banana: Quả chuối
Banana là danh từ chỉ loại trái cây dài, cong, có vỏ vàng khi chín.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
banana
|
Phiên âm: /bəˈnænə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quả chuối | Ngữ cảnh: Dùng cho loại trái cây thông dụng |
She ate a banana for breakfast. |
Cô ấy ăn một quả chuối cho bữa sáng. |
| 2 |
Từ:
bananas
|
Phiên âm: /bəˈnænəz/ | Loại từ: Tính từ (thân mật) | Nghĩa: Điên dại, ngớ ngẩn | Ngữ cảnh: Cách nói không trang trọng |
He went bananas when he heard the news. |
Anh ta phát điên khi nghe tin đó. |
| 3 |
Từ:
banana peel
|
Phiên âm: /bəˈnænə piːl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Vỏ chuối | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về trượt té, hài kịch |
Watch out for the banana peel! |
Cẩn thận vỏ chuối! |
| 4 |
Từ:
banana tree
|
Phiên âm: /bəˈnænə triː/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cây chuối | Ngữ cảnh: Dùng trong nông nghiệp |
Banana trees grow well in tropical climates. |
Cây chuối phát triển tốt ở khí hậu nhiệt đới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a bunch of bananas một nải chuối |
một nải chuối | Lưu sổ câu |
| 2 |
ripe bananas chuối chín |
chuối chín | Lưu sổ câu |
| 3 |
mashed banana chuối nghiền |
chuối nghiền | Lưu sổ câu |
| 4 |
a banana skin/peel vỏ / vỏ chuối |
vỏ / vỏ chuối | Lưu sổ câu |
| 5 |
He lost his job and just went bananas. Anh ấy mất việc và chỉ đi trồng chuối. |
Anh ấy mất việc và chỉ đi trồng chuối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The British press has gone bananas, proclaiming the end of civilization as we know it. Báo chí Anh đã đi chuối, tuyên bố sự kết thúc của nền văn minh như chúng ta biết. |
Báo chí Anh đã đi chuối, tuyên bố sự kết thúc của nền văn minh như chúng ta biết. | Lưu sổ câu |