Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

aside là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ aside trong tiếng Anh

aside /əˈsaɪd/
- (adv) : về một bên, sang một bên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

aside: Bên cạnh, sang một bên

Aside dùng để chỉ hành động di chuyển hoặc nói chuyện bên ngoài hoặc riêng biệt với những gì đang diễn ra.

  • Let’s put this issue aside for now and focus on the main topic. (Hãy gạt vấn đề này sang một bên và tập trung vào chủ đề chính.)
  • He stepped aside to let the car pass. (Anh ấy bước sang một bên để cho chiếc xe đi qua.)
  • Aside from her busy schedule, she always finds time for family. (Ngoài lịch trình bận rộn, cô ấy luôn tìm thời gian cho gia đình.)

Bảng biến thể từ "aside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: aside
Phiên âm: /əˈsaɪd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sang một bên, để riêng Ngữ cảnh: Dùng khi di chuyển vật/suy nghĩ sang một bên She pushed the papers aside.
Cô ấy đẩy giấy tờ sang một bên.
2 Từ: put aside
Phiên âm: /pʊt əˈsaɪd/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Để dành, gạt sang Ngữ cảnh: Dùng khi tiết kiệm, hoặc tạm bỏ qua I put some money aside for emergencies.
Tôi để dành chút tiền phòng trường hợp khẩn cấp.
3 Từ: step aside
Phiên âm: /step əˈsaɪd/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tránh sang một bên Ngữ cảnh: Dùng khi nhường đường Please step aside.
Xin vui lòng tránh sang một bên.
4 Từ: aside from
Phiên âm: /əˈsaɪd frɒm/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Ngoài ra, trừ ra Ngữ cảnh: Nghĩa tương đương "except for" Aside from the ending, the movie was great.
Ngoại trừ đoạn cuối, bộ phim rất hay.

Từ đồng nghĩa "aside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "aside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He pushed the chair aside.

Anh đẩy ghế sang một bên.

Lưu sổ câu

2

She went aside for a few moments.

Cô ấy đi sang một bên trong một vài khoảnh khắc.

Lưu sổ câu

3

She waved his worries aside.

Cô gạt những lo lắng của anh sang một bên.

Lưu sổ câu

4

He stepped aside to let her pass.

Anh bước sang một bên để cô đi qua.

Lưu sổ câu

5

I moved aside to let him get by.

Tôi tránh sang một bên để anh ấy đi qua.

Lưu sổ câu

6

Stand aside, please, and let these people pass.

Làm ơn đứng sang một bên và để những người này đi qua.

Lưu sổ câu

7

Let's put it aside and have a rest.

Hãy để nó sang một bên và có một phần còn lại.

Lưu sổ câu

8

I've been setting aside a few pounds each week.

Tôi đã dành ra một vài bảng Anh mỗi tuần.

Lưu sổ câu

9

He's put aside a tidy sum for his retirement.

Anh ấy đã dành ra một khoản tiền nhỏ để nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

10

e brushed aside the tears with his sleeve.

e lấy tay áo gạt nước mắt sang một bên.

Lưu sổ câu

11

Flinging aside his coat,he chased after his attacker.

Quăng áo khoác sang một bên, anh đuổi theo kẻ tấn công mình.

Lưu sổ câu

12

We shall put it aside for the time being.

Chúng ta sẽ tạm gác nó sang một bên.

Lưu sổ câu

13

Sarah closed the book and laid it aside.

Sarah đóng cuốn sách lại và đặt nó sang một bên.

Lưu sổ câu

14

I tossed the book aside and got up.

Tôi ném cuốn sách sang một bên và đứng dậy.

Lưu sổ câu

15

For you, I can put aside all the.

Đối với bạn (goneict.com), tôi có thể gác lại tất cả.

Lưu sổ câu

16

Lay aside your book and go to bed.

Đặt sách của bạn sang một bên và đi ngủ.

Lưu sổ câu

17

He waved aside my offer of help.

Anh ấy gạt lời đề nghị giúp đỡ của tôi sang một bên.

Lưu sổ câu

18

All these restrictions were swept aside.

Tất cả những hạn chế này đã bị gạt sang một bên.

Lưu sổ câu

19

Three million dollars was set aside.

Ba triệu đô la đã được trích lập.

Lưu sổ câu

20

Well, all joking aside, let's get to work.

Thôi, tất cả chuyện đùa sang một bên, chúng ta bắt đầu làm việc.

Lưu sổ câu

21

I stepped aside so that she might come in.

Tôi bước sang một bên để cô ấy có thể bước vào.

Lưu sổ câu

22

He elbowed the woman aside.

Anh ta hất người phụ nữ sang một bên.

Lưu sổ câu

23

Put aside all Facing the misunderstanding to keep cool.

Bỏ tất cả Đối mặt với hiểu lầm sang một bên để giữ bình tĩnh.

Lưu sổ câu

24

He thrust aside all precautionary advice.

Anh gạt mọi lời khuyên phòng ngừa sang một bên.

Lưu sổ câu

25

He cast aside all his old books.

Anh ấy bỏ tất cả những cuốn sách cũ của mình sang một bên.

Lưu sổ câu

26

He finished the tea and laid the cup aside.

Anh uống trà xong và đặt tách sang một bên.

Lưu sổ câu

27

She drew me aside and whispered in my ear.

Cô ấy kéo tôi sang một bên và thì thầm vào tai tôi.

Lưu sổ câu

28

When the ffish is caught the net is laid aside.

Khi bắt cá, lưới được đặt sang một bên.

Lưu sổ câu

29

She pulled the curtain aside.

Cô ấy kéo rèm sang một bên.

Lưu sổ câu

30

Stand aside and let these people pass.

Đứng sang một bên và để những người này đi qua.

Lưu sổ câu

31

All our protests were brushed aside (= ignored).

Tất cả các cuộc biểu tình của chúng tôi đều bị gạt sang một bên (= bị bỏ qua).

Lưu sổ câu

32

We set aside some money for repairs.

Chúng tôi dành một số tiền để sửa chữa.

Lưu sổ câu

33

Money worries aside, things are going well.

Những lo lắng về tiền bạc sang một bên, mọi việc đang diễn ra tốt đẹp.

Lưu sổ câu