Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

awake là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ awake trong tiếng Anh

awake /əˈweɪk/
- (adj) : đánh thức, làm thức dậy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

awake: Tỉnh táo, thức

Awake dùng để chỉ trạng thái không ngủ hoặc tỉnh dậy.

  • She was awake all night working on the project. (Cô ấy đã thức suốt đêm để làm dự án.)
  • I woke up early and stayed awake for an hour. (Tôi thức dậy sớm và ở tỉnh táo một giờ.)
  • He remained awake throughout the entire movie. (Anh ấy vẫn tỉnh táo suốt bộ phim.)

Bảng biến thể từ "awake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: awake
Phiên âm: /əˈweɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thức dậy Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động ra khỏi trạng thái ngủ I wake up early every morning.
Tôi thức dậy sớm mỗi buổi sáng.
2 Từ: awake
Phiên âm: /əˈweɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thức, tỉnh táo Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái không ngủ, đã tỉnh dậy She was still awake when I called her.
Cô ấy vẫn thức khi tôi gọi.
3 Từ: awakening
Phiên âm: /əˈweɪkənɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thức tỉnh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tỉnh dậy hoặc sự thay đổi nhận thức The awakening of his curiosity led to new discoveries.
Sự thức tỉnh tò mò của anh ấy đã dẫn đến những khám phá mới.
4 Từ: awoke
Phiên âm: /əˈwəʊk/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã thức dậy Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thức dậy trong quá khứ I awoke to the sound of birds chirping.
Tôi đã thức dậy với tiếng chim hót.

Từ đồng nghĩa "awake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "awake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was wide awake all night.

Tôi đã thức trắng cả đêm.

Lưu sổ câu

2

I hope he's awake now.

Tôi hy vọng anh ấy tỉnh táo ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

3

She was awake during the operation on her leg.

Cô ấy đã tỉnh táo trong cuộc phẫu thuật ở chân của mình.

Lưu sổ câu

4

I know you're still awake.

Tôi biết bạn vẫn còn thức.

Lưu sổ câu

5

I lay awake for much of the night.

Tôi đã thức trắng đêm.

Lưu sổ câu

6

He lies awake at night worrying about his job.

Anh ấy thức trắng đêm lo lắng cho công việc của mình.

Lưu sổ câu

7

Suddenly he found himself awake and fully alert.

Đột nhiên anh thấy mình tỉnh táo và hoàn toàn tỉnh táo.

Lưu sổ câu

8

The traffic noise kept me awake.

Tiếng ồn ào của xe cộ khiến tôi tỉnh táo.

Lưu sổ câu

9

The noise was keeping everyone awake.

Tiếng ồn làm mọi người tỉnh táo.

Lưu sổ câu

10

I could not relax and still felt wide awake.

Tôi không thể thư giãn và vẫn cảm thấy tỉnh táo.

Lưu sổ câu

11

Don't worry! I shall awake him on time.

Đừng lo lắng! Tôi sẽ đánh thức anh ta đúng giờ.

Lưu sổ câu

12

I lay awake all night.

Tôi nằm thao thức cả đêm.

Lưu sổ câu

13

At night, he lay awake beside her.

Có đêm, anh nằm thao thức bên cô.

Lưu sổ câu

14

I was glad to awake from such a nightmare.

Tôi vui mừng khi tỉnh dậy khỏi một cơn ác mộng như vậy.

Lưu sổ câu

15

He is awake to the serious problem.

Anh ấy tỉnh táo trước vấn đề nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

16

I was finding it hard to stay awake.

Tôi cảm thấy rất khó để tỉnh táo.

Lưu sổ câu

17

She lay awake all night in torment.

Cô ấy nằm thao thức cả đêm trong sự dày vò.

Lưu sổ câu

18

The company is awake to these new developments.

Công ty đã tỉnh táo trước những phát triển mới này.

Lưu sổ câu

19

I was still awake when he came to bed.

Tôi vẫn còn thức khi anh ấy đi ngủ.

Lưu sổ câu

20

The howling of wild animals kept him awake night after night.

Tiếng hú của thú rừng khiến anh thao thức hết đêm này sang đêm khác.

Lưu sổ câu

21

He likes to awake to the sound of a radio.

Anh ấy thích tỉnh táo để nghe âm thanh của một chiếc radio.

Lưu sổ câu

22

No, I was awake.

Không, tôi đã tỉnh.

Lưu sổ câu

23

I find it so difficult to stay awake during history lessons.

Tôi thấy rất khó để giữ được tỉnh táo trong giờ học lịch sử.

Lưu sổ câu

24

He was the only one boy awake at that time.

Anh là người duy nhất tỉnh táo vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

25

The hypnotic state actually lies somewhere between being awake and being asleep.

Trạng thái thôi miên thực sự nằm ở đâu đó giữa thức và ngủ.

Lưu sổ câu

26

Are the children still awake?

Các con còn thức không?

Lưu sổ câu

27

He lay awake watching her for a long time.

Anh nằm thao thức nhìn cô hồi lâu.

Lưu sổ câu

28

Sometimes my husband snores so loudly, it keeps me awake at night.

Nhiều khi chồng tôi ngáy to quá, khiến tôi thức trắng đêm.

Lưu sổ câu

29

to be half/fully awake

tỉnh một nửa / hoàn toàn

Lưu sổ câu

30

to be wide awake (= fully awake)

tỉnh táo hoàn toàn (= hoàn toàn tỉnh táo)

Lưu sổ câu

31

I was still awake when he came to bed.

Tôi vẫn thức khi anh ấy đi ngủ.

Lưu sổ câu

32

The noise was keeping everyone awake.

Tiếng ồn khiến mọi người tỉnh táo.

Lưu sổ câu

33

I was finding it hard to stay awake.

Tôi cảm thấy khó tỉnh táo.

Lưu sổ câu

34

She was awake (= not unconscious) during the operation on her leg.

Cô ấy tỉnh táo (= không bất tỉnh) trong cuộc phẫu thuật ở chân.

Lưu sổ câu

35

It was very early and I was only half awake.

Còn rất sớm và tôi chỉ mới tỉnh một nửa.

Lưu sổ câu

36

Stephen jerked awake from a nightmare.

Stephen giật mình tỉnh giấc sau cơn ác mộng.

Lưu sổ câu

37

Claudia came awake slowly.

Claudia từ từ tỉnh dậy.

Lưu sổ câu