Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

awful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ awful trong tiếng Anh

awful /ˈɔːfl/
- (adj) : oai nghiêm, dễ sợ, khủng khiếp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

awful: Kinh khủng, tệ

Awful dùng để chỉ điều gì đó rất xấu, tệ hoặc gây ấn tượng tiêu cực.

  • The weather was awful during the trip. (Thời tiết thật tệ trong suốt chuyến đi.)
  • The food at the restaurant was awful. (Món ăn ở nhà hàng thật sự tệ.)
  • He felt awful for not attending the meeting. (Anh ấy cảm thấy tệ vì đã không tham gia cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "awful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: awful
Phiên âm: /ˈɔːfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kinh khủng, tồi tệ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó rất xấu hoặc không dễ chịu The food at the restaurant was awful.
Món ăn ở nhà hàng thật tồi tệ.
2 Từ: awfully
Phiên âm: /ˈɔːfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tồi tệ, rất Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó theo cách rất xấu hoặc cực kỳ He feels awfully tired after the long journey.
Anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi sau chuyến đi dài.
3 Từ: awfulness
Phiên âm: /ˈɔːfəl(nəs)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kinh khủng, sự tồi tệ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự xấu hoặc khủng khiếp của một tình huống The awfulness of the accident shocked everyone.
Sự tồi tệ của vụ tai nạn đã khiến mọi người sốc.

Từ đồng nghĩa "awful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "awful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The poor little bugger got an awful shock.

Con chó nhỏ tội nghiệp đã bị một cú sốc khủng khiếp.

Lưu sổ câu

2

I feel awful about forgetting her birthday.

Tôi cảm thấy kinh khủng khi quên sinh nhật của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

I've had a really awful haircut.

Tôi đã có một mái tóc thực sự tồi tệ.

Lưu sổ câu

4

She still has an awful lot to learn.

Cô ấy vẫn còn rất nhiều điều để học hỏi.

Lưu sổ câu

5

'They didn't even offer to pay.' 'Oh that's awful.'

'Họ thậm chí không đề nghị trả tiền.' 'Ồ, thật kinh khủng.'

Lưu sổ câu

6

Jill gradually became aware of an awful smell.

Jill dần dần nhận thức được một mùi kinh khủng.

Lưu sổ câu

7

The awful thing is, it was my fault.

Điều khủng khiếp là, đó là lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

8

There's an awful smell in here.

Có một mùi kinh khủng ở đây.

Lưu sổ câu

9

Who's making that awful din?

Ai đang làm điều đó?

Lưu sổ câu

10

He suffered awful injuries in the crash.

Anh ấy bị thương nặng trong vụ va chạm.

Lưu sổ câu

11

I've made an awful blunder.

Tôi đã phạm một sai lầm khủng khiếp.

Lưu sổ câu

12

I felt awful when I realized what I'd done.

Tôi cảm thấy khủng khiếp khi nhận ra mình đã làm gì.

Lưu sổ câu

13

We had an awful earthquake last week.

Chúng tôi đã có một trận động đất khủng khiếp vào tuần trước.

Lưu sổ câu

14

The hospital provides typically awful institutional food.

Bệnh viện cung cấp thực phẩm chế biến thường khủng khiếp.

Lưu sổ câu

15

The rooms were awful and the food was worse.

Các phòng rất tệ và đồ ăn thì tệ hơn.

Lưu sổ câu

16

We met and I thought he was awful.

Chúng tôi gặp nhau và tôi nghĩ anh ấy thật tệ.

Lưu sổ câu

17

The weather last summer was awful.

Thời tiết mùa hè năm ngoái thật kinh khủng.

Lưu sổ câu

18

The awful food at the inn disgusted us.

Thức ăn kinh khủng ở quán trọ làm chúng tôi kinh tởm.

Lưu sổ câu

19

He dressed them down for the awful performance.

Anh ấy đã mặc chúng cho màn trình diễn khủng khiếp.

Lưu sổ câu

20

An awful accident has happened.

Một tai nạn khủng khiếp đã xảy ra.

Lưu sổ câu

21

It's an awful nuisance having builders in the house all day.

Thật là phiền toái khi có những người thợ xây trong nhà cả ngày.

Lưu sổ câu

22

It's awful, isn't it?

Thật là kinh khủng, phải không?

Lưu sổ câu

23

The awful spectre of civil war looms over the country.

Bóng ma khủng khiếp của cuộc nội chiến bao trùm khắp đất nước.

