Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bandage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bandage trong tiếng Anh

bandage /ˈbændɪdʒ/
- (n) (v) : dải băng; băng bó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bandage: Băng băng

Bandage là vật dụng được dùng để bọc hoặc quấn quanh vết thương nhằm bảo vệ và giúp vết thương lành lại.

  • He wrapped a bandage around his sprained ankle. (Anh ấy quấn băng quanh cổ chân bị bong gân.)
  • She applied a bandage to the cut on her finger. (Cô ấy băng vết cắt trên ngón tay.)
  • The nurse changed the bandage after the surgery. (Y tá thay băng sau khi phẫu thuật.)

Bảng biến thể từ "bandage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bandage
Phiên âm: /ˈbændɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Băng bó Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật liệu được dùng để băng bó vết thương He wrapped a bandage around his arm.
Anh ấy quấn một băng bó quanh cánh tay.
2 Từ: bandaged
Phiên âm: /ˈbændɪdʒd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã băng bó Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành của việc băng bó The nurse bandaged his wound carefully.
Y tá đã băng bó vết thương của anh ấy một cách cẩn thận.
3 Từ: bandaging
Phiên âm: /ˈbændɪdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang băng bó Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang diễn ra của việc băng bó The doctor is bandaging the patient’s injury.
Bác sĩ đang băng bó vết thương cho bệnh nhân.

Từ đồng nghĩa "bandage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bandage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Wrap the bandage firmly around the injured limb.

Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương.

Lưu sổ câu

2

Lucy had a bandage round her knee.

Lucy bị băng quanh đầu gối.

Lưu sổ câu

3

The injured arm was bound by bandage.

Cánh tay bị thương được buộc bằng băng.

Lưu sổ câu

4

He unwound the bandage from his ankle.

Anh ta tháo băng ra khỏi mắt cá chân.

Lưu sổ câu

5

Cleanse the cut/wound thoroughly before you bandage it.

Vệ sinh vết cắt / vết thương thật sạch trước khi băng bó.

Lưu sổ câu

6

She wound a bandage round my wounded arm.

Cô ấy quấn băng quanh cánh tay bị thương của tôi.

Lưu sổ câu

7

I twisted the bandage round her knee.

Tôi vặn cuộn băng quanh đầu gối cô ấy.

Lưu sổ câu

8

She trussed him quickly with stolen bandage, and gagged his mouth.

Cô nhanh chóng đẩy anh ta bằng băng cướp được, và bịt miệng anh ta.

Lưu sổ câu

9

We put some ointment and a bandage on his knee.

Chúng tôi bôi một ít thuốc mỡ và băng vào đầu gối của anh ấy.

Lưu sổ câu

10

Some smiles are like bandage which covers the wound,the heart still hurts,though.

Vài nụ cười như băng bó vết thương, dẫu sao trái tim vẫn đau.

Lưu sổ câu

11

The nurse eased the bandage off.

Y tá nới lỏng băng.

Lưu sổ câu

12

The nurse lapped a bandage about his wrist.

Y tá quấn một dải băng quanh cổ tay anh.

Lưu sổ câu

13

You ought to bandage that cut.

Bạn phải băng bó vết cắt đó.

Lưu sổ câu

14

Blood soaked through the bandage.

Máu thấm qua băng.

Lưu sổ câu

15

I twisted the bandage round his leg.

Tôi vặn băng quấn quanh chân anh ấy.

Lưu sổ câu

16

Don't bandage the wound too tightly.

Đừng băng vết thương quá chặt.

Lưu sổ câu

17

The blood soaked through the bandage.

Máu thấm qua miếng băng.

Lưu sổ câu

18

The bandage gradually unwound and fell off.

Băng dần dần không được buộc và rơi ra.

Lưu sổ câu

19

She pulled the bandage back very carefully.

Cô ấy kéo băng lại rất cẩn thận.

Lưu sổ câu

20

He wrapped a bandage around my injured wrist.

Anh ấy quấn băng quanh cổ tay bị thương của tôi.

Lưu sổ câu

21

She removed the bandage with a sharp tug.

Cô gỡ băng bằng một cú giật mạnh.

Lưu sổ câu

22

Lie still while I put the bandage on.

Nằm yên trong khi tôi băng bó.

Lưu sổ câu

23

Use a crepe bandage to support the affected area.

Sử dụng băng crepe để hỗ trợ vùng bị ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

24

Blood started from the bandage.

Máu bắt đầu từ băng.

Lưu sổ câu

25

He wound a small bandage round her finger.

Anh quấn một miếng băng nhỏ quanh ngón tay cô.

Lưu sổ câu

26

Blood had soaked through the bandage.

Máu đã thấm qua băng.

Lưu sổ câu

27

The nurse lapped a bandage around his wrist.

Y tá quấn băng quanh cổ tay anh.

Lưu sổ câu

28

He wound the bandage tightly round his ankle.

Anh quấn băng chặt quanh mắt cá chân của mình.

Lưu sổ câu

29

In a nearby medical tent,(sentence dictionary) a US Army doctor gently unwinds Metruk's bandage.

Trong một căn lều y tế gần đó, (từ điển câu), một bác sĩ của Quân đội Hoa Kỳ nhẹ nhàng tháo băng cho Metruk.

Lưu sổ câu

30

She had a bandage on her arm.

Cô ấy bị băng trên cánh tay.

Lưu sổ câu

31

He'll be in bandages for a few weeks.

Anh ấy sẽ phải băng bó trong vài tuần.

Lưu sổ câu

32

Wrap the bandage firmly around the injured limb.

Quấn băng chắc chắn quanh chi bị thương.

Lưu sổ câu

33

He had a strip of bandage tied around his head.

Anh ta có một dải băng quấn quanh đầu.

Lưu sổ câu

34

If no bandage is available, use a T-shirt or similar material.

Nếu không có sẵn băng, hãy sử dụng áo phông hoặc chất liệu tương tự.

Lưu sổ câu

35

Make sure the bandage isn't too tight.

Đảm bảo rằng băng không quá chặt.

Lưu sổ câu

36

He'll be in bandages for a few weeks.

Anh ấy sẽ phải băng bó trong vài tuần.

Lưu sổ câu

37

Make sure the bandage isn't too tight.

Đảm bảo rằng băng không quá chặt.

Lưu sổ câu