Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

assault là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ assault trong tiếng Anh

assault /əˈsɔːlt/
- noun : hành hung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

assault: Cuộc tấn công, hành hung

Assault là danh từ chỉ hành động dùng vũ lực tấn công ai đó; là động từ, nghĩa là tấn công mạnh mẽ.

  • The soldier was charged with assault. (Người lính bị buộc tội hành hung.)
  • He assaulted the man in the parking lot. (Anh ta tấn công người đàn ông trong bãi đỗ xe.)
  • The castle was assaulted by enemy forces. (Lâu đài bị lực lượng kẻ thù tấn công.)

Bảng biến thể từ "assault"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: assault
Phiên âm: /əˈsɔːlt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tấn công, hành hung Ngữ cảnh: Dùng trong pháp lý hoặc mô tả hành động tấn công The victim reported the assault to the police.
Nạn nhân đã báo cáo vụ tấn công với cảnh sát.
2 Từ: assailant
Phiên âm: /əˈseɪlənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ tấn công Ngữ cảnh: Dùng trong tin tức/pháp lý The assailant fled the scene.
Kẻ tấn công đã bỏ trốn khỏi hiện trường.
3 Từ: assault
Phiên âm: /əˈsɔːlt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tấn công, hành hung Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động gây hại He was accused of assaulting a stranger.
Anh ta bị cáo buộc tấn công một người lạ.
4 Từ: assaulted
Phiên âm: /əˈsɔːltɪd/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã bị/đã tấn công Ngữ cảnh: Dùng trong báo cáo sự việc The guard was assaulted during the night shift.
Bảo vệ đã bị tấn công trong ca đêm.
5 Từ: assaulting
Phiên âm: /əˈsɔːltɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tấn công Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra The man was arrested for assaulting a passerby.
Người đàn ông bị bắt vì tấn công người đi đường.

Từ đồng nghĩa "assault"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "assault"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Both men were charged with assault.

Cả hai người đàn ông đều bị buộc tội hành hung.

Lưu sổ câu

2

sexual assaults

tấn công tình dục

Lưu sổ câu

3

A significant number of indecent assaults on women go unreported.

Một số lượng đáng kể các vụ hành hung phụ nữ không đứng đắn đối với phụ nữ không được báo cáo.

Lưu sổ câu

4

An assault on the capital was launched in the early hours of the morning.

Một cuộc tấn công vào thủ đô được phát động vào đầu giờ sáng.

Lưu sổ câu

5

The government has mounted a new assault on unemployment.

Chính phủ đã tiến hành một cuộc tấn công mới đối với tình trạng thất nghiệp.

Lưu sổ câu

6

a two-year legal assault on alleged tax fraud

một cuộc tấn công pháp lý kéo dài hai năm với cáo buộc gian lận thuế

Lưu sổ câu

7

Three people died during an assault on the mountain (= while trying to climb it).

Ba người chết trong một cuộc tấn công vào ngọn núi (= trong khi cố gắng leo lên nó).

Lưu sổ câu

8

The suggested closures came under assault from all parties.

Việc đóng cửa được đề xuất đã bị tấn công từ tất cả các bên.

Lưu sổ câu

9

The paper's assault on the president was totally unjustified.

Cuộc tấn công của tờ báo đối với tổng thống là hoàn toàn vô cớ.

Lưu sổ câu

10

Better street lighting has helped reduce the number of assaults against women.

Hệ thống chiếu sáng đường phố tốt hơn đã giúp giảm số vụ hành hung phụ nữ.

Lưu sổ câu

11

He reported the assault to the police.

Anh ta báo cáo vụ hành hung với cảnh sát.

Lưu sổ câu

12

allegations of police assault on the boy

cáo buộc cảnh sát hành hung cậu bé

Lưu sổ câu

13

assaults committed by teenagers

các cuộc tấn công do thanh thiếu niên thực hiện

Lưu sổ câu

14

air assaults by fighter planes

các cuộc không kích bằng máy bay chiến đấu

Lưu sổ câu

15

a series of assaults on enemy targets

một loạt các cuộc tấn công vào các mục tiêu của kẻ thù

Lưu sổ câu

16

The garrison was built to withstand assaults.

Đồn trú được xây dựng để chống lại các cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

17

The factory came under assault from soldiers in the mountains.

Nhà máy bị tấn công bởi những người lính trên núi.

Lưu sổ câu

18

After an all-out assault the village was captured by the enemy.

Sau một cuộc tấn công tổng lực, ngôi làng bị kẻ thù chiếm đóng.

Lưu sổ câu

19

She used the article to make a sustained assault on her former political allies.

Cô ấy sử dụng bài báo để thực hiện một cuộc tấn công liên tục vào các đồng minh chính trị cũ của mình.

Lưu sổ câu

20

He launched into a verbal assault on tabloid journalism.

Anh ta phát động một cuộc tấn công bằng lời nói vào báo lá cải.

Lưu sổ câu

21

The paper's assault on the president was totally unjustified.

Cuộc tấn công của tờ báo đối với tổng thống là hoàn toàn vô cớ.

Lưu sổ câu