Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

atmosphere là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ atmosphere trong tiếng Anh

atmosphere /ˈætməsfɪə/
- (n) : khí quyển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

atmosphere: Bầu không khí, không gian

Atmosphere dùng để chỉ không gian xung quanh một địa điểm, bao gồm không khí, khí hậu, hoặc cảm giác chung của một nơi.

  • The atmosphere at the concert was filled with excitement. (Bầu không khí tại buổi hòa nhạc tràn đầy sự phấn khích.)
  • The restaurant had a romantic atmosphere with soft lighting. (Nhà hàng có bầu không khí lãng mạn với ánh sáng dịu nhẹ.)
  • The earth’s atmosphere protects us from harmful radiation. (Bầu khí quyển của trái đất bảo vệ chúng ta khỏi bức xạ có hại.)

Bảng biến thể từ "atmosphere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: atmosphere
Phiên âm: /ˈætməsfɪə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Không khí, bầu không khí Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khí quyển xung quanh trái đất hoặc cảm giác trong một không gian The atmosphere in the room was tense.
Bầu không khí trong phòng rất căng thẳng.
2 Từ: atmospheric
Phiên âm: /ˌætməsˈfɛrɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về không khí, khí quyển Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó liên quan đến khí quyển hoặc bầu không khí The atmospheric conditions were ideal for hiking.
Các điều kiện khí quyển rất lý tưởng cho việc leo núi.
3 Từ: atmospherically
Phiên âm: /ˌætməsˈfɛrɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo kiểu không khí, theo cách khí quyển Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một hành động hoặc trạng thái mang tính chất không khí hoặc khí quyển The lighting in the movie was atmospherically dark.
Ánh sáng trong bộ phim mang không khí u ám.

Từ đồng nghĩa "atmosphere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "atmosphere"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The spacecraft disintegrated as it entered the Earth's atmosphere.

Tàu vũ trụ tan rã khi đi vào bầu khí quyển của Trái đất.

Lưu sổ câu

2

They lived in an unhealthily claustrophobic atmosphere.

Họ sống trong một bầu không khí ngột ngạt không lành mạnh.

Lưu sổ câu

3

I find the atmosphere there rather impersonal.

Tôi thấy bầu không khí ở đó khá vô vị.

Lưu sổ câu

4

We work best in a sympathetic atmosphere.

Chúng tôi làm việc tốt nhất trong bầu không khí thông cảm.

Lưu sổ câu

5

These gases pollute the atmosphere of towns and cities.

Các khí này gây ô nhiễm bầu không khí của các thị trấn và thành phố.

Lưu sổ câu

6

Before the parade, the atmosphere was electric.

Trước cuộc diễu hành, bầu không khí như điện.

Lưu sổ câu

7

The department provides a congenial atmosphere for research.

Bộ phận cung cấp một bầu không khí thân mật cho nghiên cứu.

Lưu sổ câu

8

We walked around the city,[www.] lapping up the atmosphere.

Chúng tôi đi dạo quanh thành phố, [www.Senturedict.com] thổi bùng bầu không khí.

Lưu sổ câu

9

The hotel had a lovely relaxed atmosphere .

Khách sạn có một bầu không khí thoải mái đáng yêu.

Lưu sổ câu

10

These factories are releasing toxic gases into the atmosphere.

Các nhà máy này đang thải khí độc vào bầu khí quyển.

Lưu sổ câu

11

Nitrogen forms four-fifths of the atmosphere.

Nitơ tạo thành 4/5 bầu khí quyển.

Lưu sổ câu

12

The banquet was permeated with an atmosphere of friendship.

Bữa tiệc tràn ngập bầu không khí thân tình.

Lưu sổ câu

13

The atmosphere at work is fairly informal.

Không khí tại nơi làm việc khá thân mật.

Lưu sổ câu

14

The restaurant has a very intimate atmosphere.

Nhà hàng có một bầu không khí rất thân mật.

Lưu sổ câu

15

The atmosphere was festive and jolly.

Bầu không khí rất lễ hội và vui nhộn.

Lưu sổ câu

16

The talk was conducted in a friendly atmosphere.

Buổi nói chuyện được tiến hành trong bầu không khí thân thiện.

Lưu sổ câu

17

The heat gradually dissipates into the atmosphere.

Nhiệt lượng dần dần tản vào khí quyển.

Lưu sổ câu

18

The atmosphere borders on the surreal.

Bầu không khí giáp với siêu thực.

Lưu sổ câu

19

There was a highly charged atmosphere.

Có một bầu không khí tích điện cao.

Lưu sổ câu

20

The club has a cosmopolitan atmosphere.

Câu lạc bộ có một bầu không khí quốc tế.

Lưu sổ câu

21

The atmosphere crackled with tension.

Bầu không khí căng thẳng.

Lưu sổ câu

22

Inside the jeep the atmosphere was glacial.

Bên trong xe jeep, bầu không khí băng giá.

Lưu sổ câu

23

The satellite re-entered the atmosphere and burned up.

Vệ tinh vào lại bầu khí quyển và bốc cháy.

Lưu sổ câu

24

The film really recaptures the atmosphere of those days.

Bộ phim thực sự tái hiện lại không khí của những ngày đó.

Lưu sổ câu

25

A clear atmosphere intensifies the blue of the sky.

Bầu không khí trong trẻo làm tăng thêm màu xanh của bầu trời.

Lưu sổ câu

26

The town has a festive holiday atmosphere.

Thị trấn có một bầu không khí lễ hội vui nhộn.

Lưu sổ câu

27

There's a rather frigid atmosphere in the school.

