author: Tác giả
Author là người sáng tác một cuốn sách, bài viết, hoặc tác phẩm văn học khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
author
|
Phiên âm: /ˈɔːθər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tác giả | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sáng tác sách, bài viết hoặc tác phẩm nghệ thuật |
J.K. Rowling is the author of Harry Potter. |
J.K. Rowling là tác giả của Harry Potter. |
| 2 |
Từ:
authorship
|
Phiên âm: /ˈɔːθəʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quyền tác giả, sự sáng tác | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quyền sở hữu tác phẩm hoặc quá trình sáng tác |
The authorship of the novel is disputed. |
Quyền tác giả của cuốn tiểu thuyết đang bị tranh cãi. |
| 3 |
Từ:
authored
|
Phiên âm: /ˈɔːθəd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã viết, đã sáng tác | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động sáng tác đã hoàn thành |
She authored several best-selling books. |
Cô ấy đã sáng tác nhiều cuốn sách bán chạy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Choose an author as you choose a friend. Chọn một tác giả như bạn chọn một người bạn. |
Chọn một tác giả như bạn chọn một người bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He who purposes to be an author, should first be a student. Người có mục đích trở thành một tác giả, trước tiên phải là một sinh viên. |
Người có mục đích trở thành một tác giả, trước tiên phải là một sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Like author, like book. Giống như tác giả, như cuốn sách. |
Giống như tác giả, như cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Tom is quite familiar with the author. Tom khá quen thuộc với tác giả. |
Tom khá quen thuộc với tác giả. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The volume had been personally inscribed by the author. Tập truyện đã được tự tay tác giả khắc. |
Tập truyện đã được tự tay tác giả khắc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The author of the article is nameless. Tác giả của bài báo là không tên. |
Tác giả của bài báo là không tên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The book has a preface written by the author. Sách có lời tựa do chính tác giả viết. |
Sách có lời tựa do chính tác giả viết. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Nothomb is a Belgian author. Nothomb là một tác giả người Bỉ. |
Nothomb là một tác giả người Bỉ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The author mentioned it in the previous paragraph. Tác giả đã đề cập đến nó ở đoạn trước. |
Tác giả đã đề cập đến nó ở đoạn trước. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Mark Twain is my favorite author. Mark Twain là tác giả yêu thích của tôi. |
Mark Twain là tác giả yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Textual analysis identified the author as Shakespeare. Phân tích văn bản đã xác định tác giả là Shakespeare. |
Phân tích văn bản đã xác định tác giả là Shakespeare. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The author frequently quoted Shakespeare. Tác giả thường xuyên trích dẫn Shakespeare. |
Tác giả thường xuyên trích dẫn Shakespeare. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The book catapulted the author into fame overnight. Cuốn sách đã đưa tác giả trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm. |
Cuốn sách đã đưa tác giả trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Haruki Murakami is Japan's best-selling author. Haruki Murakami là tác giả có sách bán chạy nhất Nhật Bản. |
Haruki Murakami là tác giả có sách bán chạy nhất Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is the author of two books on French history. Ông là tác giả của hai cuốn sách về lịch sử Pháp. |
Ông là tác giả của hai cuốn sách về lịch sử Pháp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was an eighteenth-century author who wrote parodies of other people's works. Ông là một tác giả thế kỷ mười tám, người đã viết nhại các tác phẩm của người khác. |
Ông là một tác giả thế kỷ mười tám, người đã viết nhại các tác phẩm của người khác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The author is going to adapt his stories for television. Tác giả sẽ chuyển thể truyện của mình cho truyền hình. |
Tác giả sẽ chuyển thể truyện của mình cho truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The author portrays life in a refugee camp very vividly. Tác giả đã khắc họa cuộc sống trong trại tị nạn rất sinh động. |
Tác giả đã khắc họa cuộc sống trong trại tị nạn rất sinh động. | Lưu sổ câu |
| 19 |
After the play they called for the author to show himself. Sau vở kịch họ đã kêu gọi tác giả để trình chiếu. |
Sau vở kịch họ đã kêu gọi tác giả để trình chiếu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Martin Parry, author of the report,(www.) says it's time for concerted action by world leaders. Martin Parry, tác giả của báo cáo, (www.Senturedict.com) nói rằng đã đến lúc hành động phối hợp của các nhà lãnh đạo thế giới. |
Martin Parry, tác giả của báo cáo, (www.Senturedict.com) nói rằng đã đến lúc hành động phối hợp của các nhà lãnh đạo thế giới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The author belongs among the romance writers more than among the novelists. Tác giả thuộc về những nhà văn lãng mạn nhiều hơn là trong số những người viết tiểu thuyết. |
