atmosphere: Bầu không khí, không gian
Atmosphere dùng để chỉ không gian xung quanh một địa điểm, bao gồm không khí, khí hậu, hoặc cảm giác chung của một nơi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
atmosphere
|
Phiên âm: /ˈætməsfɪə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Không khí, bầu không khí | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khí quyển xung quanh trái đất hoặc cảm giác trong một không gian |
The atmosphere in the room was tense. |
Bầu không khí trong phòng rất căng thẳng. |
| 2 |
Từ:
atmospheric
|
Phiên âm: /ˌætməsˈfɛrɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về không khí, khí quyển | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến khí quyển hoặc bầu không khí |
The atmospheric conditions were ideal for hiking. |
Các điều kiện khí quyển rất lý tưởng cho việc leo núi. |
| 3 |
Từ:
atmospherically
|
Phiên âm: /ˌætməsˈfɛrɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Theo kiểu không khí, theo cách khí quyển | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một hành động hoặc trạng thái mang tính chất không khí hoặc khí quyển |
The lighting in the movie was atmospherically dark. |
Ánh sáng trong bộ phim mang không khí u ám. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The spacecraft disintegrated as it entered the Earth's atmosphere. Tàu vũ trụ tan rã khi đi vào bầu khí quyển của Trái đất. |
Tàu vũ trụ tan rã khi đi vào bầu khí quyển của Trái đất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They lived in an unhealthily claustrophobic atmosphere. Họ sống trong một bầu không khí ngột ngạt không lành mạnh. |
Họ sống trong một bầu không khí ngột ngạt không lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I find the atmosphere there rather impersonal. Tôi thấy bầu không khí ở đó khá vô vị. |
Tôi thấy bầu không khí ở đó khá vô vị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We work best in a sympathetic atmosphere. Chúng tôi làm việc tốt nhất trong bầu không khí thông cảm. |
Chúng tôi làm việc tốt nhất trong bầu không khí thông cảm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These gases pollute the atmosphere of towns and cities. Các khí này gây ô nhiễm bầu không khí của các thị trấn và thành phố. |
Các khí này gây ô nhiễm bầu không khí của các thị trấn và thành phố. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Before the parade, the atmosphere was electric. Trước cuộc diễu hành, bầu không khí như điện. |
Trước cuộc diễu hành, bầu không khí như điện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The department provides a congenial atmosphere for research. Bộ phận cung cấp một bầu không khí thân mật cho nghiên cứu. |
Bộ phận cung cấp một bầu không khí thân mật cho nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We walked around the city,[www.] lapping up the atmosphere. Chúng tôi đi dạo quanh thành phố, [www.Senturedict.com] thổi bùng bầu không khí. |
Chúng tôi đi dạo quanh thành phố, [www.Senturedict.com] thổi bùng bầu không khí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The hotel had a lovely relaxed atmosphere . Khách sạn có một bầu không khí thoải mái đáng yêu. |
Khách sạn có một bầu không khí thoải mái đáng yêu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
These factories are releasing toxic gases into the atmosphere. Các nhà máy này đang thải khí độc vào bầu khí quyển. |
Các nhà máy này đang thải khí độc vào bầu khí quyển. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Nitrogen forms four-fifths of the atmosphere. Nitơ tạo thành 4/5 bầu khí quyển. |
Nitơ tạo thành 4/5 bầu khí quyển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The banquet was permeated with an atmosphere of friendship. Bữa tiệc tràn ngập bầu không khí thân tình. |
Bữa tiệc tràn ngập bầu không khí thân tình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The atmosphere at work is fairly informal. Không khí tại nơi làm việc khá thân mật. |
Không khí tại nơi làm việc khá thân mật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The restaurant has a very intimate atmosphere. Nhà hàng có một bầu không khí rất thân mật. |
Nhà hàng có một bầu không khí rất thân mật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The atmosphere was festive and jolly. Bầu không khí rất lễ hội và vui nhộn. |
Bầu không khí rất lễ hội và vui nhộn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The talk was conducted in a friendly atmosphere. Buổi nói chuyện được tiến hành trong bầu không khí thân thiện. |
Buổi nói chuyện được tiến hành trong bầu không khí thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The heat gradually dissipates into the atmosphere. Nhiệt lượng dần dần tản vào khí quyển. |
