awful: Kinh khủng, tệ
Awful dùng để chỉ điều gì đó rất xấu, tệ hoặc gây ấn tượng tiêu cực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
awful
|
Phiên âm: /ˈɔːfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kinh khủng, tồi tệ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó rất xấu hoặc không dễ chịu |
The food at the restaurant was awful. |
Món ăn ở nhà hàng thật tồi tệ. |
| 2 |
Từ:
awfully
|
Phiên âm: /ˈɔːfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tồi tệ, rất | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó theo cách rất xấu hoặc cực kỳ |
He feels awfully tired after the long journey. |
Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi sau chuyến đi dài. |
| 3 |
Từ:
awfulness
|
Phiên âm: /ˈɔːfəl(nəs)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kinh khủng, sự tồi tệ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự xấu hoặc khủng khiếp của một tình huống |
The awfulness of the accident shocked everyone. |
Sự tồi tệ của vụ tai nạn đã khiến mọi người sốc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The poor little bugger got an awful shock. Con chó nhỏ tội nghiệp đã bị một cú sốc khủng khiếp. |
Con chó nhỏ tội nghiệp đã bị một cú sốc khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I feel awful about forgetting her birthday. Tôi cảm thấy kinh khủng khi quên sinh nhật của cô ấy. |
Tôi cảm thấy kinh khủng khi quên sinh nhật của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've had a really awful haircut. Tôi đã có một mái tóc thực sự tồi tệ. |
Tôi đã có một mái tóc thực sự tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She still has an awful lot to learn. Cô ấy vẫn còn rất nhiều điều để học hỏi. |
Cô ấy vẫn còn rất nhiều điều để học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
'They didn't even offer to pay.' 'Oh that's awful.' 'Họ thậm chí không đề nghị trả tiền.' 'Ồ, thật kinh khủng.' |
'Họ thậm chí không đề nghị trả tiền.' 'Ồ, thật kinh khủng.' | Lưu sổ câu |
| 6 |
Jill gradually became aware of an awful smell. Jill dần dần nhận thức được một mùi kinh khủng. |
Jill dần dần nhận thức được một mùi kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The awful thing is, it was my fault. Điều khủng khiếp là, đó là lỗi của tôi. |
Điều khủng khiếp là, đó là lỗi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There's an awful smell in here. Có một mùi kinh khủng ở đây. |
Có một mùi kinh khủng ở đây. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Who's making that awful din? Ai đang làm điều đó? |
Ai đang làm điều đó? | Lưu sổ câu |
| 10 |
He suffered awful injuries in the crash. Anh ấy bị thương nặng trong vụ va chạm. |
Anh ấy bị thương nặng trong vụ va chạm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've made an awful blunder. Tôi đã phạm một sai lầm khủng khiếp. |
Tôi đã phạm một sai lầm khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I felt awful when I realized what I'd done. Tôi cảm thấy khủng khiếp khi nhận ra mình đã làm gì. |
Tôi cảm thấy khủng khiếp khi nhận ra mình đã làm gì. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We had an awful earthquake last week. Chúng tôi đã có một trận động đất khủng khiếp vào tuần trước. |
Chúng tôi đã có một trận động đất khủng khiếp vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The hospital provides typically awful institutional food. Bệnh viện cung cấp thực phẩm chế biến thường khủng khiếp. |
Bệnh viện cung cấp thực phẩm chế biến thường khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The rooms were awful and the food was worse. Các phòng rất tệ và đồ ăn thì tệ hơn. |
Các phòng rất tệ và đồ ăn thì tệ hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We met and I thought he was awful. Chúng tôi gặp nhau và tôi nghĩ anh ấy thật tệ. |
Chúng tôi gặp nhau và tôi nghĩ anh ấy thật tệ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The weather last summer was awful. Thời tiết mùa hè năm ngoái thật kinh khủng. |
Thời tiết mùa hè năm ngoái thật kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The awful food at the inn disgusted us. Thức ăn kinh khủng ở quán trọ làm chúng tôi kinh tởm. |
Thức ăn kinh khủng ở quán trọ làm chúng tôi kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He dressed them down for the awful performance. Anh ấy đã mặc chúng cho màn trình diễn khủng khiếp. |
Anh ấy đã mặc chúng cho màn trình diễn khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
An awful accident has happened. Một tai nạn khủng khiếp đã xảy ra. |
Một tai nạn khủng khiếp đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's an awful nuisance having builders in the house all day. Thật là phiền toái khi có những người thợ xây trong nhà cả ngày. |
Thật là phiền toái khi có những người thợ xây trong nhà cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's awful, isn't it? Thật là kinh khủng, phải không? |
Thật là kinh khủng, phải không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
The awful spectre of civil war looms over the country. Bóng ma khủng khiếp của cuộc nội chiến bao trùm khắp đất nước. |
Bóng ma khủng khiếp của cuộc nội chiến bao trùm khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I can't put up with this awful machine any longer. Tôi không thể tiếp tục với cái máy khủng khiếp này nữa. |
Tôi không thể tiếp tục với cái máy khủng khiếp này nữa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The weather was awful. Thời tiết thật tệ. |
