attack: Tấn công
Attack dùng để chỉ hành động tấn công hoặc xâm lược ai đó hoặc điều gì đó với mục đích gây tổn thương.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
attack
|
Phiên âm: /əˈtæk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tấn công | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tấn công hoặc xâm nhập |
The soldiers attacked the enemy base. |
Các binh sĩ đã tấn công căn cứ của kẻ thù. |
| 2 |
Từ:
attack
|
Phiên âm: /əˈtæk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc tấn công | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc sự kiện tấn công |
The attack on the city lasted for hours. |
Cuộc tấn công vào thành phố kéo dài suốt nhiều giờ. |
| 3 |
Từ:
attacked
|
Phiên âm: /əˈtækt/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã tấn công | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động tấn công đã hoàn thành |
The police attacked the suspect’s hideout. |
Cảnh sát đã tấn công nơi ẩn náu của nghi phạm. |
| 4 |
Từ:
attacking
|
Phiên âm: /əˈtækɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang tấn công | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động tấn công đang diễn ra |
The army is attacking the fort as we speak. |
Quân đội đang tấn công pháo đài khi chúng ta nói chuyện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He mustered up enough courage to attack the difficulty. Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn. |
Anh thu thập đủ can đảm để tấn công khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Our troops are now on the attack. Quân đội của chúng tôi bây giờ đang tấn công. |
Quân đội của chúng tôi bây giờ đang tấn công. | Lưu sổ câu |
| 3 |
General Rattigan summoned reinforcements to help resist the attack. Tướng Rattigan triệu tập quân tiếp viện để giúp chống lại cuộc tấn công. |
Tướng Rattigan triệu tập quân tiếp viện để giúp chống lại cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He launched a determined attack on academic criticism. Ông đã phát động một cuộc tấn công kiên quyết vào phê bình học thuật. |
Ông đã phát động một cuộc tấn công kiên quyết vào phê bình học thuật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The whole building was soon ablaze after the attack. Toàn bộ tòa nhà nhanh chóng bốc cháy sau vụ tấn công. |
Toàn bộ tòa nhà nhanh chóng bốc cháy sau vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Then he unleashed his own, unstoppable, attack. Sau đó, anh ta tung ra đòn tấn công không thể ngăn cản của riêng mình. |
Sau đó, anh ta tung ra đòn tấn công không thể ngăn cản của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was the innocent victim of an arson attack. Cô ấy là nạn nhân vô tội của một cuộc tấn công đốt phá. |
Cô ấy là nạn nhân vô tội của một cuộc tấn công đốt phá. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Doctors said surgery could induce a heart attack. Các bác sĩ cho biết phẫu thuật có thể gây ra một cơn đau tim. |
Các bác sĩ cho biết phẫu thuật có thể gây ra một cơn đau tim. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our immediate response to the attack was sheer horror. Phản ứng ngay lập tức của chúng tôi đối với cuộc tấn công là vô cùng kinh hoàng. |
Phản ứng ngay lập tức của chúng tôi đối với cuộc tấn công là vô cùng kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She launched into a blistering attack on her boss. Cô đã tung ra một cuộc tấn công dồn dập vào ông chủ của mình. |
Cô đã tung ra một cuộc tấn công dồn dập vào ông chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
United looked woefully short of menace in attack. United có vẻ thiếu uy hiếp trong tấn công một cách thảm hại. |
United có vẻ thiếu uy hiếp trong tấn công một cách thảm hại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She defended herself from the attack. Cô tự vệ khỏi cuộc tấn công. |
Cô tự vệ khỏi cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Allies regrouped and launched a new attack. Đồng minh tập hợp lại và phát động một cuộc tấn công mới. |
Đồng minh tập hợp lại và phát động một cuộc tấn công mới. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The threat of attack has been greatly exaggerated. Mối đe dọa của cuộc tấn công đã được phóng đại rất nhiều. |
Mối đe dọa của cuộc tấn công đã được phóng đại rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was the victim of a sickening attack. Cô ấy là nạn nhân của một cuộc tấn công bệnh hoạn. |
Cô ấy là nạn nhân của một cuộc tấn công bệnh hoạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The attack of flu left her feeling very groggy. Cơn cúm tấn công khiến cô cảm thấy rất khó chịu. |
Cơn cúm tấn công khiến cô cảm thấy rất khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The newspaper toned down its attack. Tờ báo đã giảm bớt cuộc tấn công của nó. |
Tờ báo đã giảm bớt cuộc tấn công của nó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The soldiers launched into a violent attack. Những người lính đã tung ra một cuộc tấn công dữ dội. |
Những người lính đã tung ra một cuộc tấn công dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 19 |