Tác giả thuộc về những nhà văn lãng mạn nhiều hơn là trong số những người viết tiểu thuyết. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The author uses disease as a metaphor for the corruption in society. Tác giả sử dụng bệnh tật như một ẩn dụ cho sự băng hoại trong xã hội. |
Tác giả sử dụng bệnh tật như một ẩn dụ cho sự băng hoại trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The author picks the same theme up again on page ten. Tác giả chọn lại chủ đề tương tự ở trang mười. |
Tác giả chọn lại chủ đề tương tự ở trang mười. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In his preface, the author says that he took eight years to write the book. Trong lời tựa của mình, tác giả nói rằng ông đã mất tám năm để viết cuốn sách. |
Trong lời tựa của mình, tác giả nói rằng ông đã mất tám năm để viết cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The author prefers to hide behind a cloak of anonymity. Tác giả thích ẩn mình sau lớp áo ẩn danh. |
Tác giả thích ẩn mình sau lớp áo ẩn danh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We should group together all the books by the same author. Chúng ta nên nhóm tất cả các sách của cùng một tác giả lại với nhau. |
Chúng ta nên nhóm tất cả các sách của cùng một tác giả lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The reviewer padded out his review with a lengthy biography of the author. Người đánh giá đã đưa vào bài đánh giá của mình một đoạn tiểu sử dài của tác giả. |
Người đánh giá đã đưa vào bài đánh giá của mình một đoạn tiểu sử dài của tác giả. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Who is your favourite author? Ai là tác giả yêu thích của bạn? |
Ai là tác giả yêu thích của bạn? | Lưu sổ câu |
| 29 |
He is the author of three books on art. Ông là tác giả của ba cuốn sách về nghệ thuật. |
Ông là tác giả của ba cuốn sách về nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 30 |
best-selling author Paul Theroux tác giả bán chạy nhất Paul Theroux |
tác giả bán chạy nhất Paul Theroux | Lưu sổ câu |
| 31 |
the lead author of the report tác giả chính của báo cáo |
tác giả chính của báo cáo | Lưu sổ câu |
| 32 |
the author of a novel/study/article tác giả của một cuốn tiểu thuyết / nghiên cứu / bài báo |
tác giả của một cuốn tiểu thuyết / nghiên cứu / bài báo | Lưu sổ câu |
| 33 |
Who's the author? Ai là tác giả? |
Ai là tác giả? | Lưu sổ câu |
| 34 |
According to report author Matt Blaze, the technique requires no special skill. Theo tác giả báo cáo Matt Blaze, kỹ thuật này không yêu cầu kỹ năng đặc biệt. |
Theo tác giả báo cáo Matt Blaze, kỹ thuật này không yêu cầu kỹ năng đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Really quick author's note: This is the last chapter of the story. Ghi chú của tác giả thật nhanh: Đây là chương cuối cùng của truyện. |
Ghi chú của tác giả thật nhanh: Đây là chương cuối cùng của truyện. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The film is based on a novel written by a female author. Bộ phim dựa trên tiểu thuyết của một nữ tác giả. |
Bộ phim dựa trên tiểu thuyết của một nữ tác giả. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The report's authors point to a recent study of American college students. Các tác giả của báo cáo chỉ ra một nghiên cứu gần đây về sinh viên đại học Mỹ. |
Các tác giả của báo cáo chỉ ra một nghiên cứu gần đây về sinh viên đại học Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
As the author of the proposal I cannot agree with you. Là tác giả của đề xuất, tôi không thể đồng ý với bạn. |
Là tác giả của đề xuất, tôi không thể đồng ý với bạn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He is the author of a plan to bring peace to the region. Anh ta là tác giả của một kế hoạch mang lại hòa bình cho khu vực. |
Anh ta là tác giả của một kế hoạch mang lại hòa bình cho khu vực. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Her ambition was to become a published author. Tham vọng của cô ấy là trở thành một tác giả được xuất bản. |
Tham vọng của cô ấy là trở thành một tác giả được xuất bản. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Primarily a children's author, she has also written books for adults. Chủ yếu là một tác giả thiếu nhi, cô cũng đã viết sách cho người lớn. |
Chủ yếu là một tác giả thiếu nhi, cô cũng đã viết sách cho người lớn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Scott is the author of ‘Waverley’. Scott là tác giả của ‘Waverley’. |
Scott là tác giả của ‘Waverley’. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Stephen King is an author I've never read. Stephen King là tác giả tôi chưa từng đọc. |
Stephen King là tác giả tôi chưa từng đọc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The study's authors conclude that there is insufficient evidence to justify the policy. Các tác giả của nghiên cứu kết luận rằng không có đủ bằng chứng để biện minh cho chính sách. |
Các tác giả của nghiên cứu kết luận rằng không có đủ bằng chứng để biện minh cho chính sách. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the anonymous author of this pamphlet tác giả ẩn danh của cuốn sách nhỏ này |
tác giả ẩn danh của cuốn sách nhỏ này | Lưu sổ câu |