Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

attention là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ attention trong tiếng Anh

attention /əˈtenʃn/
- (n) : sự chú ý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

attention: Sự chú ý

Attention dùng để chỉ sự chú ý, tập trung vào một người hoặc vật gì đó trong một khoảng thời gian.

  • The teacher's attention was focused on the students' progress. (Sự chú ý của giáo viên tập trung vào sự tiến bộ của học sinh.)
  • She asked for your attention before starting the presentation. (Cô ấy yêu cầu sự chú ý của bạn trước khi bắt đầu bài thuyết trình.)
  • He needs more attention to detail in his work. (Anh ấy cần chú ý nhiều hơn đến chi tiết trong công việc.)

Bảng biến thể từ "attention"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: attention
Phiên âm: /əˈtɛnʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chú ý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự chú ý đến một điều gì đó The teacher has the students' attention.
Giáo viên đang có sự chú ý của học sinh.
2 Từ: attentiveness
Phiên âm: /əˈtɛntɪvnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chú tâm, sự chăm chú Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự chú ý và cẩn thận đối với một vấn đề The attentiveness of the audience was impressive.
Sự chú tâm của khán giả thật ấn tượng.
3 Từ: attentive
Phiên âm: /əˈtɛntɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chú ý, chăm chú Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc hành động luôn chú ý và tập trung He was very attentive during the meeting.
Anh ấy rất chú ý trong suốt cuộc họp.
4 Từ: attentively
Phiên âm: /əˈtɛntɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách chăm chú, chú ý Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với sự chú ý và tập trung She listened attentively to the instructions.
Cô ấy lắng nghe hướng dẫn một cách chăm chú.

Từ đồng nghĩa "attention"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "attention"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't pay any attention to what they say .

Đừng để ý đến những gì họ nói.

Lưu sổ câu

2

He had grown unused to this sort of attention.

Anh ấy đã trở nên không sử dụng đến loại chú ý này.

Lưu sổ câu

3

The magician's talk created a diversion of attention.

Cuộc nói chuyện của ảo thuật gia đã tạo ra một sự chuyển hướng của sự chú ý.

Lưu sổ câu

4

An article in the newspaper caught my attention.

Một bài báo trên báo đã thu hút sự chú ý của tôi.

Lưu sổ câu

5

The sergeant stood to attention and saluted.

Trung sĩ đứng lại để ý và chào.

Lưu sổ câu

6

She tried to abstract my attention from my work.

Cô ấy cố gắng thu hút sự chú ý của tôi khỏi công việc của tôi.

Lưu sổ câu

7

Small children have a very short attention span.

Trẻ nhỏ có thời gian chú ý rất ngắn.

Lưu sổ câu

8

Kate sat up fully, her attention now totally concentrated.

Kate hoàn toàn ngồi dậy, sự chú ý của cô ấy giờ hoàn toàn tập trung.

Lưu sổ câu

9

Your comments will receive our close attention.

Ý kiến của bạn sẽ nhận được sự chú ý của chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

He was in urgent need of medical attention.

Anh ấy đang cần được chăm sóc y tế khẩn cấp.

Lưu sổ câu

11

Readers always pay more attention to the headings.

Người đọc luôn chú ý nhiều hơn đến các đề mục.

Lưu sổ câu

12

He eyed the coming tide with an absorbed attention.

Anh ta nhìn thủy triều sắp tới với một sự chú ý sâu sắc.

Lưu sổ câu

13

I felt my attention wandering during the lecture.

Tôi cảm thấy sự chú ý của mình lang thang trong suốt bài giảng.

Lưu sổ câu

14

She tugged at his sleeve to get his attention.

Cô kéo tay áo anh để thu hút sự chú ý của anh.

Lưu sổ câu

15

The noise diverted our attention from the books.

Tiếng ồn làm chuyển hướng sự chú ý của chúng tôi khỏi những cuốn sách.

Lưu sổ câu

16

We would like to call your attention to...

Chúng tôi muốn kêu gọi sự chú ý của bạn đến ...

Lưu sổ câu

17

It has come to my attention that ...

Tôi nhận ra rằng ...

