assault: Cuộc tấn công, hành hung
Assault là danh từ chỉ hành động dùng vũ lực tấn công ai đó; là động từ, nghĩa là tấn công mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
assault
|
Phiên âm: /əˈsɔːlt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tấn công, hành hung | Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý hoặc mô tả hành động tấn công |
The victim reported the assault to the police. |
Nạn nhân đã báo cáo vụ tấn công với cảnh sát. |
| 2 |
Từ:
assailant
|
Phiên âm: /əˈseɪlənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẻ tấn công | Ngữ cảnh: Dùng trong tin tức/pháp lý |
The assailant fled the scene. |
Kẻ tấn công đã bỏ trốn khỏi hiện trường. |
| 3 |
Từ:
assault
|
Phiên âm: /əˈsɔːlt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tấn công, hành hung | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động gây hại |
He was accused of assaulting a stranger. |
Anh ta bị cáo buộc tấn công một người lạ. |
| 4 |
Từ:
assaulted
|
Phiên âm: /əˈsɔːltɪd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã bị/đã tấn công | Ngữ cảnh: Dùng trong báo cáo sự việc |
The guard was assaulted during the night shift. |
Bảo vệ đã bị tấn công trong ca đêm. |
| 5 |
Từ:
assaulting
|
Phiên âm: /əˈsɔːltɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang tấn công | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
The man was arrested for assaulting a passerby. |
Người đàn ông bị bắt vì tấn công người đi đường. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Both men were charged with assault. Cả hai người đàn ông đều bị buộc tội hành hung. |
Cả hai người đàn ông đều bị buộc tội hành hung. | Lưu sổ câu |
| 2 |
sexual assaults tấn công tình dục |
tấn công tình dục | Lưu sổ câu |
| 3 |
A significant number of indecent assaults on women go unreported. Một số lượng đáng kể các vụ hành hung phụ nữ không đứng đắn đối với phụ nữ không được báo cáo. |
Một số lượng đáng kể các vụ hành hung phụ nữ không đứng đắn đối với phụ nữ không được báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
An assault on the capital was launched in the early hours of the morning. Một cuộc tấn công vào thủ đô được phát động vào đầu giờ sáng. |
Một cuộc tấn công vào thủ đô được phát động vào đầu giờ sáng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The government has mounted a new assault on unemployment. Chính phủ đã tiến hành một cuộc tấn công mới đối với tình trạng thất nghiệp. |
Chính phủ đã tiến hành một cuộc tấn công mới đối với tình trạng thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a two-year legal assault on alleged tax fraud một cuộc tấn công pháp lý kéo dài hai năm với cáo buộc gian lận thuế |
một cuộc tấn công pháp lý kéo dài hai năm với cáo buộc gian lận thuế | Lưu sổ câu |
| 7 |
Three people died during an assault on the mountain (= while trying to climb it). Ba người chết trong một cuộc tấn công vào ngọn núi (= trong khi cố gắng leo lên nó). |
Ba người chết trong một cuộc tấn công vào ngọn núi (= trong khi cố gắng leo lên nó). | Lưu sổ câu |
| 8 |
The suggested closures came under assault from all parties. Việc đóng cửa được đề xuất đã bị tấn công từ tất cả các bên. |
Việc đóng cửa được đề xuất đã bị tấn công từ tất cả các bên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The paper's assault on the president was totally unjustified. Cuộc tấn công của tờ báo đối với tổng thống là hoàn toàn vô cớ. |
Cuộc tấn công của tờ báo đối với tổng thống là hoàn toàn vô cớ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Better street lighting has helped reduce the number of assaults against women. Hệ thống chiếu sáng đường phố tốt hơn đã giúp giảm số vụ hành hung phụ nữ. |
Hệ thống chiếu sáng đường phố tốt hơn đã giúp giảm số vụ hành hung phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He reported the assault to the police. Anh ta báo cáo vụ hành hung với cảnh sát. |
Anh ta báo cáo vụ hành hung với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 12 |
allegations of police assault on the boy cáo buộc cảnh sát hành hung cậu bé |
cáo buộc cảnh sát hành hung cậu bé | Lưu sổ câu |
| 13 |
assaults committed by teenagers các cuộc tấn công do thanh thiếu niên thực hiện |
các cuộc tấn công do thanh thiếu niên thực hiện | Lưu sổ câu |
| 14 |
air assaults by fighter planes các cuộc không kích bằng máy bay chiến đấu |
các cuộc không kích bằng máy bay chiến đấu | Lưu sổ câu |
| 15 |
a series of assaults on enemy targets một loạt các cuộc tấn công vào các mục tiêu của kẻ thù |
một loạt các cuộc tấn công vào các mục tiêu của kẻ thù | Lưu sổ câu |
| 16 |
The garrison was built to withstand assaults. Đồn trú được xây dựng để chống lại các cuộc tấn công. |
Đồn trú được xây dựng để chống lại các cuộc tấn công. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The factory came under assault from soldiers in the mountains. Nhà máy bị tấn công bởi những người lính trên núi. |
Nhà máy bị tấn công bởi những người lính trên núi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
After an all-out assault the village was captured by the enemy. Sau một cuộc tấn công tổng lực, ngôi làng bị kẻ thù chiếm đóng. |
Sau một cuộc tấn công tổng lực, ngôi làng bị kẻ thù chiếm đóng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She used the article to make a sustained assault on her former political allies. Cô ấy sử dụng bài báo để thực hiện một cuộc tấn công liên tục vào các đồng minh chính trị cũ của mình. |
Cô ấy sử dụng bài báo để thực hiện một cuộc tấn công liên tục vào các đồng minh chính trị cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He launched into a verbal assault on tabloid journalism. Anh ta phát động một cuộc tấn công bằng lời nói vào báo lá cải. |
Anh ta phát động một cuộc tấn công bằng lời nói vào báo lá cải. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The paper's assault on the president was totally unjustified. Cuộc tấn công của tờ báo đối với tổng thống là hoàn toàn vô cớ. |
Cuộc tấn công của tờ báo đối với tổng thống là hoàn toàn vô cớ. | Lưu sổ câu |