attention: Sự chú ý
Attention dùng để chỉ sự chú ý, tập trung vào một người hoặc vật gì đó trong một khoảng thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
attention
|
Phiên âm: /əˈtɛnʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chú ý | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự chú ý đến một điều gì đó |
The teacher has the students' attention. |
Giáo viên đang có sự chú ý của học sinh. |
| 2 |
Từ:
attentiveness
|
Phiên âm: /əˈtɛntɪvnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chú tâm, sự chăm chú | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự chú ý và cẩn thận đối với một vấn đề |
The attentiveness of the audience was impressive. |
Sự chú tâm của khán giả thật ấn tượng. |
| 3 |
Từ:
attentive
|
Phiên âm: /əˈtɛntɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chú ý, chăm chú | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc hành động luôn chú ý và tập trung |
He was very attentive during the meeting. |
Anh ấy rất chú ý trong suốt cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
attentively
|
Phiên âm: /əˈtɛntɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách chăm chú, chú ý | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với sự chú ý và tập trung |
She listened attentively to the instructions. |
Cô ấy lắng nghe hướng dẫn một cách chăm chú. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't pay any attention to what they say . Đừng để ý đến những gì họ nói. |
Đừng để ý đến những gì họ nói. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He had grown unused to this sort of attention. Anh ấy đã trở nên không sử dụng đến loại chú ý này. |
Anh ấy đã trở nên không sử dụng đến loại chú ý này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The magician's talk created a diversion of attention. Cuộc nói chuyện của ảo thuật gia đã tạo ra một sự chuyển hướng của sự chú ý. |
Cuộc nói chuyện của ảo thuật gia đã tạo ra một sự chuyển hướng của sự chú ý. | Lưu sổ câu |
| 4 |
An article in the newspaper caught my attention. Một bài báo trên báo đã thu hút sự chú ý của tôi. |
Một bài báo trên báo đã thu hút sự chú ý của tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The sergeant stood to attention and saluted. Trung sĩ đứng lại để ý và chào. |
Trung sĩ đứng lại để ý và chào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She tried to abstract my attention from my work. Cô ấy cố gắng thu hút sự chú ý của tôi khỏi công việc của tôi. |
Cô ấy cố gắng thu hút sự chú ý của tôi khỏi công việc của tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Small children have a very short attention span. Trẻ nhỏ có thời gian chú ý rất ngắn. |
Trẻ nhỏ có thời gian chú ý rất ngắn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Kate sat up fully, her attention now totally concentrated. Kate hoàn toàn ngồi dậy, sự chú ý của cô ấy giờ hoàn toàn tập trung. |
Kate hoàn toàn ngồi dậy, sự chú ý của cô ấy giờ hoàn toàn tập trung. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Your comments will receive our close attention. Ý kiến của bạn sẽ nhận được sự chú ý của chúng tôi. |
Ý kiến của bạn sẽ nhận được sự chú ý của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was in urgent need of medical attention. Anh ấy đang cần được chăm sóc y tế khẩn cấp. |
Anh ấy đang cần được chăm sóc y tế khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Readers always pay more attention to the headings. Người đọc luôn chú ý nhiều hơn đến các đề mục. |
Người đọc luôn chú ý nhiều hơn đến các đề mục. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He eyed the coming tide with an absorbed attention. Anh ta nhìn thủy triều sắp tới với một sự chú ý sâu sắc. |
Anh ta nhìn thủy triều sắp tới với một sự chú ý sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I felt my attention wandering during the lecture. Tôi cảm thấy sự chú ý của mình lang thang trong suốt bài giảng. |
Tôi cảm thấy sự chú ý của mình lang thang trong suốt bài giảng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She tugged at his sleeve to get his attention. Cô kéo tay áo anh để thu hút sự chú ý của anh. |