Thời tiết thật tệ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The plight of starving people is too awful to think about. Hoàn cảnh của những người chết đói thật quá khủng khiếp không thể nghĩ tới. |
Hoàn cảnh của những người chết đói thật quá khủng khiếp không thể nghĩ tới. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The awful truth about his disappearance finally dawned on her. Sự thật khủng khiếp về sự biến mất của anh ta cuối cùng cũng được cô sáng tỏ. |
Sự thật khủng khiếp về sự biến mất của anh ta cuối cùng cũng được cô sáng tỏ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The old machine used to make an awful racket . Cỗ máy cũ được sử dụng để tạo ra một cây vợt khủng khiếp. |
Cỗ máy cũ được sử dụng để tạo ra một cây vợt khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
That meeting was awful. Cuộc gặp gỡ đó thật tồi tệ. |
Cuộc gặp gỡ đó thật tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We didn't enjoy the day because the weather was so awful. Chúng tôi đã không tận hưởng ngày hôm đó vì thời tiết quá tệ. |
Chúng tôi đã không tận hưởng ngày hôm đó vì thời tiết quá tệ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
That's an awful colour. Đó là một màu sắc kinh khủng. |
Đó là một màu sắc kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
‘They didn't even offer to pay.’ ‘Oh that's awful.’ "Họ thậm chí còn không đề nghị trả tiền." "Ồ, thật tệ." |
"Họ thậm chí còn không đề nghị trả tiền." "Ồ, thật tệ." | Lưu sổ câu |
| 33 |
I feel awful about forgetting her birthday. Tôi cảm thấy kinh khủng khi quên mất ngày sinh của cô ấy. |
Tôi cảm thấy kinh khủng khi quên mất ngày sinh của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to look/feel awful (= to look/feel ill) nhìn / cảm thấy kinh khủng (= nhìn / cảm thấy ốm yếu) |
nhìn / cảm thấy kinh khủng (= nhìn / cảm thấy ốm yếu) | Lưu sổ câu |
| 35 |
There's an awful smell in here. Có một mùi kinh khủng ở đây. |
Có một mùi kinh khủng ở đây. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The awful thing is, it was my fault. Điều khủng khiếp là, đó là lỗi của tôi. |
Điều khủng khiếp là, đó là lỗi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It sounds awful to say it, but the war was exciting. Nói ra thì có vẻ kinh khủng, nhưng cuộc chiến rất thú vị. |
Nói ra thì có vẻ kinh khủng, nhưng cuộc chiến rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The weather conditions were just awful. Điều kiện thời tiết thật tồi tệ. |
Điều kiện thời tiết thật tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It's awful, isn't it? Thật kinh khủng, phải không? |
Thật kinh khủng, phải không? | Lưu sổ câu |
| 40 |
The weather last summer was awful. Thời tiết mùa hè năm ngoái thật tồi tệ. |
Thời tiết mùa hè năm ngoái thật tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
the awful horrors of war nỗi kinh hoàng khủng khiếp của chiến tranh |
nỗi kinh hoàng khủng khiếp của chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 42 |
It was only later that we learned the awful truth. Mãi sau này, chúng tôi mới biết được sự thật khủng khiếp. |
Mãi sau này, chúng tôi mới biết được sự thật khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It's going to cost an awful lot of money. Nó sẽ tiêu tốn rất nhiều tiền. |
Nó sẽ tiêu tốn rất nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There's not an awful lot of room. Không có nhiều chỗ cho lắm. |
Không có nhiều chỗ cho lắm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I feel an awful lot better than I did yesterday. Tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều so với ngày hôm qua. |
Tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều so với ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I had an awful job persuading him to come (= it was very difficult). Tôi đã có một công việc tồi tệ khi thuyết phục anh ấy đến (= rất khó). |
Tôi đã có một công việc tồi tệ khi thuyết phục anh ấy đến (= rất khó). | Lưu sổ câu |
| 47 |
That’s an awful colour. Đó là một màu sắc kinh khủng. |
Đó là một màu sắc kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The coffee tasted horrible. Cà phê có vị rất kinh khủng. |
Cà phê có vị rất kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
What dreadful weather! Thời tiết kinh khủng! |
Thời tiết kinh khủng! | Lưu sổ câu |
| 50 |
There was a vile smell coming from the room. Có một mùi thấp hèn phát ra từ căn phòng. |
Có một mùi thấp hèn phát ra từ căn phòng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He was in a vile mood. Ông ấy có một tâm trạng thấp hèn. |
Ông ấy có một tâm trạng thấp hèn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The traffic around the city was horrendous. Giao thông xung quanh thành phố trở nên tồi tệ. |
Giao thông xung quanh thành phố trở nên tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The fish tasted awful. Vị cá có mùi vị khủng khiếp. |
Vị cá có mùi vị khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a truly awful book một cuốn sách thực sự khủng khiếp |
một cuốn sách thực sự khủng khiếp | Lưu sổ câu |
| 55 |
I woke from the most awful nightmare. Tôi tỉnh dậy sau cơn ác mộng kinh hoàng nhất. |
Tôi tỉnh dậy sau cơn ác mộng kinh hoàng nhất. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The whole thing has been an awful nuisance. Toàn bộ sự việc là một mối phiền toái khủng khiếp. |
Toàn bộ sự việc là một mối phiền toái khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She's the most awful snob. Cô ấy là kẻ hợm hĩnh khủng khiếp nhất. |
Cô ấy là kẻ hợm hĩnh khủng khiếp nhất. | Lưu sổ câu |