Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

atom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ atom trong tiếng Anh

atom /ˈætəm/
- (n) : nguyên tử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

atom: Nguyên tử

Atom là đơn vị nhỏ nhất của vật chất, bao gồm một hạt nhân và các electron quay xung quanh.

  • Atoms combine to form molecules. (Các nguyên tử kết hợp để tạo thành phân tử.)
  • The atom consists of a nucleus and electrons. (Nguyên tử bao gồm một hạt nhân và các electron.)
  • Scientists are studying the behavior of atoms in quantum mechanics. (Các nhà khoa học đang nghiên cứu hành vi của các nguyên tử trong cơ học lượng tử.)

Bảng biến thể từ "atom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: atom
Phiên âm: /ˈætəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nguyên tử Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đơn vị cơ bản cấu tạo nên vật chất The atom is the smallest unit of matter.
Nguyên tử là đơn vị nhỏ nhất của vật chất.
2 Từ: atomic
Phiên âm: /əˈtɒmɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về nguyên tử Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến nguyên tử The atomic structure is key to understanding chemistry.
Cấu trúc nguyên tử là chìa khóa để hiểu về hóa học.
3 Từ: atomicity
Phiên âm: /ætəˈmɪsɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nguyên tử, tính nguyên tử Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số lượng nguyên tử trong một phân tử hoặc liên kết Atomicity is important in chemical bonding.
Tính nguyên tử rất quan trọng trong liên kết hóa học.

Từ đồng nghĩa "atom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "atom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The nucleus of an atom consists of neutrons, protons and other particles.

Hạt nhân của nguyên tử bao gồm neutron, proton và các hạt khác.

Lưu sổ câu

2

The particles in an atom are infinitely small.

Các hạt trong nguyên tử có kích thước nhỏ vô hạn.

Lưu sổ câu

3

We hadn't an atom of food.

Chúng tôi không có một nguyên tử thức ăn.

Lưu sổ câu

4

There isn't an atom of truth in the rumour.

Không có một nguyên tử sự thật nào trong tin đồn.

Lưu sổ câu

5

There isn't an atom of truth in it.

Không có một nguyên tử chân lý nào trong đó.

Lưu sổ câu

6

He patented the idea that the atom could be split.

Ông đã được cấp bằng sáng chế cho ý tưởng rằng nguyên tử có thể bị tách ra.

Lưu sổ câu

7

He could not get up an atom of sympathy for her.

Anh không thể có được một chút thiện cảm nào dành cho cô.

Lưu sổ câu

8

When an atom of U 235 is split, several neutrons are set free.

Khi một nguyên tử của U 235 bị tách ra, một số nơtron được đặt tự do.

Lưu sổ câu

9

The nucleus of a deuterium atom contains a proton and a neutron.

Hạt nhân của nguyên tử đơteri chứa một proton và một nơtron.

Lưu sổ câu

10

For many years the atom was believed to be indivisible.

Trong nhiều năm, nguyên tử được cho là không thể phân chia được.

Lưu sổ câu

11

The dropping of the first atom bomb marked a new epoch in warfare.

Việc thả quả bom nguyên tử đầu tiên đã đánh dấu một kỷ nguyên mới trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

12

A molecule of carbon dioxide has one carbon atom and two oxygen atoms.

Một phân tử cacbon đioxit có một nguyên tử cacbon và hai nguyên tử oxi.

Lưu sổ câu

13

The power of the atom will become still better as time goes by.

Sức mạnh của nguyên tử sẽ trở nên tốt hơn khi thời gian trôi qua.

Lưu sổ câu

14

A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen.

Một phân tử nước bao gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.

Lưu sổ câu

15

The atom splits, starting a nuclear chain reaction.

Nguyên tử phân tách, (http://senturedict.com/atom.html) bắt đầu một chuỗi phản ứng hạt nhân.

Lưu sổ câu

16

The hydrogen-to-carbon atom ratio is perhaps a better index.

Tỷ lệ nguyên tử hydro trên carbon có lẽ là một chỉ số tốt hơn.

Lưu sổ câu

17

A fart is not an atom bomb....

Một cái rắm không phải là một quả bom nguyên tử….

Lưu sổ câu

18

Rutherford first split the atom on 3rd January 1919.

Rutherford lần đầu tiên tách nguyên tử vào ngày 3 tháng 1 năm 1919.

Lưu sổ câu

19

Every living cell and every atom has a nucleus.

Mọi tế bào sống và mọi nguyên tử đều có nhân.

Lưu sổ câu

20

Not long ago I had read that each atom was a sort of solar system.

Cách đây không lâu, tôi đã từng đọc rằng mỗi nguyên tử là một loại của hệ mặt trời.

Lưu sổ câu

21

The neutrons and protons form the core of the atom.

Các neutron và proton tạo thành lõi của nguyên tử.

Lưu sổ câu

22

Neutrons and protons are bound together in the nucleus of an atom.

Nơtron và proton liên kết với nhau trong hạt nhân của nguyên tử.

Lưu sổ câu

23

Dalton believed that the simplest compound of two elements must have one atom of each.

Dalton tin rằng hợp chất đơn giản nhất của hai nguyên tố phải có một nguyên tử của mỗi nguyên tố.

Lưu sổ câu

24

Scientists are working to harness the power of the atom.

Các nhà khoa học đang nghiên cứu để khai thác sức mạnh của nguyên tử.

Lưu sổ câu

25

The scientist Ernest Rutherford was the first person to split the atom.

Nhà khoa học Ernest Rutherford là người đầu tiên tách nguyên tử.

Lưu sổ câu

26

the splitting of the atom

sự phân tách của nguyên tử

Lưu sổ câu

27

The scientist Ernest Rutherford was the first person to split the atom.

Nhà khoa học Ernest Rutherford là người đầu tiên tách nguyên tử.

Lưu sổ câu

28

positively charged atoms

nguyên tử tích điện dương

Lưu sổ câu