Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

attack là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ attack trong tiếng Anh

attack /əˈtæk/
- (n) (v) : sự tấn công, sự công kích; tấn công, công kích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

attack: Tấn công

Attack dùng để chỉ hành động tấn công hoặc xâm lược ai đó hoặc điều gì đó với mục đích gây tổn thương.

  • The army launched an attack on the enemy base. (Quân đội đã phát động một cuộc tấn công vào căn cứ kẻ thù.)
  • He was attacked by a dog while walking in the park. (Anh ấy bị tấn công bởi một con chó khi đang đi bộ trong công viên.)
  • The hacker tried to attack the website with malicious code. (Tin tặc đã cố gắng tấn công trang web bằng mã độc.)

Bảng biến thể từ "attack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: attack
Phiên âm: /əˈtæk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tấn công Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tấn công hoặc xâm nhập The soldiers attacked the enemy base.
Các binh sĩ đã tấn công căn cứ của kẻ thù.
2 Từ: attack
Phiên âm: /əˈtæk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc tấn công Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự kiện tấn công The attack on the city lasted for hours.
Cuộc tấn công vào thành phố kéo dài suốt nhiều giờ.
3 Từ: attacked
Phiên âm: /əˈtækt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã tấn công Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động tấn công đã hoàn thành The police attacked the suspect’s hideout.
Cảnh sát đã tấn công nơi ẩn náu của nghi phạm.
4 Từ: attacking
Phiên âm: /əˈtækɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang tấn công Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động tấn công đang diễn ra The army is attacking the fort as we speak.
Quân đội đang tấn công pháo đài khi chúng ta nói chuyện.

Từ đồng nghĩa "attack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "attack"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He mustered up enough courage to attack the difficulty.

Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn.

Lưu sổ câu

2

Our troops are now on the attack.

Quân đội của chúng tôi bây giờ đang tấn công.

Lưu sổ câu

3

General Rattigan summoned reinforcements to help resist the attack.

Tướng Rattigan triệu tập quân tiếp viện để giúp chống lại cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

4

He launched a determined attack on academic criticism.

Ông đã phát động một cuộc tấn công kiên quyết vào phê bình học thuật.

Lưu sổ câu

5

The whole building was soon ablaze after the attack.

Toàn bộ tòa nhà nhanh chóng bốc cháy sau vụ tấn công.

Lưu sổ câu

6

Then he unleashed his own, unstoppable, attack.

Sau đó, anh ta tung ra đòn tấn công không thể ngăn cản của riêng mình.

Lưu sổ câu

7

She was the innocent victim of an arson attack.

Cô ấy là nạn nhân vô tội của một cuộc tấn công đốt phá.

Lưu sổ câu

8

Doctors said surgery could induce a heart attack.

Các bác sĩ cho biết phẫu thuật có thể gây ra một cơn đau tim.

Lưu sổ câu

9

Our immediate response to the attack was sheer horror.

Phản ứng ngay lập tức của chúng tôi đối với cuộc tấn công là vô cùng kinh hoàng.

Lưu sổ câu

10

She launched into a blistering attack on her boss.

Cô đã tung ra một cuộc tấn công dồn dập vào ông chủ của mình.

Lưu sổ câu

11

United looked woefully short of menace in attack.

United có vẻ thiếu uy hiếp trong tấn công một cách thảm hại.

Lưu sổ câu

12

She defended herself from the attack.

Cô tự vệ khỏi cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

13

The Allies regrouped and launched a new attack.

Đồng minh tập hợp lại và phát động một cuộc tấn công mới.

Lưu sổ câu

14

The threat of attack has been greatly exaggerated.

Mối đe dọa của cuộc tấn công đã được phóng đại rất nhiều.

Lưu sổ câu

15

She was the victim of a sickening attack.

Cô ấy là nạn nhân của một cuộc tấn công bệnh hoạn.

Lưu sổ câu

16

The attack of flu left her feeling very groggy.

Cơn cúm tấn công khiến cô cảm thấy rất khó chịu.

Lưu sổ câu

17

The newspaper toned down its attack.

Tờ báo đã giảm bớt cuộc tấn công của nó.

Lưu sổ câu

18

The soldiers launched into a violent attack.

Những người lính đã tung ra một cuộc tấn công dữ dội.

Lưu sổ câu

19

American troops formed the spearhead of the attack.

Quân Mỹ tạo thành mũi nhọn của cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

20

The cat hogged himself to attack a big dog.

Con mèo húc mình để tấn công một con chó lớn.

Lưu sổ câu

21

They fortified the area against attack.

Họ củng cố khu vực để chống lại cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

22

The sentry defended the gate against sudden attack.

Người lính canh bảo vệ cánh cổng chống lại cuộc tấn công bất ngờ.

Lưu sổ câu

23

The rumours of an attack were later confirmed.

Tin đồn về một cuộc tấn công sau đó đã được xác nhận.

Lưu sổ câu

24

The attack on Charles was deeply unjust.

Cuộc tấn công vào Charles là vô cùng bất công.

Lưu sổ câu

25

Three of his bodyguards were injured in the attack.

Ba vệ sĩ của ông bị thương trong vụ tấn công.

Lưu sổ câu

26

He suffered an attack of malaria and was delirious.

Anh ta bị một cơn sốt rét tấn công và mê sảng.

Lưu sổ câu

27

He was stabbed to death in a racist attack.

Anh ta bị đâm chết trong một vụ tấn công phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

28

The army planned to attack enemy arsenals.

Quân đội lên kế hoạch tấn công các kho vũ khí của đối phương.

Lưu sổ câu

29

An attack of paralysis seized him.

Một cơn tê liệt tấn công anh ta.

Lưu sổ câu

30

Five people were killed in the attacks that took place last night.