Lưu sổ câu

24

I can't put up with this awful machine any longer.

Tôi không thể tiếp tục với cái máy khủng khiếp này nữa.

Lưu sổ câu

25

The weather was awful.

Thời tiết thật tệ.

Lưu sổ câu

26

The plight of starving people is too awful to think about.

Hoàn cảnh của những người chết đói thật quá khủng khiếp không thể nghĩ tới.

Lưu sổ câu

27

The awful truth about his disappearance finally dawned on her.

Sự thật khủng khiếp về sự biến mất của anh ta cuối cùng cũng được cô sáng tỏ.

Lưu sổ câu

28

The old machine used to make an awful racket .

Cỗ máy cũ được sử dụng để tạo ra một cây vợt khủng khiếp.

Lưu sổ câu

29

That meeting was awful.

Cuộc gặp gỡ đó thật tồi tệ.

Lưu sổ câu

30

We didn't enjoy the day because the weather was so awful.

Chúng tôi đã không tận hưởng ngày hôm đó vì thời tiết quá tệ.

Lưu sổ câu

31

That's an awful colour.

Đó là một màu sắc kinh khủng.

Lưu sổ câu

32

‘They didn't even offer to pay.’ ‘Oh that's awful.’

"Họ thậm chí còn không đề nghị trả tiền." "Ồ, thật tệ."

Lưu sổ câu

33

I feel awful about forgetting her birthday.

Tôi cảm thấy kinh khủng khi quên mất ngày sinh của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

to look/feel awful (= to look/feel ill)

nhìn / cảm thấy kinh khủng (= nhìn / cảm thấy ốm yếu)

Lưu sổ câu

35

There's an awful smell in here.

Có một mùi kinh khủng ở đây.

Lưu sổ câu

36

The awful thing is, it was my fault.

Điều khủng khiếp là, đó là lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

37

It sounds awful to say it, but the war was exciting.

Nói ra thì có vẻ kinh khủng, nhưng cuộc chiến rất thú vị.

Lưu sổ câu

38

The weather conditions were just awful.

Điều kiện thời tiết thật tồi tệ.

Lưu sổ câu

39

It's awful, isn't it?

Thật kinh khủng, phải không?

Lưu sổ câu

40

The weather last summer was awful.

Thời tiết mùa hè năm ngoái thật tồi tệ.

Lưu sổ câu

41

the awful horrors of war

nỗi kinh hoàng khủng khiếp của chiến tranh

Lưu sổ câu

42

It was only later that we learned the awful truth.

Mãi sau này, chúng tôi mới biết được sự thật khủng khiếp.

Lưu sổ câu

43

It's going to cost an awful lot of money.

Nó sẽ tiêu tốn rất nhiều tiền.

Lưu sổ câu

44

There's not an awful lot of room.

Không có nhiều chỗ cho lắm.

Lưu sổ câu

45

I feel an awful lot better than I did yesterday.

Tôi cảm thấy tốt hơn rất nhiều so với ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

46

I had an awful job persuading him to come (= it was very difficult).

Tôi đã có một công việc tồi tệ khi thuyết phục anh ấy đến (= rất khó).

Lưu sổ câu

47

That’s an awful colour.

Đó là một màu sắc kinh khủng.

Lưu sổ câu

48

The coffee tasted horrible.

Cà phê có vị rất kinh khủng.

Lưu sổ câu

49

What dreadful weather!

Thời tiết kinh khủng!

Lưu sổ câu

50

There was a vile smell coming from the room.

Có một mùi thấp hèn phát ra từ căn phòng.

Lưu sổ câu

51

He was in a vile mood.

Ông ấy có một tâm trạng thấp hèn.

Lưu sổ câu

52

The traffic around the city was horrendous.

Giao thông xung quanh thành phố trở nên tồi tệ.

Lưu sổ câu

53

The fish tasted awful.

Vị cá có mùi vị khủng khiếp.

Lưu sổ câu

54

a truly awful book

một cuốn sách thực sự khủng khiếp

Lưu sổ câu

55

I woke from the most awful nightmare.

Tôi tỉnh dậy sau cơn ác mộng kinh hoàng nhất.

Lưu sổ câu

56

The whole thing has been an awful nuisance.

Toàn bộ sự việc là một mối phiền toái khủng khiếp.

Lưu sổ câu

57

She's the most awful snob.

Cô ấy là kẻ hợm hĩnh khủng khiếp nhất.

Lưu sổ câu