aunt: Dì, cô, bác
Aunt là chị/em gái của bố mẹ, hoặc vợ của chú, bác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aunt
|
Phiên âm: /ænt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dì, cô, bác | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ chị/em gái của bố hoặc mẹ |
My aunt is coming to visit us next week. |
Dì của tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào tuần tới. |
| 2 |
Từ:
auntie
|
Phiên âm: /ˈænti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dì, cô, bác (cách gọi thân mật) | Ngữ cảnh: Dùng để gọi dì, cô, bác trong cách nói thân mật |
Auntie Jenny will bring the cake. |
Dì Jenny sẽ mang bánh đến. |
| 3 |
Từ:
auntship
|
Phiên âm: /ˈæntʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối quan hệ với dì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mối quan hệ với dì |
Her auntship played a major role in her upbringing. |
Mối quan hệ với dì của cô ấy đã đóng vai trò quan trọng trong sự nuôi dưỡng cô ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His aunt is his legal guardian . Dì của anh là người giám hộ hợp pháp của anh. |
Dì của anh là người giám hộ hợp pháp của anh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He boarded with his aunt. Anh ta ở với dì của mình. |
Anh ta ở với dì của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He had a deep affection for his aunt. Anh có một tình cảm sâu sắc với dì của mình. |
Anh có một tình cảm sâu sắc với dì của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My aunt always takes her rest at nine. Cô tôi luôn đưa cô ấy nghỉ ngơi lúc chín giờ. |
Cô tôi luôn đưa cô ấy nghỉ ngơi lúc chín giờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
My aunt is an actress. Dì của tôi là một nữ diễn viên. |
Dì của tôi là một nữ diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The news reached me via my aunt. Tin tức đến với tôi thông qua dì của tôi. |
Tin tức đến với tôi thông qua dì của tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She wrote to her aunt in America. Cô ấy đã viết thư cho dì của cô ấy ở Mỹ. |
Cô ấy đã viết thư cho dì của cô ấy ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She commended the child to her aunt. Cô khen trẻ với cô của mình. |
Cô khen trẻ với cô của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Copy your aunt and you won't go wrong. Sao chép dì của bạn và bạn sẽ không đi sai. |
Sao chép dì của bạn và bạn sẽ không đi sai. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The earrings were a gift from my aunt. Đôi hoa tai là một món quà của dì tôi. |
Đôi hoa tai là một món quà của dì tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They are not really my aunt and uncle. Họ không thực sự là cô và chú của tôi. |
Họ không thực sự là cô và chú của tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Are you stopping with your aunt? Bạn đang dừng lại với dì của bạn? |
Bạn đang dừng lại với dì của bạn? | Lưu sổ câu |
| 13 |
My aunt has just left for Canada. Dì tôi vừa đi Canada. |
Dì tôi vừa đi Canada. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His aunt maintained him at the university. Dì của anh đã duy trì anh ở trường đại học. |
Dì của anh đã duy trì anh ở trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Some of my relations, my mother's aunt and uncle, live in America. Một số mối quan hệ của tôi, dì và chú của mẹ tôi, (http://senturedict.com/aunt.html) sống ở Mỹ. |
Một số mối quan hệ của tôi, dì và chú của mẹ tôi, (http://senturedict.com/aunt.html) sống ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My aunt welcomed me. Dì tôi đón tôi. |
Dì tôi đón tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
My aunt made a few pointed remarks about my taste in clothes. Dì tôi đã đưa ra một vài nhận xét rõ ràng về sở thích quần áo của tôi. |
Dì tôi đã đưa ra một vài nhận xét rõ ràng về sở thích quần áo của tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
John's aunt died suddenly and left him a surprisingly large sum. Người cô của John đột ngột qua đời và để lại cho anh một số tiền lớn đến bất ngờ. |
Người cô của John đột ngột qua đời và để lại cho anh một số tiền lớn đến bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
My aunt asked me to join in with her on her holidays abroad. Dì của tôi đã đề nghị tôi tham gia cùng cô ấy trong những ngày nghỉ ở nước ngoài. |
Dì của tôi đã đề nghị tôi tham gia cùng cô ấy trong những ngày nghỉ ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I went to stay with my uncle and aunt for a few days. Tôi về ở với chú và dì vài ngày. |
Tôi về ở với chú và dì vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The young man danced attendance on his rich aunt. Chàng trai trẻ nhảy điểm danh người cô giàu có của mình. |
Chàng trai trẻ nhảy điểm danh người cô giàu có của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I received a most unusual present from my aunt. Tôi đã nhận được một món quà bất thường nhất từ dì của tôi. |
Tôi đã nhận được một món quà bất thường nhất từ dì của tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My aunt can be a bit of a terror. Dì của tôi có thể là một chút kinh hoàng. |
Dì của tôi có thể là một chút kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I think my uncle's death was a merciful release for my poor aunt. Tôi nghĩ cái chết của chú tôi là một sự giải thoát nhân từ cho người cô tội nghiệp của tôi. |
Tôi nghĩ cái chết của chú tôi là một sự giải thoát nhân từ cho người cô tội nghiệp của tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
When his parents died, he was placed in the custody of his aunt. Khi cha mẹ anh qua đời, anh được giao cho dì của mình chăm sóc. |
Khi cha mẹ anh qua đời, anh được giao cho dì của mình chăm sóc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My aunt lives in Canada. Dì của tôi sống ở Canada. |
Dì của tôi sống ở Canada. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Mathilde lives with her aunt and uncle on a small farm. Mathilde sống với dì và chú của mình trong một trang trại nhỏ. |
Mathilde sống với dì và chú của mình trong một trang trại nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Aunt Alice Dì Alice |
Dì Alice | Lưu sổ câu |
| 29 |
Great Aunt Emily Dì Emily tuyệt vời |
Dì Emily tuyệt vời | Lưu sổ câu |