Lưu sổ câu

18

Can I have your attention please?

Tôi có thể có sự chú ý của bạn xin vui lòng?

Lưu sổ câu

19

She jabbered away, trying to distract his attention.

Cô ấy chạy ra xa (hookict.com), cố gắng đánh lạc hướng sự chú ý của anh ấy.

Lưu sổ câu

20

Please pay attention to what I am saying.

Hãy chú ý đến những gì tôi đang nói.

Lưu sổ câu

21

He didn't pay much attention to his surroundings.

Anh không để ý nhiều đến xung quanh.

Lưu sổ câu

22

The story has attracted worldwide attention.

Câu chuyện đã thu hút sự chú ý trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

23

This advertisement will capture the attention of TV audiences.

Quảng cáo này sẽ thu hút sự chú ý của khán giả truyền hình.

Lưu sổ câu

24

My attention wasn't really on the game.

Tôi không thực sự chú ý vào trò chơi.

Lưu sổ câu

25

He has a short attention/concentration span.

Anh ấy có khoảng thời gian chú ý / tập trung ngắn. Senturedict.com

Lưu sổ câu

26

He clicked his tongue to attract their attention.

Anh tặc lưỡi để thu hút sự chú ý của họ.

Lưu sổ câu

27

She used all her lures to attract his attention.

Cô dùng mọi chiêu trò để thu hút sự chú ý của anh.

Lưu sổ câu

28

the report’s attention to detail

báo cáo chú ý đến từng chi tiết

Lưu sổ câu

29

He turned his attention back to the road again.

Anh ta quay lại chú ý vào con đường một lần nữa.

Lưu sổ câu

30

His attention turned to other matters.

Sự chú ý của anh ấy chuyển sang những vấn đề khác.

Lưu sổ câu

31

Public attention is focused on the issue of plastic pollution.

Sự chú ý của công chúng tập trung vào vấn đề ô nhiễm nhựa.

Lưu sổ câu

32

Please pay close attention (= listen carefully) to what I am saying.

Hãy chú ý lắng nghe (= lắng nghe cẩn thận) những gì tôi đang nói.

Lưu sổ câu

33

Don't pay any attention to what they say (= don't think that it is important).

Đừng để ý đến những gì họ nói (= đừng nghĩ rằng điều đó là quan trọng).

Lưu sổ câu

34

She doesn't pay her children much attention.

Cô ấy không để ý đến con cái của mình nhiều.

Lưu sổ câu

35

She tried to attract the waiter's attention.

Cô ấy cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ.

Lưu sổ câu

36

The event has attracted a lot of media attention.

Sự kiện đã thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông.

Lưu sổ câu

37

The exhibition has received special attention from the media.

Triển lãm đã nhận được sự quan tâm đặc biệt của giới truyền thông.

Lưu sổ câu

38

The problem has been getting little attention in the press.

Vấn đề này ít được báo chí quan tâm.

Lưu sổ câu

39

I couldn't give the programme my undivided attention.

Tôi không thể tập trung vào chương trình của mình.

Lưu sổ câu

40

As the youngest child, she was always the centre of attention.

Là con út, cô luôn là trung tâm của sự chú ý.

Lưu sổ câu

41

Small children have a very short attention span.

Trẻ nhỏ có thời gian chú ý rất ngắn.

Lưu sổ câu

42

These issues should be brought to the attention of the public.

Những vấn đề này nên được công chúng chú ý.

Lưu sổ câu

43

It has come to my attention (= I have been informed) that…

Tôi chú ý đến (= Tôi đã được thông báo) rằng…

Lưu sổ câu

44

He called (their) attention to the fact that many files were missing.

Anh ta kêu gọi (họ) chú ý đến thực tế là nhiều tập tin bị mất tích.

Lưu sổ câu

45

He received urgent medical attention.

Anh ấy được chăm sóc y tế khẩn cấp.

Lưu sổ câu

46

The roof needs attention (= needs to be repaired).

Mái nhà cần được chú ý (= cần được sửa chữa).

Lưu sổ câu

47

She tried to escape the unwanted attentions of her former boyfriend.