Nhiệt lượng dần dần tản vào khí quyển. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The atmosphere borders on the surreal. Bầu không khí giáp với siêu thực. |
Bầu không khí giáp với siêu thực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There was a highly charged atmosphere. Có một bầu không khí tích điện cao. |
Có một bầu không khí tích điện cao. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The club has a cosmopolitan atmosphere. Câu lạc bộ có một bầu không khí quốc tế. |
Câu lạc bộ có một bầu không khí quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The atmosphere crackled with tension. Bầu không khí căng thẳng. |
Bầu không khí căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Inside the jeep the atmosphere was glacial. Bên trong xe jeep, bầu không khí băng giá. |
Bên trong xe jeep, bầu không khí băng giá. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The satellite re-entered the atmosphere and burned up. Vệ tinh vào lại bầu khí quyển và bốc cháy. |
Vệ tinh vào lại bầu khí quyển và bốc cháy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The film really recaptures the atmosphere of those days. Bộ phim thực sự tái hiện lại không khí của những ngày đó. |
Bộ phim thực sự tái hiện lại không khí của những ngày đó. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A clear atmosphere intensifies the blue of the sky. Bầu không khí trong trẻo làm tăng thêm màu xanh của bầu trời. |
Bầu không khí trong trẻo làm tăng thêm màu xanh của bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The town has a festive holiday atmosphere. Thị trấn có một bầu không khí lễ hội vui nhộn. |
Thị trấn có một bầu không khí lễ hội vui nhộn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There's a rather frigid atmosphere in the school. Có một bầu không khí khá lạnh lẽo trong trường. |
Có một bầu không khí khá lạnh lẽo trong trường. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Moisture in the atmosphere condensed into dew during the night. Độ ẩm trong khí quyển ngưng tụ thành sương trong đêm. |
Độ ẩm trong khí quyển ngưng tụ thành sương trong đêm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I was beguiled by the romance and exotic atmosphere of the souks in Marrakech. Tôi bị cuốn hút bởi sự lãng mạn và bầu không khí kỳ lạ của những khu chợ ở Marrakech. |
Tôi bị cuốn hút bởi sự lãng mạn và bầu không khí kỳ lạ của những khu chợ ở Marrakech. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The mansion had an atmosphere of genteel elegance and decay. Ngôi biệt thự có một bầu không khí sang trọng và mục nát. |
Ngôi biệt thự có một bầu không khí sang trọng và mục nát. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Wind power doesn't release carbon dioxide into the atmosphere. Năng lượng gió không thải carbon dioxide vào khí quyển. |
Năng lượng gió không thải carbon dioxide vào khí quyển. | Lưu sổ câu |
| 32 |
greenhouse gases in the earth's atmosphere khí nhà kính trong khí quyển trái đất |
khí nhà kính trong khí quyển trái đất | Lưu sổ câu |
| 33 |
Volcanoes and hot springs can emit methane into the atmosphere. Núi lửa và suối nước nóng có thể thải khí mê |
Núi lửa và suối nước nóng có thể thải khí mê | Lưu sổ câu |
| 34 |
the upper atmosphere bầu khí quyển trên cao |
bầu khí quyển trên cao | Lưu sổ câu |
| 35 |
pollution of the atmosphere ô nhiễm bầu khí quyển |
ô nhiễm bầu khí quyển | Lưu sổ câu |
| 36 |
Saturn’s atmosphere bầu khí quyển của sao Thổ |
bầu khí quyển của sao Thổ | Lưu sổ câu |
| 37 |
The probe will plunge into the planet's stormy atmosphere. Tàu thăm dò sẽ lao vào bầu khí quyển đầy bão của hành tinh. |
Tàu thăm dò sẽ lao vào bầu khí quyển đầy bão của hành tinh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The outermost part of the sun's atmosphere is called the corona. Phần ngoài cùng của khí quyển mặt trời được gọi là vành nhật hoa. |
Phần ngoài cùng của khí quyển mặt trời được gọi là vành nhật hoa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a smoky/stuffy atmosphere một bầu không khí đầy khói / ngột ngạt |
một bầu không khí đầy khói / ngột ngạt | Lưu sổ câu |
| 40 |
These plants love warm, humid atmospheres. Những cây này ưa khí quyển ấm áp, ẩm ướt. |
Những cây này ưa khí quyển ấm áp, ẩm ướt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This type of lighting creates a relaxing atmosphere. Loại ánh sáng này tạo ra một bầu không khí thư giãn. |
Loại ánh sáng này tạo ra một bầu không khí thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