American troops formed the spearhead of the attack. Quân Mỹ tạo thành mũi nhọn của cuộc tấn công. |
Quân Mỹ tạo thành mũi nhọn của cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The cat hogged himself to attack a big dog. Con mèo húc mình để tấn công một con chó lớn. |
Con mèo húc mình để tấn công một con chó lớn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They fortified the area against attack. Họ củng cố khu vực để chống lại cuộc tấn công. |
Họ củng cố khu vực để chống lại cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The sentry defended the gate against sudden attack. Người lính canh bảo vệ cánh cổng chống lại cuộc tấn công bất ngờ. |
Người lính canh bảo vệ cánh cổng chống lại cuộc tấn công bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The rumours of an attack were later confirmed. Tin đồn về một cuộc tấn công sau đó đã được xác nhận. |
Tin đồn về một cuộc tấn công sau đó đã được xác nhận. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The attack on Charles was deeply unjust. Cuộc tấn công vào Charles là vô cùng bất công. |
Cuộc tấn công vào Charles là vô cùng bất công. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Three of his bodyguards were injured in the attack. Ba vệ sĩ của ông bị thương trong vụ tấn công. |
Ba vệ sĩ của ông bị thương trong vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He suffered an attack of malaria and was delirious. Anh ta bị một cơn sốt rét tấn công và mê sảng. |
Anh ta bị một cơn sốt rét tấn công và mê sảng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was stabbed to death in a racist attack. Anh ta bị đâm chết trong một vụ tấn công phân biệt chủng tộc. |
Anh ta bị đâm chết trong một vụ tấn công phân biệt chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The army planned to attack enemy arsenals. Quân đội lên kế hoạch tấn công các kho vũ khí của đối phương. |
Quân đội lên kế hoạch tấn công các kho vũ khí của đối phương. | Lưu sổ câu |
| 29 |
An attack of paralysis seized him. Một cơn tê liệt tấn công anh ta. |
Một cơn tê liệt tấn công anh ta. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Five people were killed in the attacks that took place last night. Năm người đã thiệt mạng trong các cuộc tấn công diễn ra đêm qua. |
Năm người đã thiệt mạng trong các cuộc tấn công diễn ra đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the recent series of deadly terrorist attacks on European cities loạt vụ tấn công khủng bố chết người gần đây vào các thành phố châu Âu |
loạt vụ tấn công khủng bố chết người gần đây vào các thành phố châu Âu | Lưu sổ câu |
| 32 |
a violent attack upon a police officer một cuộc tấn công bạo lực vào một sĩ quan cảnh sát |
một cuộc tấn công bạo lực vào một sĩ quan cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 33 |
vicious attacks against pensioners các cuộc tấn công ác độc nhằm vào những người hưu trí |
các cuộc tấn công ác độc nhằm vào những người hưu trí | Lưu sổ câu |
| 34 |
A child is recovering in hospital after a serious attack by a stray dog. Một đứa trẻ đang hồi phục trong bệnh viện sau một cuộc tấn công nghiêm trọng bởi một con chó hoang. |
Một đứa trẻ đang hồi phục trong bệnh viện sau một cuộc tấn công nghiêm trọng bởi một con chó hoang. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a bomb/rocket/missile attack một cuộc tấn công bằng bom / tên lửa / tên lửa |
một cuộc tấn công bằng bom / tên lửa / tên lửa | Lưu sổ câu |
| 36 |
Rebel forces launched an attack on civilian targets. Lực lượng nổi dậy mở cuộc tấn công vào các mục tiêu dân sự. |
Lực lượng nổi dậy mở cuộc tấn công vào các mục tiêu dân sự. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Commanders attempted to prevent an attack against the city. Các chỉ huy cố gắng ngăn chặn một cuộc tấn công chống lại thành phố. |
Các chỉ huy cố gắng ngăn chặn một cuộc tấn công chống lại thành phố. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The patrol came under attack from all sides. Đội tuần tra bị tấn công từ mọi phía. |
Đội tuần tra bị tấn công từ mọi phía. | Lưu sổ câu |
| 39 |
to suffer an asthma attack lên cơn hen suyễn |
lên cơn hen suyễn | Lưu sổ câu |
| 40 |
an attack of fever cơn sốt tấn công |
cơn sốt tấn công | Lưu sổ câu |
| 41 |
a panic attack một cuộc tấn công hoảng sợ |
một cuộc tấn công hoảng sợ | Lưu sổ câu |
| 42 |
an attack of nerves một cuộc tấn công của các dây thần kinh |
một cuộc tấn công của các dây thần kinh | Lưu sổ câu |
| 43 |
He suffers from attacks of anxiety. Anh ấy bị những cơn lo âu tấn công. |
Anh ấy bị những cơn lo âu tấn công. | Lưu sổ câu |
| 44 |
an attack of the giggles một cuộc tấn công của những người cười khúc khích |
một cuộc tấn công của những người cười khúc khích | Lưu sổ câu |
| 45 |
He found himself the victim of an unprovoked attack by the media. Anh ta thấy mình là nạn nhân của một cuộc tấn công vô cớ của giới truyền thông. |
Anh ta thấy mình là nạn nhân của một cuộc tấn công vô cớ của giới truyền thông. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She has laid herself wide open to attack. Cô ấy đã sẵn sàng để tấn công. |
