Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

attorney là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ attorney trong tiếng Anh

attorney /əˈtɜːni/
- (n) : người được ủy quyền

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

attorney: Luật sư

Attorney dùng để chỉ một người có chứng chỉ pháp lý, làm việc trong lĩnh vực luật, đặc biệt là đại diện cho khách hàng trong các vụ kiện hoặc vấn đề pháp lý.

  • The attorney advised his client on how to proceed with the case. (Luật sư đã tư vấn cho khách hàng của mình về cách tiến hành vụ kiện.)
  • She hired an attorney to help with her divorce case. (Cô ấy đã thuê một luật sư để giúp đỡ trong vụ ly hôn.)
  • He is a highly respected attorney in his field. (Anh ấy là một luật sư được kính trọng trong lĩnh vực của mình.)

Bảng biến thể từ "attorney"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: attorney
Phiên âm: /əˈtɜːni/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Luật sư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hành nghề luật The attorney represented the defendant in court.
Luật sư đã đại diện cho bị cáo tại tòa án.
2 Từ: attorneyship
Phiên âm: /əˈtɜːnɪʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề luật sư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nghề nghiệp hoặc công việc của một luật sư He has been practicing his attorneyship for over 10 years.
Anh ấy đã hành nghề luật sư hơn 10 năm.
3 Từ: attorn
Phiên âm: /əˈtɔːn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuyển nhượng quyền sở hữu (thường dùng trong pháp lý) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản The tenant will attorn to the new landlord.
Người thuê nhà sẽ chuyển nhượng quyền sở hữu cho chủ nhà mới.

Từ đồng nghĩa "attorney"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "attorney"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He wants to be an attorney.

Anh ấy muốn trở thành một luật sư.

Lưu sổ câu

2

His attorney argued that Cope could not distinguish between right and wrong.

Luật sư của anh ta lập luận rằng Cope không thể phân biệt giữa đúng và sai.

Lưu sổ câu

3

The defence attorney requested an adjournment.

Luật sư bào chữa đã yêu cầu hoãn phiên tòa.

Lưu sổ câu

4

He acted as attorney for me.

Anh ấy làm luật sư cho tôi.

Lưu sổ câu

5

The attorney demonstrated that the witness was lying.

Luật sư chứng minh rằng nhân chứng đã nói dối.

Lưu sổ câu

6

The defense attorney phrased his summation at last.

Cuối cùng, luật sư bào chữa đã nói về bản tóm tắt của mình.

Lưu sổ câu

7

He needed to consult with an attorney.

Anh ấy cần tham khảo ý kiến của một luật sư.

Lưu sổ câu

8

We had a long meeting with the attorney general.

Chúng tôi đã có một cuộc họp dài với tổng chưởng lý.

Lưu sổ câu

9

The attorney for the defense challenged the juror.

Luật sư bào chữa đã thách thức bồi thẩm viên.

Lưu sổ câu

10

She was made her father's attorney when he became ill.

Cô được làm luật sư cho cha mình khi ông bị bệnh.

Lưu sổ câu

11

An attorney is your employee, in a manner of speaking.

Theo cách nói, luật sư là nhân viên của bạn.

Lưu sổ câu

12

The attorney for the defense challenged the evidence as hearsay.

Luật sư bào chữa đã phản đối bằng chứng đó là tin đồn.

Lưu sổ câu

13

The defense attorney argued that the judge should declare a mistrial .

Luật sư bào chữa cho rằng thẩm phán nên tuyên bố một vụ án oan.

Lưu sổ câu

14

Luckily, Nancy's father and her attorney were one and the same person.

May mắn thay, cha của Nancy và luật sư của cô ấy là một và cùng một người.

Lưu sổ câu

15

The attorney for the union accused the Mayor of playing politics.

Luật sư của công đoàn cáo buộc Thị trưởng chơi trò chính trị.

Lưu sổ câu

16

The attorney quickly turned his main defense argument on its head.

Luật sư nhanh chóng lật lại lý lẽ bào chữa chính của mình.

Lưu sổ câu

17

He delegated his power of attorney to his sister - in - law .

Anh đã ủy quyền cho chị dâu của mình.

Lưu sổ câu

18

The new district attorney has promised to fight police corruption.

Biện lý mới của quận đã hứa sẽ chống lại sự tham nhũng của cảnh sát.

Lưu sổ câu

19

She's an attorney who advises companies about mergers and takeovers.

Cô ấy là một luật sư tư vấn cho các công ty về việc sáp nhập và tiếp quản.

Lưu sổ câu

20

If you want to take it further , you should consult an attorney.

Nếu bạn muốn hiểu sâu hơn, bạn nên tham khảo ý kiến của luật sư.

Lưu sổ câu

21

On his refusal to appear in person or by his attorney, he was pronounced contumacious.

Về việc từ chối xuất hiện trực tiếp hoặc bởi luật sư của mình, anh ta đã được tuyên bố là đã lây lan.

Lưu sổ câu

22

I can give you the address of a good attorney.

Tôi có thể cho bạn địa chỉ của một luật sư giỏi.

Lưu sổ câu

23

The car seller agreed to escrow the sum of $ 2 000 with her attorney.

Người bán xe đã đồng ý ký quỹ số tiền $ 2 000 với luật sư của cô ấy.

Lưu sổ câu

24

She was made her father's attorney when he became ill.

Cô được làm luật sư cho cha mình khi ông bị bệnh.

Lưu sổ câu

25

The prosecuting attorney began with a short opening statement.

Luật sư công tố bắt đầu với một tuyên bố mở đầu ngắn.

Lưu sổ câu

26

Acting on the advice of his attorney, he remained silent.

Thực hiện theo lời khuyên của luật sư, ông vẫn im lặng.

Lưu sổ câu

27

Consult an attorney whenever you make a major decision affecting your estate.

Tham khảo ý kiến ​​luật sư bất cứ khi nào bạn đưa ra quyết định quan trọng ảnh hưởng đến di sản của mình.

Lưu sổ câu

28

Her attorney filed a motion for an injunction.

Luật sư của cô đã đệ đơn xin lệnh cấm.

Lưu sổ câu

29

Attorneys argued that prosecutors never proved who sent the email.

Các luật sư lập luận rằng các công tố viên không bao giờ chứng minh được ai đã gửi email.

Lưu sổ câu

30

He fired his court-appointed attorney and began representing himself.

Ông ta sa thải luật sư do tòa án chỉ định và bắt đầu đại diện cho chính mình.

Lưu sổ câu

31

Army attorneys argued for a general discharge.

Các luật sư quân đội tranh luận về việc giải ngũ chung.

Lưu sổ câu

32

He hired a high-profile defense attorney to represent him.

Ông thuê một luật sư biện hộ cao cấp để đại diện cho mình.

Lưu sổ câu

33

He is a practicing family law attorney with years of experience.

Ông là một luật sư gia đình hành nghề với nhiều năm kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

34

Your attorney may advise you to accept a cash settlement.

Luật sư của bạn có thể khuyên bạn chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt.

Lưu sổ câu

35

an attorney specializing in entertainment law

một luật sư chuyên về luật giải trí

Lưu sổ câu

36

He had a meeting with a leading Washington criminal defence attorney.

Anh ta có cuộc gặp với luật sư bảo vệ tội phạm hàng đầu của Washington.

Lưu sổ câu

37

the District Attorney

Biện lý quận

Lưu sổ câu

38

the Solicitor General

Tổng luật sư

Lưu sổ câu