Năm người đã thiệt mạng trong các cuộc tấn công diễn ra đêm qua.

Lưu sổ câu

31

the recent series of deadly terrorist attacks on European cities

loạt vụ tấn công khủng bố chết người gần đây vào các thành phố châu Âu

Lưu sổ câu

32

a violent attack upon a police officer

một cuộc tấn công bạo lực vào một sĩ quan cảnh sát

Lưu sổ câu

33

vicious attacks against pensioners

các cuộc tấn công ác độc nhằm vào những người hưu trí

Lưu sổ câu

34

A child is recovering in hospital after a serious attack by a stray dog.

Một đứa trẻ đang hồi phục trong bệnh viện sau một cuộc tấn công nghiêm trọng bởi một con chó hoang.

Lưu sổ câu

35

a bomb/rocket/missile attack

một cuộc tấn công bằng bom / tên lửa / tên lửa

Lưu sổ câu

36

Rebel forces launched an attack on civilian targets.

Lực lượng nổi dậy mở cuộc tấn công vào các mục tiêu dân sự.

Lưu sổ câu

37

Commanders attempted to prevent an attack against the city.

Các chỉ huy cố gắng ngăn chặn một cuộc tấn công chống lại thành phố.

Lưu sổ câu

38

The patrol came under attack from all sides.

Đội tuần tra bị tấn công từ mọi phía.

Lưu sổ câu

39

to suffer an asthma attack

lên cơn hen suyễn

Lưu sổ câu

40

an attack of fever

cơn sốt tấn công

Lưu sổ câu

41

a panic attack

một cuộc tấn công hoảng sợ

Lưu sổ câu

42

an attack of nerves

một cuộc tấn công của các dây thần kinh

Lưu sổ câu

43

He suffers from attacks of anxiety.

Anh ấy bị những cơn lo âu tấn công.

Lưu sổ câu

44

an attack of the giggles

một cuộc tấn công của những người cười khúc khích

Lưu sổ câu

45

He found himself the victim of an unprovoked attack by the media.

Anh ta thấy mình là nạn nhân của một cuộc tấn công vô cớ của giới truyền thông.

Lưu sổ câu

46

She has laid herself wide open to attack.

Cô ấy đã sẵn sàng để tấn công.

Lưu sổ câu

47

It was seen as a personal attack on the president.

Nó được coi là một cuộc tấn công cá nhân vào tổng thống.

Lưu sổ câu

48

The school has come under attack for failing to encourage bright students.

Trường học đã bị tấn công vì không khuyến khích được học sinh sáng suốt.

Lưu sổ câu

49

Doctors have gone on the attack, accusing the government of incompetence.

Các bác sĩ đã tấn công, buộc tội chính phủ thiếu năng lực.

Lưu sổ câu

50

Germany's attack has been weakened by the loss of some key players through injury.

Hàng công của Đức đã suy yếu do mất một số cầu thủ chủ chốt do chấn thương.

Lưu sổ câu

51

a sustained attack on the Arsenal goal

một cuộc tấn công liên tục vào khung thành Arsenal

Lưu sổ câu

52

to launch an all-out attack on poverty/unemployment

phát động một cuộc tấn công tổng lực vào nghèo đói / thất nghiệp

Lưu sổ câu

53

The roof timbers were affected by rot and insect attack.

Các tấm gỗ lợp mái bị ảnh hưởng do mục nát và côn trùng tấn công.

Lưu sổ câu

54

He was subjected to a violent attack.

Anh ta bị tấn công dữ dội.

Lưu sổ câu

55

Two teenagers carried out a frenzied attack on a local shopkeeper.

Hai thanh thiếu niên đã thực hiện một cuộc tấn công điên cuồng vào một chủ cửa hàng địa phương.

Lưu sổ câu

56

Where did the attack happen?

Vụ tấn công xảy ra ở đâu?

Lưu sổ câu

57

an attack by an armed gang

một cuộc tấn công của một băng đảng có vũ trang

Lưu sổ câu

58

an increase in knife attacks on police officers

gia tăng các vụ tấn công bằng dao vào các sĩ quan cảnh sát

Lưu sổ câu

59

Bombers pressed home their attack, causing severe damage to harbour installations.

Máy bay ném bom tấn công vào nhà của họ, gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho các công trình bến cảng.

Lưu sổ câu

60

Most of the population would stand little chance of surviving a nuclear attack.

Hầu hết dân số sẽ ít có cơ hội sống sót sau một cuộc tấn công hạt nhân.

Lưu sổ câu

61

The administration may launch a pre-emptive attack against terrorist bases.

Chính quyền có thể phát động một cuộc tấn công phủ đầu nhằm vào các căn cứ khủng bố.

Lưu sổ câu

62

The attack took place under cover of darkness.

Cuộc tấn công diễn ra trong bóng tối bao trùm.

Lưu sổ câu

63

The border towns have suffered a series of attacks.

Các thị trấn biên giới đã phải hứng chịu hàng loạt cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

64

The soldiers mounted an all-out attack on the town.

Những người lính tổ chức một cuộc tấn công tổng lực vào thị trấn.

Lưu sổ câu

65

They came under sustained attack from the air.

Họ bị tấn công liên tục từ trên không.

Lưu sổ câu

66

an attack on enemy positions

một cuộc tấn công vào các vị trí của kẻ thù

Lưu sổ câu

67

The government's decision has provoked an attack from leaders of the health service.

Quyết định của chính phủ đã gây ra một cuộc tấn công từ các nhà lãnh đạo của ngành y tế.

Lưu sổ câu

68

The first line of attack is often name-calling.

Đường tấn công đầu tiên thường là gọi tên.

Lưu sổ câu