Cô ấy đã sẵn sàng để tấn công. | Lưu sổ câu |
| 47 |
It was seen as a personal attack on the president. Nó được coi là một cuộc tấn công cá nhân vào tổng thống. |
Nó được coi là một cuộc tấn công cá nhân vào tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The school has come under attack for failing to encourage bright students. Trường học đã bị tấn công vì không khuyến khích được học sinh sáng suốt. |
Trường học đã bị tấn công vì không khuyến khích được học sinh sáng suốt. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Doctors have gone on the attack, accusing the government of incompetence. Các bác sĩ đã tấn công, buộc tội chính phủ thiếu năng lực. |
Các bác sĩ đã tấn công, buộc tội chính phủ thiếu năng lực. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Germany's attack has been weakened by the loss of some key players through injury. Hàng công của Đức đã suy yếu do mất một số cầu thủ chủ chốt do chấn thương. |
Hàng công của Đức đã suy yếu do mất một số cầu thủ chủ chốt do chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 51 |
a sustained attack on the Arsenal goal một cuộc tấn công liên tục vào khung thành Arsenal |
một cuộc tấn công liên tục vào khung thành Arsenal | Lưu sổ câu |
| 52 |
to launch an all-out attack on poverty/unemployment phát động một cuộc tấn công tổng lực vào nghèo đói / thất nghiệp |
phát động một cuộc tấn công tổng lực vào nghèo đói / thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 53 |
The roof timbers were affected by rot and insect attack. Các tấm gỗ lợp mái bị ảnh hưởng do mục nát và côn trùng tấn công. |
Các tấm gỗ lợp mái bị ảnh hưởng do mục nát và côn trùng tấn công. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He was subjected to a violent attack. Anh ta bị tấn công dữ dội. |
Anh ta bị tấn công dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Two teenagers carried out a frenzied attack on a local shopkeeper. Hai thanh thiếu niên đã thực hiện một cuộc tấn công điên cuồng vào một chủ cửa hàng địa phương. |
Hai thanh thiếu niên đã thực hiện một cuộc tấn công điên cuồng vào một chủ cửa hàng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Where did the attack happen? Vụ tấn công xảy ra ở đâu? |
Vụ tấn công xảy ra ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 57 |
an attack by an armed gang một cuộc tấn công của một băng đảng có vũ trang |
một cuộc tấn công của một băng đảng có vũ trang | Lưu sổ câu |
| 58 |
an increase in knife attacks on police officers gia tăng các vụ tấn công bằng dao vào các sĩ quan cảnh sát |
gia tăng các vụ tấn công bằng dao vào các sĩ quan cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 59 |
Bombers pressed home their attack, causing severe damage to harbour installations. Máy bay ném bom tấn công vào nhà của họ, gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho các công trình bến cảng. |
Máy bay ném bom tấn công vào nhà của họ, gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho các công trình bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Most of the population would stand little chance of surviving a nuclear attack. Hầu hết dân số sẽ ít có cơ hội sống sót sau một cuộc tấn công hạt nhân. |
Hầu hết dân số sẽ ít có cơ hội sống sót sau một cuộc tấn công hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The administration may launch a pre-emptive attack against terrorist bases. Chính quyền có thể phát động một cuộc tấn công phủ đầu nhằm vào các căn cứ khủng bố. |
Chính quyền có thể phát động một cuộc tấn công phủ đầu nhằm vào các căn cứ khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The attack took place under cover of darkness. Cuộc tấn công diễn ra trong bóng tối bao trùm. |
Cuộc tấn công diễn ra trong bóng tối bao trùm. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The border towns have suffered a series of attacks. Các thị trấn biên giới đã phải hứng chịu hàng loạt cuộc tấn công. |
Các thị trấn biên giới đã phải hứng chịu hàng loạt cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The soldiers mounted an all-out attack on the town. Những người lính tổ chức một cuộc tấn công tổng lực vào thị trấn. |
Những người lính tổ chức một cuộc tấn công tổng lực vào thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 65 |
They came under sustained attack from the air. Họ bị tấn công liên tục từ trên không. |
Họ bị tấn công liên tục từ trên không. | Lưu sổ câu |
| 66 |
an attack on enemy positions một cuộc tấn công vào các vị trí của kẻ thù |
một cuộc tấn công vào các vị trí của kẻ thù | Lưu sổ câu |
| 67 |
The government's decision has provoked an attack from leaders of the health service. Quyết định của chính phủ đã gây ra một cuộc tấn công từ các nhà lãnh đạo của ngành y tế. |
Quyết định của chính phủ đã gây ra một cuộc tấn công từ các nhà lãnh đạo của ngành y tế. | Lưu sổ câu |
| 68 |
The first line of attack is often name-calling. Đường tấn công đầu tiên thường là gọi tên. |
Đường tấn công đầu tiên thường là gọi tên. | Lưu sổ câu |