awkward: Lúng túng, khó xử
Awkward dùng để chỉ tình huống khó xử, hoặc hành động không tự nhiên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
awkward
|
Phiên âm: /ˈɔːkwərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngượng ngập, vụng về | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác không thoải mái hoặc hành động không khéo léo |
The meeting was awkward because no one knew what to say. |
Cuộc họp đã rất ngượng ngập vì không ai biết phải nói gì. |
| 2 |
Từ:
awkwardly
|
Phiên âm: /ˈɔːkwərdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ngượng ngập, vụng về | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách không tự nhiên hoặc vụng về |
He smiled awkwardly when he met her. |
Anh ấy cười ngượng ngùng khi gặp cô ấy. |
| 3 |
Từ:
awkwardness
|
Phiên âm: /ˈɔːkwərdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ngượng ngập, sự vụng về | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình huống hoặc cảm giác không thoải mái |
The awkwardness of the situation was palpable. |
Sự ngượng ngập của tình huống là rõ ràng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There was an awkward silence. Có một sự im lặng khó xử. |
Có một sự im lặng khó xử. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I hoped he would stop asking awkward questions . Tôi hy vọng anh ấy sẽ ngừng hỏi những câu hỏi khó xử. |
Tôi hy vọng anh ấy sẽ ngừng hỏi những câu hỏi khó xử. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She asked some rather awkward questions. Cô ấy hỏi một số câu hỏi khá khó xử. |
Cô ấy hỏi một số câu hỏi khá khó xử. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Your refusal puts me in an awkward predicament. Sự từ chối của bạn khiến tôi rơi vào tình thế khó xử. |
Sự từ chối của bạn khiến tôi rơi vào tình thế khó xử. | Lưu sổ câu |
| 5 |
How did he wriggle out of the awkward situation? Làm thế nào để anh ta thoát khỏi tình huống khó xử? |
Làm thế nào để anh ta thoát khỏi tình huống khó xử? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The president laughed off the awkward situation. Tổng thống bật cười trước tình huống khó xử. |
Tổng thống bật cười trước tình huống khó xử. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I suddenly found myself in an awkward predicament. Tôi đột nhiên thấy mình trong một tình huống khó xử. |
Tôi đột nhiên thấy mình trong một tình huống khó xử. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I felt awkward at intruding on their private grief. Tôi cảm thấy khó xử khi xen vào nỗi đau riêng tư của họ. |
Tôi cảm thấy khó xử khi xen vào nỗi đau riêng tư của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The handle of this teapot has an awkward shape. Tay cầm của ấm trà này có hình dáng kỳ quái. |
Tay cầm của ấm trà này có hình dáng kỳ quái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I felt clumsy, shy and awkward at the party. Tôi cảm thấy vụng về, ngại ngùng và khó xử trong bữa tiệc. |
Tôi cảm thấy vụng về, ngại ngùng và khó xử trong bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I hope the police don't ask any awkward questions. Tôi hy vọng cảnh sát không hỏi bất kỳ câu hỏi khó xử nào. |
Tôi hy vọng cảnh sát không hỏi bất kỳ câu hỏi khó xử nào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She is an awkward girl. Cô ấy là một cô gái vụng về. |
Cô ấy là một cô gái vụng về. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You were very awkward in doing it. Bạn đã rất khó xử khi làm điều đó. |
Bạn đã rất khó xử khi làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He walked with an awkward gait like a penguin. Anh ta bước đi với dáng đi vụng về như một chú chim cánh cụt. |
Anh ta bước đi với dáng đi vụng về như một chú chim cánh cụt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's very awkward, he keeps dropping things. Anh ấy rất khó xử, anh ấy liên tục làm rơi mọi thứ. |
Anh ấy rất khó xử, anh ấy liên tục làm rơi mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Alexandra looked plump and awkward in her cast-off clothing. Alexandra trông bụ bẫm và khó xử trong bộ quần áo dài. |
Alexandra trông bụ bẫm và khó xử trong bộ quần áo dài. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The awkward boy I knew had metamorphosed into a tall, confident man. Chàng trai vụng về mà tôi biết đã biến thành một người đàn ông cao ráo, tự tin. |
Chàng trai vụng về mà tôi biết đã biến thành một người đàn ông cao ráo, tự tin. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He made her feel hot, and awkward, and unsure of herself. Anh khiến cô cảm thấy nóng nảy, khó xử và không tự tin về bản thân. |
Anh khiến cô cảm thấy nóng nảy, khó xử và không tự tin về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She never lost her social poise, however awkward the situation. Cô ấy không bao giờ đánh mất sự đĩnh đạc trong xã hội của mình, dù trong tình huống khó xử. |
Cô ấy không bao giờ đánh mất sự đĩnh đạc trong xã hội của mình, dù trong tình huống khó xử. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's an awkward corner to drive round, so take it slowly. Đó là một góc khó khăn để lái xe vòng, vì vậy hãy từ từ. |
Đó là một góc khó khăn để lái xe vòng, vì vậy hãy từ từ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
In an awkward press conference, Mr King parried questions on the allegations. Trong một cuộc họp báo khó xử, ông King đã trả lời các câu hỏi về các cáo buộc. |
