balloon: Bóng bay
Balloon là danh từ chỉ túi cao su hoặc nhựa chứa không khí hoặc khí nhẹ; là động từ, nghĩa là phồng to.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
balloon
|
Phiên âm: /bəˈluːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bóng bay | Ngữ cảnh: Dùng cho bóng bay trang trí, tiệc, lễ hội |
The children were playing with balloons. |
Bọn trẻ đang chơi với bóng bay. |
| 2 |
Từ:
ballooning
|
Phiên âm: /bəˈluːnɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Môn khinh khí cầu | Ngữ cảnh: Dùng trong thể thao du lịch |
Ballooning is a popular adventure sport. |
Bay khinh khí cầu là môn thể thao mạo hiểm phổ biến. |
| 3 |
Từ:
balloon
|
Phiên âm: /bəˈluːn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phồng lên; tăng nhanh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự tăng kích thước, số lượng hoặc chi phí |
Prices have ballooned recently. |
Giá cả đã tăng vọt gần đây. |
| 4 |
Từ:
ballooned
|
Phiên âm: /bəˈluːnd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã phồng lên; đã tăng | Ngữ cảnh: Kết quả của sự tăng mạnh |
The company’s debt ballooned last year. |
Nợ của công ty đã tăng mạnh năm ngoái. |
| 5 |
Từ:
hot-air balloon
|
Phiên âm: /hɒt ˈeə bəˈluːn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Khinh khí cầu | Ngữ cảnh: Dùng trong du lịch, sự kiện |
They took a ride in a hot-air balloon. |
Họ đi khinh khí cầu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to blow up/burst/pop a balloon để làm nổ / nổ / làm nổ một quả bóng bay |
để làm nổ / nổ / làm nổ một quả bóng bay | Lưu sổ câu |
| 2 |
My balloon has burst! Quả bóng bay của tôi đã nổ! |
Quả bóng bay của tôi đã nổ! | Lưu sổ câu |
| 3 |
A thousand balloons were released to mark the event. Hàng nghìn quả bóng bay được tung ra để đánh dấu sự kiện này. |
Hàng nghìn quả bóng bay được tung ra để đánh dấu sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They tied the balloons to the back of the car. Họ buộc những quả bóng bay vào sau xe. |
Họ buộc những quả bóng bay vào sau xe. | Lưu sổ câu |
| 5 |
helium balloons for the children's party bong bóng heli cho bữa tiệc trẻ em |
bong bóng heli cho bữa tiệc trẻ em | Lưu sổ câu |
| 6 |
We went up in a balloon. Chúng tôi bay lên trong một quả khinh khí cầu. |
Chúng tôi bay lên trong một quả khinh khí cầu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She crossed the Atlantic in a hot-air balloon. Cô vượt Đại Tây Dương bằng khinh khí cầu. |
Cô vượt Đại Tây Dương bằng khinh khí cầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My suggestion went down like a lead balloon. Đề xuất của tôi tan thành mây khói. |
Đề xuất của tôi tan thành mây khói. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We have to get out of here before the balloon goes up! Chúng ta phải ra khỏi đây trước khi quả bóng bay lên! |
Chúng ta phải ra khỏi đây trước khi quả bóng bay lên! | Lưu sổ câu |
| 10 |
helium balloons for the children's party bong bóng heli cho bữa tiệc trẻ em |
bong bóng heli cho bữa tiệc trẻ em | Lưu sổ câu |