Cô cố gắng thoát khỏi sự chú ý không mong muốn của bạn trai cũ.

Lưu sổ câu

48

Her primary aim was to avoid the attentions of the newspapers.

Mục đích chính của cô là tránh sự chú ý của báo chí.

Lưu sổ câu

49

to stand at/to attention

đứng trước / thu hút sự chú ý

Lưu sổ câu

50

Films with big stars always attract great attention.

Những bộ phim có dàn sao lớn luôn thu hút sự chú ý lớn.

Lưu sổ câu

51

He devoted all his attention to his mother.

Anh ấy dành tất cả sự quan tâm của mình cho mẹ của mình.

Lưu sổ câu

52

He was convicted of driving without due care and attention.

Anh ta bị kết tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức.

Lưu sổ câu

53

In this chapter we confine our attention to non-renewable energy sources.

Trong chương này, chúng tôi giới hạn sự chú ý của chúng tôi vào các nguồn năng lượng không thể tái tạo.

Lưu sổ câu

54

My boss was grateful that I had brought the matter to her attention.

Sếp của tôi rất biết ơn vì tôi đã giải quyết vấn đề cho bà ấy.

Lưu sổ câu

55

Please pay extra attention to what I'm about to tell you.

Hãy chú ý thêm những gì tôi sắp nói với bạn.

Lưu sổ câu

56

Policy-makers paid scant attention to the wider issues.

Các nhà hoạch định chính sách ít chú ý đến các vấn đề rộng lớn hơn.

Lưu sổ câu

57

She was surrounded by men all vying for her attention.

Xung quanh cô là những người đàn ông, tất cả đều tranh giành sự chú ý của cô.

Lưu sổ câu

58

The company decided to refocus its attention back onto its traditional strengths and expertise.

Công ty quyết định tập trung sự chú ý trở lại vào thế mạnh và chuyên môn truyền thống của mình.

Lưu sổ câu

59

There was something in the way he spoke that riveted her attention.

Có điều gì đó trong cách anh ta nói đã thu hút sự chú ý của cô.

Lưu sổ câu

60

an interesting essay that repays close attention

một bài luận thú vị đáp lại sự chú ý của mọi người

Lưu sổ câu

61

dozens of concerns jostling for your attention

hàng tá mối quan tâm đang chen lấn để được bạn chú ý

Lưu sổ câu

62

Attention has now shifted to the presidential elections.

Sự chú ý giờ đã chuyển sang các cuộc bầu cử tổng thống.

Lưu sổ câu

63

Media attention focused today on the prince's business affairs.

Sự chú ý của giới truyền thông ngày nay tập trung vào các công việc kinh doanh của hoàng tử.

Lưu sổ câu

64

The issue of climate change has received considerable attention in recent times.

Vấn đề biến đổi khí hậu đã được quan tâm đáng kể trong thời gian gần đây.

Lưu sổ câu

65

Wherever he goes, he commands attention.

Bất cứ nơi nào anh ta đi, anh ta đều chú ý.

Lưu sổ câu

66

They listened with rapt attention.

Họ lắng nghe với sự chú ý say mê.

Lưu sổ câu

67

The government is trying to divert attention away from the economy.

Chính phủ đang cố gắng chuyển hướng sự chú ý khỏi nền kinh tế.

Lưu sổ câu

68

The focus of attention must now be how to improve the economy.

Trọng tâm của sự chú ý bây giờ phải là làm thế nào để cải thiện nền kinh tế.

Lưu sổ câu

69

His music deserves more scholarly attention.

Âm nhạc của ông đáng được học giả chú ý hơn.

Lưu sổ câu

70

She was in need of medical attention.

Cô ấy cần được chăm sóc y tế.

Lưu sổ câu

71

His injuries required immediate attention.

Vết thương của anh ấy cần được chăm sóc ngay lập tức.

Lưu sổ câu

72

She lavishes attention on those silly little dogs.

Cô ấy đổ dồn sự chú ý vào những con chó nhỏ ngớ ngẩn.

Lưu sổ câu

73

a matter requiring urgent attention

một vấn đề cần được quan tâm khẩn cấp

Lưu sổ câu