Cô kéo tay áo anh để thu hút sự chú ý của anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The noise diverted our attention from the books. Tiếng ồn làm chuyển hướng sự chú ý của chúng tôi khỏi những cuốn sách. |
Tiếng ồn làm chuyển hướng sự chú ý của chúng tôi khỏi những cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We would like to call your attention to... Chúng tôi muốn kêu gọi sự chú ý của bạn đến ... |
Chúng tôi muốn kêu gọi sự chú ý của bạn đến ... | Lưu sổ câu |
| 17 |
It has come to my attention that ... Tôi nhận ra rằng ... |
Tôi nhận ra rằng ... | Lưu sổ câu |
| 18 |
Can I have your attention please? Tôi có thể có sự chú ý của bạn xin vui lòng? |
Tôi có thể có sự chú ý của bạn xin vui lòng? | Lưu sổ câu |
| 19 |
She jabbered away, trying to distract his attention. Cô ấy chạy ra xa (hookict.com), cố gắng đánh lạc hướng sự chú ý của anh ấy. |
Cô ấy chạy ra xa (hookict.com), cố gắng đánh lạc hướng sự chú ý của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Please pay attention to what I am saying. Hãy chú ý đến những gì tôi đang nói. |
Hãy chú ý đến những gì tôi đang nói. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He didn't pay much attention to his surroundings. Anh không để ý nhiều đến xung quanh. |
Anh không để ý nhiều đến xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The story has attracted worldwide attention. Câu chuyện đã thu hút sự chú ý trên toàn thế giới. |
Câu chuyện đã thu hút sự chú ý trên toàn thế giới. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This advertisement will capture the attention of TV audiences. Quảng cáo này sẽ thu hút sự chú ý của khán giả truyền hình. |
Quảng cáo này sẽ thu hút sự chú ý của khán giả truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
My attention wasn't really on the game. Tôi không thực sự chú ý vào trò chơi. |
Tôi không thực sự chú ý vào trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He has a short attention/concentration span. Anh ấy có khoảng thời gian chú ý / tập trung ngắn. Senturedict.com |
Anh ấy có khoảng thời gian chú ý / tập trung ngắn. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 26 |
He clicked his tongue to attract their attention. Anh tặc lưỡi để thu hút sự chú ý của họ. |
Anh tặc lưỡi để thu hút sự chú ý của họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She used all her lures to attract his attention. Cô dùng mọi chiêu trò để thu hút sự chú ý của anh. |
Cô dùng mọi chiêu trò để thu hút sự chú ý của anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the report’s attention to detail báo cáo chú ý đến từng chi tiết |
báo cáo chú ý đến từng chi tiết | Lưu sổ câu |
| 29 |
He turned his attention back to the road again. Anh ta quay lại chú ý vào con đường một lần nữa. |
Anh ta quay lại chú ý vào con đường một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
His attention turned to other matters. Sự chú ý của anh ấy chuyển sang những vấn đề khác. |
Sự chú ý của anh ấy chuyển sang những vấn đề khác. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Public attention is focused on the issue of plastic pollution. Sự chú ý của công chúng tập trung vào vấn đề ô nhiễm nhựa. |
Sự chú ý của công chúng tập trung vào vấn đề ô nhiễm nhựa. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Please pay close attention (= listen carefully) to what I am saying. Hãy chú ý lắng nghe (= lắng nghe cẩn thận) những gì tôi đang nói. |
Hãy chú ý lắng nghe (= lắng nghe cẩn thận) những gì tôi đang nói. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Don't pay any attention to what they say (= don't think that it is important). Đừng để ý đến những gì họ nói (= đừng nghĩ rằng điều đó là quan trọng). |
Đừng để ý đến những gì họ nói (= đừng nghĩ rằng điều đó là quan trọng). | Lưu sổ câu |
| 34 |
She doesn't pay her children much attention. Cô ấy không để ý đến con cái của mình nhiều. |