City officials have created an atmosphere of fear. Các quan chức thành phố đã tạo ra một bầu không khí sợ hãi. |
Các quan chức thành phố đã tạo ra một bầu không khí sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Use music and lighting to create a romantic atmosphere. Sử dụng âm nhạc và ánh sáng để tạo ra một bầu không khí lãng mạn. |
Sử dụng âm nhạc và ánh sáng để tạo ra một bầu không khí lãng mạn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
There was an atmosphere of mutual trust between them. Giữa họ có một bầu không khí tin tưởng lẫn nhau. |
Giữa họ có một bầu không khí tin tưởng lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The old house is full of atmosphere (= it's very interesting). Ngôi nhà cổ tràn đầy không khí (= nó rất thú vị). |
Ngôi nhà cổ tràn đầy không khí (= nó rất thú vị). | Lưu sổ câu |
| 46 |
The children grew up in an atmosphere of violence and insecurity. Những đứa trẻ lớn lên trong bầu không khí bạo lực và bất an. |
Những đứa trẻ lớn lên trong bầu không khí bạo lực và bất an. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a party atmosphere bầu không khí tiệc tùng |
bầu không khí tiệc tùng | Lưu sổ câu |
| 48 |
The hotel offers a friendly atmosphere and personal service. Khách sạn cung cấp một bầu không khí thân thiện và dịch vụ cá nhân. |
Khách sạn cung cấp một bầu không khí thân thiện và dịch vụ cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The spaceship should re-enter the earth's atmosphere later today. Con tàu vũ trụ sẽ quay trở lại bầu khí quyển của trái đất vào cuối ngày hôm nay. |
Con tàu vũ trụ sẽ quay trở lại bầu khí quyển của trái đất vào cuối ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Dangerous gases have escaped into the atmosphere. Các khí nguy hiểm đã thoát ra ngoài khí quyển. |
Các khí nguy hiểm đã thoát ra ngoài khí quyển. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Last night's storm had cleared the atmosphere. Cơn bão đêm qua đã quét sạch bầu khí quyển. |
Cơn bão đêm qua đã quét sạch bầu khí quyển. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Pesticides can kill wildlife and pollute the atmosphere. Thuốc trừ sâu có thể giết chết động vật hoang dã và gây ô nhiễm bầu không khí. |
Thuốc trừ sâu có thể giết chết động vật hoang dã và gây ô nhiễm bầu không khí. | Lưu sổ câu |
| 53 |
levels of radiation in the atmosphere mức độ bức xạ trong khí quyển |
mức độ bức xạ trong khí quyển | Lưu sổ câu |
| 54 |
The northern lights are caused by charged particles in the upper atmosphere. Các ánh sáng phía bắc là do các hạt tích điện trong bầu khí quyển trên tạo ra. |
Các ánh sáng phía bắc là do các hạt tích điện trong bầu khí quyển trên tạo ra. | Lưu sổ câu |
| 55 |
His blunt comments really soured the atmosphere. Những lời bình luận thẳng thừng của anh ấy thực sự làm bầu không khí trở nên chua chát. |
Những lời bình luận thẳng thừng của anh ấy thực sự làm bầu không khí trở nên chua chát. | Lưu sổ câu |
| 56 |
His funny remarks lightened the atmosphere. Những nhận xét hài hước của anh ấy đã làm bầu không khí trở nên nhẹ nhàng. |
Những nhận xét hài hước của anh ấy đã làm bầu không khí trở nên nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She could sense the hostile atmosphere in the room. Cô ấy có thể cảm nhận được bầu không khí thù địch trong phòng. |
Cô ấy có thể cảm nhận được bầu không khí thù địch trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She tries to create an atmosphere of calm and security for her children. Cô ấy cố gắng tạo ra bầu không khí yên bình và an ninh cho các con của mình. |
Cô ấy cố gắng tạo ra bầu không khí yên bình và an ninh cho các con của mình. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Since their argument there had been a strained atmosphere between them. Kể từ cuộc tranh cãi của họ, giữa họ đã có một bầu không khí căng thẳng. |
Kể từ cuộc tranh cãi của họ, giữa họ đã có một bầu không khí căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The atmosphere was charged with excitement. Bầu không khí sôi động. |
Bầu không khí sôi động. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The restaurant has a comfortable atmosphere. Nhà hàng có không khí thoải mái. |
Nhà hàng có không khí thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The whole atmosphere in the stadium changed dramatically. Toàn bộ bầu không khí trong sân vận động thay đổi đáng kể. |
Toàn bộ bầu không khí trong sân vận động thay đổi đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 63 |
the rarefied atmosphere of academic life bầu không khí hiếm hoi của cuộc sống học tập |
bầu không khí hiếm hoi của cuộc sống học tập | Lưu sổ câu |