atom: Nguyên tử
Atom là đơn vị nhỏ nhất của vật chất, bao gồm một hạt nhân và các electron quay xung quanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
atom
|
Phiên âm: /ˈætəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nguyên tử | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đơn vị cơ bản cấu tạo nên vật chất |
The atom is the smallest unit of matter. |
Nguyên tử là đơn vị nhỏ nhất của vật chất. |
| 2 |
Từ:
atomic
|
Phiên âm: /əˈtɒmɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về nguyên tử | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến nguyên tử |
The atomic structure is key to understanding chemistry. |
Cấu trúc nguyên tử là chìa khóa để hiểu về hóa học. |
| 3 |
Từ:
atomicity
|
Phiên âm: /ætəˈmɪsɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nguyên tử, tính nguyên tử | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng nguyên tử trong một phân tử hoặc liên kết |
Atomicity is important in chemical bonding. |
Tính nguyên tử rất quan trọng trong liên kết hóa học. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The nucleus of an atom consists of neutrons, protons and other particles. Hạt nhân của nguyên tử bao gồm neutron, proton và các hạt khác. |
Hạt nhân của nguyên tử bao gồm neutron, proton và các hạt khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The particles in an atom are infinitely small. Các hạt trong nguyên tử có kích thước nhỏ vô hạn. |
Các hạt trong nguyên tử có kích thước nhỏ vô hạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We hadn't an atom of food. Chúng tôi không có một nguyên tử thức ăn. |
Chúng tôi không có một nguyên tử thức ăn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There isn't an atom of truth in the rumour. Không có một nguyên tử sự thật nào trong tin đồn. |
Không có một nguyên tử sự thật nào trong tin đồn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There isn't an atom of truth in it. Không có một nguyên tử chân lý nào trong đó. |
Không có một nguyên tử chân lý nào trong đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He patented the idea that the atom could be split. Ông đã được cấp bằng sáng chế cho ý tưởng rằng nguyên tử có thể bị tách ra. |
Ông đã được cấp bằng sáng chế cho ý tưởng rằng nguyên tử có thể bị tách ra. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He could not get up an atom of sympathy for her. Anh không thể có được một chút thiện cảm nào dành cho cô. |
Anh không thể có được một chút thiện cảm nào dành cho cô. | Lưu sổ câu |
| 8 |
When an atom of U 235 is split, several neutrons are set free. Khi một nguyên tử của U 235 bị tách ra, một số nơtron được đặt tự do. |
Khi một nguyên tử của U 235 bị tách ra, một số nơtron được đặt tự do. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The nucleus of a deuterium atom contains a proton and a neutron. Hạt nhân của nguyên tử đơteri chứa một proton và một nơtron. |
Hạt nhân của nguyên tử đơteri chứa một proton và một nơtron. | Lưu sổ câu |
| 10 |
For many years the atom was believed to be indivisible. Trong nhiều năm, nguyên tử được cho là không thể phân chia được. |
Trong nhiều năm, nguyên tử được cho là không thể phân chia được. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The dropping of the first atom bomb marked a new epoch in warfare. Việc thả quả bom nguyên tử đầu tiên đã đánh dấu một kỷ nguyên mới trong chiến tranh. |
Việc thả quả bom nguyên tử đầu tiên đã đánh dấu một kỷ nguyên mới trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A molecule of carbon dioxide has one carbon atom and two oxygen atoms. Một phân tử cacbon đioxit có một nguyên tử cacbon và hai nguyên tử oxi. |
Một phân tử cacbon đioxit có một nguyên tử cacbon và hai nguyên tử oxi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The power of the atom will become still better as time goes by. Sức mạnh của nguyên tử sẽ trở nên tốt hơn khi thời gian trôi qua. |
Sức mạnh của nguyên tử sẽ trở nên tốt hơn khi thời gian trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen. Một phân tử nước bao gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy. |
Một phân tử nước bao gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The atom splits, starting a nuclear chain reaction. Nguyên tử phân tách, (http://senturedict.com/atom.html) bắt đầu một chuỗi phản ứng hạt nhân. |
Nguyên tử phân tách, (http://senturedict.com/atom.html) bắt đầu một chuỗi phản ứng hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The hydrogen-to-carbon atom ratio is perhaps a better index. Tỷ lệ nguyên tử hydro trên carbon có lẽ là một chỉ số tốt hơn. |
Tỷ lệ nguyên tử hydro trên carbon có lẽ là một chỉ số tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A fart is not an atom bomb.... Một cái rắm không phải là một quả bom nguyên tử…. |
Một cái rắm không phải là một quả bom nguyên tử…. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Rutherford first split the atom on 3rd January 1919. Rutherford lần đầu tiên tách nguyên tử vào ngày 3 tháng 1 năm 1919. |
Rutherford lần đầu tiên tách nguyên tử vào ngày 3 tháng 1 năm 1919. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Every living cell and every atom has a nucleus. Mọi tế bào sống và mọi nguyên tử đều có nhân. |
Mọi tế bào sống và mọi nguyên tử đều có nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Not long ago I had read that each atom was a sort of solar system. Cách đây không lâu, tôi đã từng đọc rằng mỗi nguyên tử là một loại của hệ mặt trời. |
Cách đây không lâu, tôi đã từng đọc rằng mỗi nguyên tử là một loại của hệ mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The neutrons and protons form the core of the atom. Các neutron và proton tạo thành lõi của nguyên tử. |
Các neutron và proton tạo thành lõi của nguyên tử. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Neutrons and protons are bound together in the nucleus of an atom. Nơtron và proton liên kết với nhau trong hạt nhân của nguyên tử. |
Nơtron và proton liên kết với nhau trong hạt nhân của nguyên tử. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Dalton believed that the simplest compound of two elements must have one atom of each. Dalton tin rằng hợp chất đơn giản nhất của hai nguyên tố phải có một nguyên tử của mỗi nguyên tố. |
Dalton tin rằng hợp chất đơn giản nhất của hai nguyên tố phải có một nguyên tử của mỗi nguyên tố. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Scientists are working to harness the power of the atom. Các nhà khoa học đang nghiên cứu để khai thác sức mạnh của nguyên tử. |
Các nhà khoa học đang nghiên cứu để khai thác sức mạnh của nguyên tử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The scientist Ernest Rutherford was the first person to split the atom. Nhà khoa học Ernest Rutherford là người đầu tiên tách nguyên tử. |
Nhà khoa học Ernest Rutherford là người đầu tiên tách nguyên tử. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the splitting of the atom sự phân tách của nguyên tử |
sự phân tách của nguyên tử | Lưu sổ câu |
| 27 |
The scientist Ernest Rutherford was the first person to split the atom. Nhà khoa học Ernest Rutherford là người đầu tiên tách nguyên tử. |
Nhà khoa học Ernest Rutherford là người đầu tiên tách nguyên tử. | Lưu sổ câu |
| 28 |
positively charged atoms nguyên tử tích điện dương |
nguyên tử tích điện dương | Lưu sổ câu |