Cô ấy không để ý đến con cái của mình nhiều. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She tried to attract the waiter's attention. Cô ấy cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ. |
Cô ấy cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The event has attracted a lot of media attention. Sự kiện đã thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông. |
Sự kiện đã thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The exhibition has received special attention from the media. Triển lãm đã nhận được sự quan tâm đặc biệt của giới truyền thông. |
Triển lãm đã nhận được sự quan tâm đặc biệt của giới truyền thông. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The problem has been getting little attention in the press. Vấn đề này ít được báo chí quan tâm. |
Vấn đề này ít được báo chí quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I couldn't give the programme my undivided attention. Tôi không thể tập trung vào chương trình của mình. |
Tôi không thể tập trung vào chương trình của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
As the youngest child, she was always the centre of attention. Là con út, cô luôn là trung tâm của sự chú ý. |
Là con út, cô luôn là trung tâm của sự chú ý. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Small children have a very short attention span. Trẻ nhỏ có thời gian chú ý rất ngắn. |
Trẻ nhỏ có thời gian chú ý rất ngắn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
These issues should be brought to the attention of the public. Những vấn đề này nên được công chúng chú ý. |
Những vấn đề này nên được công chúng chú ý. | Lưu sổ câu |
| 43 |
It has come to my attention (= I have been informed) that… Tôi chú ý đến (= Tôi đã được thông báo) rằng… |
Tôi chú ý đến (= Tôi đã được thông báo) rằng… | Lưu sổ câu |
| 44 |
He called (their) attention to the fact that many files were missing. Anh ta kêu gọi (họ) chú ý đến thực tế là nhiều tập tin bị mất tích. |
Anh ta kêu gọi (họ) chú ý đến thực tế là nhiều tập tin bị mất tích. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He received urgent medical attention. Anh ấy được chăm sóc y tế khẩn cấp. |
Anh ấy được chăm sóc y tế khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The roof needs attention (= needs to be repaired). Mái nhà cần được chú ý (= cần được sửa chữa). |
Mái nhà cần được chú ý (= cần được sửa chữa). | Lưu sổ câu |
| 47 |
She tried to escape the unwanted attentions of her former boyfriend. Cô cố gắng thoát khỏi sự chú ý không mong muốn của bạn trai cũ. |
Cô cố gắng thoát khỏi sự chú ý không mong muốn của bạn trai cũ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Her primary aim was to avoid the attentions of the newspapers. Mục đích chính của cô là tránh sự chú ý của báo chí. |
Mục đích chính của cô là tránh sự chú ý của báo chí. | Lưu sổ câu |
| 49 |
to stand at/to attention đứng trước / thu hút sự chú ý |
đứng trước / thu hút sự chú ý | Lưu sổ câu |
| 50 |
Films with big stars always attract great attention. Những bộ phim có dàn sao lớn luôn thu hút sự chú ý lớn. |
Những bộ phim có dàn sao lớn luôn thu hút sự chú ý lớn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He devoted all his attention to his mother. Anh ấy dành tất cả sự quan tâm của mình cho mẹ của mình. |
Anh ấy dành tất cả sự quan tâm của mình cho mẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
He was convicted of driving without due care and attention. Anh ta bị kết tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức. |
Anh ta bị kết tội lái xe mà không được quan tâm và chú ý đúng mức. | Lưu sổ câu |
| 53 |
In this chapter we confine our attention to non-renewable energy sources. Trong chương này, chúng tôi giới hạn sự chú ý của chúng tôi vào các nguồn năng lượng không thể tái tạo. |
Trong chương này, chúng tôi giới hạn sự chú ý của chúng tôi vào các nguồn năng lượng không thể tái tạo. | Lưu sổ câu |
| 54 |
My boss was grateful that I had brought the matter to her attention. Sếp của tôi rất biết ơn vì tôi đã giải quyết vấn đề cho bà ấy. |