Có một bầu không khí khá lạnh lẽo trong trường.

Lưu sổ câu

28

Moisture in the atmosphere condensed into dew during the night.

Độ ẩm trong khí quyển ngưng tụ thành sương trong đêm.

Lưu sổ câu

29

I was beguiled by the romance and exotic atmosphere of the souks in Marrakech.

Tôi bị cuốn hút bởi sự lãng mạn và bầu không khí kỳ lạ của những khu chợ ở Marrakech.

Lưu sổ câu

30

The mansion had an atmosphere of genteel elegance and decay.

Ngôi biệt thự có một bầu không khí sang trọng và mục nát.

Lưu sổ câu

31

Wind power doesn't release carbon dioxide into the atmosphere.

Năng lượng gió không thải carbon dioxide vào khí quyển.

Lưu sổ câu

32

greenhouse gases in the earth's atmosphere

khí nhà kính trong khí quyển trái đất

Lưu sổ câu

33

Volcanoes and hot springs can emit methane into the atmosphere.

Núi lửa và suối nước nóng có thể thải khí mê

Lưu sổ câu

34

the upper atmosphere

bầu khí quyển trên cao

Lưu sổ câu

35

pollution of the atmosphere

ô nhiễm bầu khí quyển

Lưu sổ câu

36

Saturn’s atmosphere

bầu khí quyển của sao Thổ

Lưu sổ câu

37

The probe will plunge into the planet's stormy atmosphere.

Tàu thăm dò sẽ lao vào bầu khí quyển đầy bão của hành tinh.

Lưu sổ câu

38

The outermost part of the sun's atmosphere is called the corona.

Phần ngoài cùng của khí quyển mặt trời được gọi là vành nhật hoa.

Lưu sổ câu

39

a smoky/stuffy atmosphere

một bầu không khí đầy khói / ngột ngạt

Lưu sổ câu

40

These plants love warm, humid atmospheres.

Những cây này ưa khí quyển ấm áp, ẩm ướt.

Lưu sổ câu

41

This type of lighting creates a relaxing atmosphere.

Loại ánh sáng này tạo ra một bầu không khí thư giãn.

Lưu sổ câu

42

City officials have created an atmosphere of fear.

Các quan chức thành phố đã tạo ra một bầu không khí sợ hãi.

Lưu sổ câu

43

Use music and lighting to create a romantic atmosphere.

Sử dụng âm nhạc và ánh sáng để tạo ra một bầu không khí lãng mạn.

Lưu sổ câu

44

There was an atmosphere of mutual trust between them.

Giữa họ có một bầu không khí tin tưởng lẫn nhau.

Lưu sổ câu

45

The old house is full of atmosphere (= it's very interesting).

Ngôi nhà cổ tràn đầy không khí (= nó rất thú vị).

Lưu sổ câu

46

The children grew up in an atmosphere of violence and insecurity.

Những đứa trẻ lớn lên trong bầu không khí bạo lực và bất an.

Lưu sổ câu

47

a party atmosphere

bầu không khí tiệc tùng

Lưu sổ câu

48

The hotel offers a friendly atmosphere and personal service.

Khách sạn cung cấp một bầu không khí thân thiện và dịch vụ cá nhân.

Lưu sổ câu

49

The spaceship should re-enter the earth's atmosphere later today.

Con tàu vũ trụ sẽ quay trở lại bầu khí quyển của trái đất vào cuối ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

50

Dangerous gases have escaped into the atmosphere.

Các khí nguy hiểm đã thoát ra ngoài khí quyển.

Lưu sổ câu

51

Last night's storm had cleared the atmosphere.

Cơn bão đêm qua đã quét sạch bầu khí quyển.

Lưu sổ câu

52

Pesticides can kill wildlife and pollute the atmosphere.

Thuốc trừ sâu có thể giết chết động vật hoang dã và gây ô nhiễm bầu không khí.

Lưu sổ câu

53

levels of radiation in the atmosphere

mức độ bức xạ trong khí quyển

Lưu sổ câu

54

The northern lights are caused by charged particles in the upper atmosphere.

Các ánh sáng phía bắc là do các hạt tích điện trong bầu khí quyển trên tạo ra.

Lưu sổ câu

55

His blunt comments really soured the atmosphere.

Những lời bình luận thẳng thừng của anh ấy thực sự làm bầu không khí trở nên chua chát.

Lưu sổ câu

56

His funny remarks lightened the atmosphere.

Những nhận xét hài hước của anh ấy đã làm bầu không khí trở nên nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

57

She could sense the hostile atmosphere in the room.

Cô ấy có thể cảm nhận được bầu không khí thù địch trong phòng.

Lưu sổ câu

58

She tries to create an atmosphere of calm and security for her children.

Cô ấy cố gắng tạo ra bầu không khí yên bình và an ninh cho các con của mình.

Lưu sổ câu

59

Since their argument there had been a strained atmosphere between them.

Kể từ cuộc tranh cãi của họ, giữa họ đã có một bầu không khí căng thẳng.

Lưu sổ câu

60

The atmosphere was charged with excitement.

Bầu không khí sôi động.

Lưu sổ câu

61

The restaurant has a comfortable atmosphere.

Nhà hàng có không khí thoải mái.

Lưu sổ câu

62

The whole atmosphere in the stadium changed dramatically.

Toàn bộ bầu không khí trong sân vận động thay đổi đáng kể.

Lưu sổ câu

63

the rarefied atmosphere of academic life

bầu không khí hiếm hoi của cuộc sống học tập

Lưu sổ câu