Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

assign là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ assign trong tiếng Anh

assign /əˈsaɪn/
- noun : giao phó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

assign: Giao, phân công

Assign là động từ chỉ việc giao nhiệm vụ, công việc hoặc vai trò cho ai đó.

  • The teacher assigned homework to the students. (Giáo viên giao bài tập về nhà cho học sinh.)
  • They assigned her to lead the project. (Họ phân công cô ấy dẫn dắt dự án.)
  • Tasks were assigned according to skill. (Công việc được phân công theo kỹ năng.)

Bảng biến thể từ "assign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: assignment
Phiên âm: /əˈsaɪnmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bài tập; nhiệm vụ; sự phân công Ngữ cảnh: Dùng trong học tập hoặc công việc This assignment is due on Friday.
Bài tập này nộp vào thứ Sáu.
2 Từ: assignee
Phiên âm: /ˌæsɪˈniː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người được giao/được chuyển giao Ngữ cảnh: Hay gặp trong hợp đồng, quy trình duyệt The assignee must confirm receipt.
Người được giao phải xác nhận đã nhận.
3 Từ: assign
Phiên âm: /əˈsaɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giao, phân công; chỉ định Ngữ cảnh: Dùng khi giao nhiệm vụ hoặc chỉ định vai trò The teacher assigned homework.
Giáo viên giao bài tập về nhà.
4 Từ: assigns
Phiên âm: /əˈsaɪnz/ Loại từ: Động từ (V-s) Nghĩa: Phân công Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ ba số ít The manager assigns tasks daily.
Quản lý phân công nhiệm vụ hằng ngày.
5 Từ: assigned
Phiên âm: /əˈsaɪnd/ Loại từ: Động từ (V-ed)/Tính từ Nghĩa: Đã được giao; được chỉ định Ngữ cảnh: Dùng cho nhiệm vụ/nhóm đã được phân Each student has an assigned topic.
Mỗi học sinh có một chủ đề được giao.
6 Từ: assigning
Phiên âm: /əˈsaɪnɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang phân công Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is assigning roles for the project.
Cô ấy đang phân vai cho dự án.

Từ đồng nghĩa "assign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "assign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The teacher assigned a different task to each of the children.

Giáo viên giao một nhiệm vụ khác nhau cho mỗi đứa trẻ.

Lưu sổ câu

2

The two large classrooms have been assigned to us.

Hai phòng học lớn đã được giao cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

We have been assigned the two large classrooms.

Chúng tôi được giao hai phòng học lớn.

Lưu sổ câu

4

The teacher assigned each of the children a different task.

Giáo viên giao cho mỗi đứa trẻ một nhiệm vụ khác nhau.

Lưu sổ câu

5

They've assigned their best man to the job.

Họ đã giao cho người phù rể của mình công việc.

Lưu sổ câu

6

Two senior officers have been assigned to the case.

Hai sĩ quan cấp cao đã được chỉ định tham gia vụ án.

Lưu sổ câu

7

British forces have been assigned to help with peacekeeping.

Lực lượng Anh được giao nhiệm vụ giúp gìn giữ hòa bình.

Lưu sổ câu

8

I was assigned to B platoon.

Tôi được chỉ định vào trung đội B.

Lưu sổ câu

9

He was assigned to the Royal Canadian Navy in 1975.

Ông được bổ nhiệm vào Hải quân Hoàng gia Canada vào năm 1975.

Lưu sổ câu

10

The painting cannot be assigned an exact date.

Không thể ấn định ngày chính xác của bức tranh.

Lưu sổ câu

11

The agreement assigns copyright to the publisher.

Thỏa thuận chuyển nhượng bản quyền cho nhà xuất bản.

Lưu sổ câu

12

She has assigned the lease to her daughter.

Bà đã giao hợp đồng thuê nhà cho con gái mình.

Lưu sổ câu

13

They've assigned their best man to the job.

Họ đã giao cho người phù rể của mình công việc.

Lưu sổ câu

14

Assign a different colour to each different type of information.

Gán một màu khác nhau cho từng loại thông tin khác nhau.

Lưu sổ câu