Sếp của tôi rất biết ơn vì tôi đã giải quyết vấn đề cho bà ấy. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Please pay extra attention to what I'm about to tell you. Hãy chú ý thêm những gì tôi sắp nói với bạn. |
Hãy chú ý thêm những gì tôi sắp nói với bạn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Policy-makers paid scant attention to the wider issues. Các nhà hoạch định chính sách ít chú ý đến các vấn đề rộng lớn hơn. |
Các nhà hoạch định chính sách ít chú ý đến các vấn đề rộng lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She was surrounded by men all vying for her attention. Xung quanh cô là những người đàn ông, tất cả đều tranh giành sự chú ý của cô. |
Xung quanh cô là những người đàn ông, tất cả đều tranh giành sự chú ý của cô. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The company decided to refocus its attention back onto its traditional strengths and expertise. Công ty quyết định tập trung sự chú ý trở lại vào thế mạnh và chuyên môn truyền thống của mình. |
Công ty quyết định tập trung sự chú ý trở lại vào thế mạnh và chuyên môn truyền thống của mình. | Lưu sổ câu |
| 59 |
There was something in the way he spoke that riveted her attention. Có điều gì đó trong cách anh ta nói đã thu hút sự chú ý của cô. |
Có điều gì đó trong cách anh ta nói đã thu hút sự chú ý của cô. | Lưu sổ câu |
| 60 |
an interesting essay that repays close attention một bài luận thú vị đáp lại sự chú ý của mọi người |
một bài luận thú vị đáp lại sự chú ý của mọi người | Lưu sổ câu |
| 61 |
dozens of concerns jostling for your attention hàng tá mối quan tâm đang chen lấn để được bạn chú ý |
hàng tá mối quan tâm đang chen lấn để được bạn chú ý | Lưu sổ câu |
| 62 |
Attention has now shifted to the presidential elections. Sự chú ý giờ đã chuyển sang các cuộc bầu cử tổng thống. |
Sự chú ý giờ đã chuyển sang các cuộc bầu cử tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Media attention focused today on the prince's business affairs. Sự chú ý của giới truyền thông ngày nay tập trung vào các công việc kinh doanh của hoàng tử. |
Sự chú ý của giới truyền thông ngày nay tập trung vào các công việc kinh doanh của hoàng tử. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The issue of climate change has received considerable attention in recent times. Vấn đề biến đổi khí hậu đã được quan tâm đáng kể trong thời gian gần đây. |
Vấn đề biến đổi khí hậu đã được quan tâm đáng kể trong thời gian gần đây. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Wherever he goes, he commands attention. Bất cứ nơi nào anh ta đi, anh ta đều chú ý. |
Bất cứ nơi nào anh ta đi, anh ta đều chú ý. | Lưu sổ câu |
| 66 |
They listened with rapt attention. Họ lắng nghe với sự chú ý say mê. |
Họ lắng nghe với sự chú ý say mê. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The government is trying to divert attention away from the economy. Chính phủ đang cố gắng chuyển hướng sự chú ý khỏi nền kinh tế. |
Chính phủ đang cố gắng chuyển hướng sự chú ý khỏi nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The focus of attention must now be how to improve the economy. Trọng tâm của sự chú ý bây giờ phải là làm thế nào để cải thiện nền kinh tế. |
Trọng tâm của sự chú ý bây giờ phải là làm thế nào để cải thiện nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 69 |
His music deserves more scholarly attention. Âm nhạc của ông đáng được học giả chú ý hơn. |
Âm nhạc của ông đáng được học giả chú ý hơn. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She was in need of medical attention. Cô ấy cần được chăm sóc y tế. |
Cô ấy cần được chăm sóc y tế. | Lưu sổ câu |
| 71 |
His injuries required immediate attention. Vết thương của anh ấy cần được chăm sóc ngay lập tức. |
Vết thương của anh ấy cần được chăm sóc ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 72 |
She lavishes attention on those silly little dogs. Cô ấy đổ dồn sự chú ý vào những con chó nhỏ ngớ ngẩn. |
Cô ấy đổ dồn sự chú ý vào những con chó nhỏ ngớ ngẩn. | Lưu sổ câu |
| 73 |
a matter requiring urgent attention một vấn đề cần được quan tâm khẩn cấp |
một vấn đề cần được quan tâm khẩn cấp | Lưu sổ câu |