assign: Giao, phân công
Assign là động từ chỉ việc giao nhiệm vụ, công việc hoặc vai trò cho ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
assignment
|
Phiên âm: /əˈsaɪnmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bài tập; nhiệm vụ; sự phân công | Ngữ cảnh: Dùng trong học tập hoặc công việc |
This assignment is due on Friday. |
Bài tập này nộp vào thứ Sáu. |
| 2 |
Từ:
assignee
|
Phiên âm: /ˌæsɪˈniː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người được giao/được chuyển giao | Ngữ cảnh: Hay gặp trong hợp đồng, quy trình duyệt |
The assignee must confirm receipt. |
Người được giao phải xác nhận đã nhận. |
| 3 |
Từ:
assign
|
Phiên âm: /əˈsaɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Giao, phân công; chỉ định | Ngữ cảnh: Dùng khi giao nhiệm vụ hoặc chỉ định vai trò |
The teacher assigned homework. |
Giáo viên giao bài tập về nhà. |
| 4 |
Từ:
assigns
|
Phiên âm: /əˈsaɪnz/ | Loại từ: Động từ (V-s) | Nghĩa: Phân công | Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ ba số ít |
The manager assigns tasks daily. |
Quản lý phân công nhiệm vụ hằng ngày. |
| 5 |
Từ:
assigned
|
Phiên âm: /əˈsaɪnd/ | Loại từ: Động từ (V-ed)/Tính từ | Nghĩa: Đã được giao; được chỉ định | Ngữ cảnh: Dùng cho nhiệm vụ/nhóm đã được phân |
Each student has an assigned topic. |
Mỗi học sinh có một chủ đề được giao. |
| 6 |
Từ:
assigning
|
Phiên âm: /əˈsaɪnɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang phân công | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She is assigning roles for the project. |
Cô ấy đang phân vai cho dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The teacher assigned a different task to each of the children. Giáo viên giao một nhiệm vụ khác nhau cho mỗi đứa trẻ. |
Giáo viên giao một nhiệm vụ khác nhau cho mỗi đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The two large classrooms have been assigned to us. Hai phòng học lớn đã được giao cho chúng tôi. |
Hai phòng học lớn đã được giao cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We have been assigned the two large classrooms. Chúng tôi được giao hai phòng học lớn. |
Chúng tôi được giao hai phòng học lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The teacher assigned each of the children a different task. Giáo viên giao cho mỗi đứa trẻ một nhiệm vụ khác nhau. |
Giáo viên giao cho mỗi đứa trẻ một nhiệm vụ khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They've assigned their best man to the job. Họ đã giao cho người phù rể của mình công việc. |
Họ đã giao cho người phù rể của mình công việc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Two senior officers have been assigned to the case. Hai sĩ quan cấp cao đã được chỉ định tham gia vụ án. |
Hai sĩ quan cấp cao đã được chỉ định tham gia vụ án. | Lưu sổ câu |
| 7 |
British forces have been assigned to help with peacekeeping. Lực lượng Anh được giao nhiệm vụ giúp gìn giữ hòa bình. |
Lực lượng Anh được giao nhiệm vụ giúp gìn giữ hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I was assigned to B platoon. Tôi được chỉ định vào trung đội B. |
Tôi được chỉ định vào trung đội B. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was assigned to the Royal Canadian Navy in 1975. Ông được bổ nhiệm vào Hải quân Hoàng gia Canada vào năm 1975. |
Ông được bổ nhiệm vào Hải quân Hoàng gia Canada vào năm 1975. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The painting cannot be assigned an exact date. Không thể ấn định ngày chính xác của bức tranh. |
Không thể ấn định ngày chính xác của bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The agreement assigns copyright to the publisher. Thỏa thuận chuyển nhượng bản quyền cho nhà xuất bản. |
Thỏa thuận chuyển nhượng bản quyền cho nhà xuất bản. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She has assigned the lease to her daughter. Bà đã giao hợp đồng thuê nhà cho con gái mình. |
Bà đã giao hợp đồng thuê nhà cho con gái mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They've assigned their best man to the job. Họ đã giao cho người phù rể của mình công việc. |
Họ đã giao cho người phù rể của mình công việc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Assign a different colour to each different type of information. Gán một màu khác nhau cho từng loại thông tin khác nhau. |
Gán một màu khác nhau cho từng loại thông tin khác nhau. | Lưu sổ câu |