụ cười như băng bó vết thương, dẫu sao trái tim vẫn đau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The nurse eased the bandage off. Y tá nới lỏng băng. |
Y tá nới lỏng băng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The nurse lapped a bandage about his wrist. Y tá quấn một dải băng quanh cổ tay anh. |
Y tá quấn một dải băng quanh cổ tay anh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You ought to bandage that cut. Bạn phải băng bó vết cắt đó. |
Bạn phải băng bó vết cắt đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Blood soaked through the bandage. Máu thấm qua băng. |
Máu thấm qua băng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I twisted the bandage round his leg. Tôi vặn băng quấn quanh chân anh ấy. |
Tôi vặn băng quấn quanh chân anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Don't bandage the wound too tightly. Đừng băng vết thương quá chặt. |
Đừng băng vết thương quá chặt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The blood soaked through the bandage. Máu thấm qua miếng băng. |
Máu thấm qua miếng băng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bandage gradually unwound and fell off. Băng dần dần không được buộc và rơi ra. |
Băng dần dần không được buộc và rơi ra. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She pulled the bandage back very carefully. Cô ấy kéo băng lại rất cẩn thận. |
Cô ấy kéo băng lại rất cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He wrapped a bandage around my injured wrist. Anh ấy quấn băng quanh cổ tay bị thương của tôi. |
Anh ấy quấn băng quanh cổ tay bị thương của tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She removed the bandage with a sharp tug. Cô gỡ băng bằng một cú giật mạnh. |
Cô gỡ băng bằng một cú giật mạnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Lie still while I put the bandage on. Nằm yên trong khi tôi băng bó. |
Nằm yên trong khi tôi băng bó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Use a crepe bandage to support the affected area. Sử dụng băng crepe để hỗ trợ vùng bị ảnh hưởng. |
Sử dụng băng crepe để hỗ trợ vùng bị ảnh hưởng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Blood started from the bandage. Máu bắt đầu từ băng. |
Máu bắt đầu từ băng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He wound a small bandage round her finger. Anh quấn một miếng băng nhỏ quanh ngón tay cô. |
Anh quấn một miếng băng nhỏ quanh ngón tay cô. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Blood had soaked through the bandage. Máu đã thấm qua băng. |
Máu đã thấm qua băng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The nurse lapped a bandage around his wrist. Y tá quấn băng quanh cổ tay anh. |
Y tá quấn băng quanh cổ tay anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He wound the bandage tightly round his ankle. Anh quấn băng chặt quanh mắt cá chân của mình. |
Anh quấn băng chặt quanh mắt cá chân của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
In a nearby medical tent,(sentence dictionary) a US Army doctor gently unwinds Metruk's bandage. Trong một căn lều y tế gần đó, (từ điển câu), một bác sĩ của Quân đội Hoa Kỳ nhẹ nhàng tháo băng cho Metruk. |
Trong một căn lều y tế gần đó, (từ điển câu), một bác sĩ của Quân đội Hoa Kỳ nhẹ nhàng tháo băng cho Metruk. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She had a bandage on her arm. Cô ấy bị băng trên cánh tay. |
Cô ấy bị băng trên cánh tay. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He'll be in bandages for a few weeks. Anh ấy sẽ phải băng bó trong vài tuần. |
Anh ấy sẽ phải băng bó trong vài tuần. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Wrap the bandage firmly around the injured limb. Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương. |
Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He had a strip of bandage tied around his head. Anh ta có một dải băng quấn quanh đầu. |
Anh ta có một dải băng quấn quanh đầu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
If no bandage is available, use a T-shirt or similar material. Nếu không có sẵn băng, hãy sử dụng áo phông hoặc chất liệu tương tự. |
Nếu không có sẵn băng, hãy sử dụng áo phông hoặc chất liệu tương tự. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Make sure the bandage isn't too tight. Đảm bảo rằng băng không quá chặt. |
Đảm bảo rằng băng không quá chặt. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He'll be in bandages for a few weeks. Anh ấy sẽ phải băng bó trong vài tuần. |
Anh ấy sẽ phải băng bó trong vài tuần. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Make sure the bandage isn't too tight. Đảm bảo rằng băng không quá chặt. |
Đảm bảo rằng băng không quá chặt. | Lưu sổ câu |