awake: Tỉnh táo, thức
Awake dùng để chỉ trạng thái không ngủ hoặc tỉnh dậy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
awake
|
Phiên âm: /əˈweɪk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thức dậy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ra khỏi trạng thái ngủ |
I wake up early every morning. |
Tôi thức dậy sớm mỗi buổi sáng. |
| 2 |
Từ:
awake
|
Phiên âm: /əˈweɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thức, tỉnh táo | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái không ngủ, đã tỉnh dậy |
She was still awake when I called her. |
Cô ấy vẫn thức khi tôi gọi. |
| 3 |
Từ:
awakening
|
Phiên âm: /əˈweɪkənɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thức tỉnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tỉnh dậy hoặc sự thay đổi nhận thức |
The awakening of his curiosity led to new discoveries. |
Sự thức tỉnh tò mò của anh ấy đã dẫn đến những khám phá mới. |
| 4 |
Từ:
awoke
|
Phiên âm: /əˈwəʊk/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã thức dậy | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thức dậy trong quá khứ |
I awoke to the sound of birds chirping. |
Tôi đã thức dậy với tiếng chim hót. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was wide awake all night. Tôi đã thức trắng cả đêm. |
Tôi đã thức trắng cả đêm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I hope he's awake now. Tôi hy vọng anh ấy tỉnh táo ngay bây giờ. |
Tôi hy vọng anh ấy tỉnh táo ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was awake during the operation on her leg. Cô ấy đã tỉnh táo trong cuộc phẫu thuật ở chân của mình. |
Cô ấy đã tỉnh táo trong cuộc phẫu thuật ở chân của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I know you're still awake. Tôi biết bạn vẫn còn thức. |
Tôi biết bạn vẫn còn thức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I lay awake for much of the night. Tôi đã thức trắng đêm. |
Tôi đã thức trắng đêm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He lies awake at night worrying about his job. Anh ấy thức trắng đêm lo lắng cho công việc của mình. |
Anh ấy thức trắng đêm lo lắng cho công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Suddenly he found himself awake and fully alert. Đột nhiên anh thấy mình tỉnh táo và hoàn toàn tỉnh táo. |
Đột nhiên anh thấy mình tỉnh táo và hoàn toàn tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The traffic noise kept me awake. Tiếng ồn ào của xe cộ khiến tôi tỉnh táo. |
Tiếng ồn ào của xe cộ khiến tôi tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The noise was keeping everyone awake. Tiếng ồn làm mọi người tỉnh táo. |
Tiếng ồn làm mọi người tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I could not relax and still felt wide awake. Tôi không thể thư giãn và vẫn cảm thấy tỉnh táo. |
Tôi không thể thư giãn và vẫn cảm thấy tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't worry! I shall awake him on time. Đừng lo lắng! Tôi sẽ đánh thức anh ta đúng giờ. |
Đừng lo lắng! Tôi sẽ đánh thức anh ta đúng giờ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I lay awake all night. Tôi nằm thao thức cả đêm. |
Tôi nằm thao thức cả đêm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
At night, he lay awake beside her. Có đêm, anh nằm thao thức bên cô. |
Có đêm, anh nằm thao thức bên cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I was glad to awake from such a nightmare. Tôi vui mừng khi tỉnh dậy khỏi một cơn ác mộng như vậy. |
Tôi vui mừng khi tỉnh dậy khỏi một cơn ác mộng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is awake to the serious problem. Anh ấy tỉnh táo trước vấn đề nghiêm trọng. |
Anh ấy tỉnh táo trước vấn đề nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I was finding it hard to stay awake. Tôi cảm thấy rất khó để tỉnh táo. |
Tôi cảm thấy rất khó để tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She lay awake all night in torment. Cô ấy nằm thao thức cả đêm trong sự dày vò. |
Cô ấy nằm thao thức cả đêm trong sự dày vò. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The company is awake to these new developments. Công ty đã tỉnh táo trước những phát triển mới này. |
Công ty đã tỉnh táo trước những phát triển mới này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I was still awake when he came to bed. Tôi vẫn còn thức khi anh ấy đi ngủ. |
Tôi vẫn còn thức khi anh ấy đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The howling of wild animals kept him awake night after night. Tiếng hú của thú rừng khiến anh thao thức hết đêm này sang đêm khác. |
Tiếng hú của thú rừng khiến anh thao thức hết đêm này sang đêm khác. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He likes to awake to the sound of a radio. Anh ấy thích tỉnh táo để nghe âm thanh của một chiếc radio. |
Anh ấy thích tỉnh táo để nghe âm thanh của một chiếc radio. | Lưu sổ câu |
| 22 |
No, I was awake. Không, tôi đã tỉnh. |
Không, tôi đã tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I find it so difficult to stay awake during history lessons. Tôi thấy rất khó để giữ được tỉnh táo trong giờ học lịch sử. |
Tôi thấy rất khó để giữ được tỉnh táo trong giờ học lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was the only one boy awake at that time. Anh là người duy nhất tỉnh táo vào thời điểm đó. |
Anh là người duy nhất tỉnh táo vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The hypnotic state actually lies somewhere between being awake and being asleep. Trạng thái thôi miên thực sự nằm ở đâu đó giữa thức và ngủ. |
Trạng thái thôi miên thực sự nằm ở đâu đó giữa thức và ngủ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Are the children still awake? Các con còn thức không? |
Các con còn thức không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
He lay awake watching her for a long time. Anh nằm thao thức nhìn cô hồi lâu. |
Anh nằm thao thức nhìn cô hồi lâu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Sometimes my husband snores so loudly, it keeps me awake at night. Nhiều khi chồng tôi ngáy to quá, khiến tôi thức trắng đêm. |
Nhiều khi chồng tôi ngáy to quá, khiến tôi thức trắng đêm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to be half/fully awake tỉnh một nửa / hoàn toàn |
tỉnh một nửa / hoàn toàn | Lưu sổ câu |
| 30 |
to be wide awake (= fully awake) tỉnh táo hoàn toàn (= hoàn toàn tỉnh táo) |
tỉnh táo hoàn toàn (= hoàn toàn tỉnh táo) | Lưu sổ câu |
| 31 |
I was still awake when he came to bed. Tôi vẫn thức khi anh ấy đi ngủ. |
Tôi vẫn thức khi anh ấy đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The noise was keeping everyone awake. Tiếng ồn khiến mọi người tỉnh táo. |
Tiếng ồn khiến mọi người tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I was finding it hard to stay awake. Tôi cảm thấy khó tỉnh táo. |
Tôi cảm thấy khó tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was awake (= not unconscious) during the operation on her leg. Cô ấy tỉnh táo (= không bất tỉnh) trong cuộc phẫu thuật ở chân. |
Cô ấy tỉnh táo (= không bất tỉnh) trong cuộc phẫu thuật ở chân. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It was very early and I was only half awake. Còn rất sớm và tôi chỉ mới tỉnh một nửa. |
Còn rất sớm và tôi chỉ mới tỉnh một nửa. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Stephen jerked awake from a nightmare. Stephen giật mình tỉnh giấc sau cơn ác mộng. |
Stephen giật mình tỉnh giấc sau cơn ác mộng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Claudia came awake slowly. Claudia từ từ tỉnh dậy. |
Claudia từ từ tỉnh dậy. | Lưu sổ câu |