Trong một cuộc họp báo khó xử, ông King đã trả lời các câu hỏi về các cáo buộc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I felt awkward because they obviously wanted to be alone. Tôi cảm thấy khó xử vì họ rõ ràng muốn ở một mình. |
Tôi cảm thấy khó xử vì họ rõ ràng muốn ở một mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You've put me in a very awkward position. Bạn đã đặt tôi vào một tình thế rất khó xử. |
Bạn đã đặt tôi vào một tình thế rất khó xử. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Make sure no awkward stretching is required. Đảm bảo không cần kéo căng khó xử. |
Đảm bảo không cần kéo căng khó xử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Philip's remarks put her in an awkward position . Lời nhận xét của Philip khiến cô ấy rơi vào tình thế khó xử. |
Lời nhận xét của Philip khiến cô ấy rơi vào tình thế khó xử. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Amy made an awkward gesture with her hands. Amy làm một cử chỉ khó xử với đôi tay của mình. |
Amy làm một cử chỉ khó xử với đôi tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They felt awkward about having to leave so soon. Họ cảm thấy khó xử khi phải rời đi sớm như vậy. |
Họ cảm thấy khó xử khi phải rời đi sớm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I found myself in rather an awkward situation. Tôi thấy mình đang ở trong một tình huống khá khó xử. |
Tôi thấy mình đang ở trong một tình huống khá khó xử. | Lưu sổ câu |
| 29 |
When I turned round, I found that she had whipped off to avoid awkward questions. Khi tôi quay lại, tôi thấy rằng cô ấy đã đánh đòn để tránh những câu hỏi khó xử. |
Khi tôi quay lại, tôi thấy rằng cô ấy đã đánh đòn để tránh những câu hỏi khó xử. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There was an awkward silence. Có một sự im lặng khó xử. |
Có một sự im lặng khó xử. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I felt awkward because they obviously wanted to be alone. Tôi cảm thấy khó xử vì họ rõ ràng muốn ở một mình. |
Tôi cảm thấy khó xử vì họ rõ ràng muốn ở một mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Don't ask awkward questions. Đừng hỏi những câu hỏi khó xử. |
Đừng hỏi những câu hỏi khó xử. | Lưu sổ câu |
| 33 |
You've put me in an awkward position. Bạn đã đặt tôi vào tình thế khó xử. |
Bạn đã đặt tôi vào tình thế khó xử. | Lưu sổ câu |
| 34 |
an awkward customer (= a person who is difficult to deal with) một khách hàng khó xử (= một người khó đối phó) |
một khách hàng khó xử (= một người khó đối phó) | Lưu sổ câu |
| 35 |
Please don't be awkward about letting him come. Xin đừng khó xử khi để anh ấy đến. |
Xin đừng khó xử khi để anh ấy đến. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It makes things awkward for everyone when you behave like that. Mọi người sẽ khó xử khi bạn cư xử như vậy. |
Mọi người sẽ khó xử khi bạn cư xử như vậy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Have I come at an awkward time? Tôi có đến vào lúc khó xử không? |
Tôi có đến vào lúc khó xử không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
That's a bit awkward for me—could we make it earlier? Điều đó hơi khó xử đối với tôi |
Điều đó hơi khó xử đối với tôi | Lưu sổ câu |
| 39 |
This box is very awkward for one person to carry. Hộp này rất khó cho một người mang theo. |
Hộp này rất khó cho một người mang theo. | Lưu sổ câu |
| 40 |
This tool will reach into awkward corners, such as under kitchen units. Công cụ này sẽ chạm vào các góc khó xử, chẳng hạn như bên dưới các thiết bị nhà bếp. |
Công cụ này sẽ chạm vào các góc khó xử, chẳng hạn như bên dưới các thiết bị nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He tried to dance, but he was too clumsy and awkward. Anh ấy đã cố gắng nhảy, nhưng anh ấy quá vụng về và vụng về. |
Anh ấy đã cố gắng nhảy, nhưng anh ấy quá vụng về và vụng về. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I must have slept in an awkward position—I'm aching all over. Tôi hẳn đã ngủ trong một tư thế khó xử |
Tôi hẳn đã ngủ trong một tư thế khó xử | Lưu sổ câu |
| 43 |
He always sounded awkward on the phone. Anh ấy luôn tỏ ra lúng túng khi nghe điện thoại. |
Anh ấy luôn tỏ ra lúng túng khi nghe điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He was embarrassed, which made him awkward. Anh ấy xấu hổ, điều đó khiến anh ấy khó xử. |
Anh ấy xấu hổ, điều đó khiến anh ấy khó xử. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I was the most socially awkward person you could imagine. Tôi là người vụng về về mặt xã hội nhất mà bạn có thể tưởng tượng. |
Tôi là người vụng về về mặt xã hội nhất mà bạn có thể tưởng tượng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She is awkward with people she doesn't know. Cô ấy khó xử với những người mà cô ấy không quen biết. |
Cô ấy khó xử với những người mà cô ấy không quen biết. | Lưu sổ câu |
| 47 |
There was an awkward moment when they asked about his wife. Có một khoảnh khắc khó xử khi họ hỏi về vợ của ông. |
Có một khoảnh khắc khó xử khi họ hỏi về vợ của ông. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He could make things very awkward for me if he wanted to. Anh ta có thể làm cho tôi rất khó xử nếu anh ta muốn. |
Anh ta có thể làm cho tôi rất khó xử nếu anh ta muốn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He was in an awkward situation and I thought he handled it very well. Anh ấy đang ở trong một tình huống khó xử và tôi nghĩ anh ấy đã xử lý rất tốt. |
Anh ấy đang ở trong một tình huống khó xử và tôi nghĩ anh ấy đã xử lý rất tốt. | Lưu sổ câu |