aside: Bên cạnh, sang một bên
Aside dùng để chỉ hành động di chuyển hoặc nói chuyện bên ngoài hoặc riêng biệt với những gì đang diễn ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aside
|
Phiên âm: /əˈsaɪd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Sang một bên, để riêng | Ngữ cảnh: Dùng khi di chuyển vật/suy nghĩ sang một bên |
She pushed the papers aside. |
Cô ấy đẩy giấy tờ sang một bên. |
| 2 |
Từ:
put aside
|
Phiên âm: /pʊt əˈsaɪd/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Để dành, gạt sang | Ngữ cảnh: Dùng khi tiết kiệm, hoặc tạm bỏ qua |
I put some money aside for emergencies. |
Tôi để dành chút tiền phòng trường hợp khẩn cấp. |
| 3 |
Từ:
step aside
|
Phiên âm: /step əˈsaɪd/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tránh sang một bên | Ngữ cảnh: Dùng khi nhường đường |
Please step aside. |
Xin vui lòng tránh sang một bên. |
| 4 |
Từ:
aside from
|
Phiên âm: /əˈsaɪd frɒm/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Ngoài ra, trừ ra | Ngữ cảnh: Nghĩa tương đương "except for" |
Aside from the ending, the movie was great. |
Ngoại trừ đoạn cuối, bộ phim rất hay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He pushed the chair aside. Anh đẩy ghế sang một bên. |
Anh đẩy ghế sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She went aside for a few moments. Cô ấy đi sang một bên trong một vài khoảnh khắc. |
Cô ấy đi sang một bên trong một vài khoảnh khắc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She waved his worries aside. Cô gạt những lo lắng của anh sang một bên. |
Cô gạt những lo lắng của anh sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He stepped aside to let her pass. Anh bước sang một bên để cô đi qua. |
Anh bước sang một bên để cô đi qua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I moved aside to let him get by. Tôi tránh sang một bên để anh ấy đi qua. |
Tôi tránh sang một bên để anh ấy đi qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Stand aside, please, and let these people pass. Làm ơn đứng sang một bên và để những người này đi qua. |
Làm ơn đứng sang một bên và để những người này đi qua. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Let's put it aside and have a rest. Hãy để nó sang một bên và có một phần còn lại. |
Hãy để nó sang một bên và có một phần còn lại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've been setting aside a few pounds each week. Tôi đã dành ra một vài bảng Anh mỗi tuần. |
Tôi đã dành ra một vài bảng Anh mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's put aside a tidy sum for his retirement. Anh ấy đã dành ra một khoản tiền nhỏ để nghỉ hưu. |
Anh ấy đã dành ra một khoản tiền nhỏ để nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
e brushed aside the tears with his sleeve. e lấy tay áo gạt nước mắt sang một bên. |
e lấy tay áo gạt nước mắt sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Flinging aside his coat,he chased after his attacker. Quăng áo khoác sang một bên, anh đuổi theo kẻ tấn công mình. |
Quăng áo khoác sang một bên, anh đuổi theo kẻ tấn công mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We shall put it aside for the time being. Chúng ta sẽ tạm gác nó sang một bên. |
Chúng ta sẽ tạm gác nó sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Sarah closed the book and laid it aside. Sarah đóng cuốn sách lại và đặt nó sang một bên. |
Sarah đóng cuốn sách lại và đặt nó sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I tossed the book aside and got up. Tôi ném cuốn sách sang một bên và đứng dậy. |
Tôi ném cuốn sách sang một bên và đứng dậy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
For you, I can put aside all the. Đối với bạn (goneict.com), tôi có thể gác lại tất cả. |
Đối với bạn (goneict.com), tôi có thể gác lại tất cả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Lay aside your book and go to bed. Đặt sách của bạn sang một bên và đi ngủ. |
Đặt sách của bạn sang một bên và đi ngủ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He waved aside my offer of help. Anh ấy gạt lời đề nghị giúp đỡ của tôi sang một bên. |
Anh ấy gạt lời đề nghị giúp đỡ của tôi sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
All these restrictions were swept aside. Tất cả những hạn chế này đã bị gạt sang một bên. |
Tất cả những hạn chế này đã bị gạt sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Three million dollars was set aside. Ba triệu đô la đã được trích lập. |
Ba triệu đô la đã được trích lập. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Well, all joking aside, let's get to work. Thôi, tất cả chuyện đùa sang một bên, chúng ta bắt đầu làm việc. |
Thôi, tất cả chuyện đùa sang một bên, chúng ta bắt đầu làm việc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I stepped aside so that she might come in. Tôi bước sang một bên để cô ấy có thể bước vào. |
Tôi bước sang một bên để cô ấy có thể bước vào. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He elbowed the woman aside. Anh ta hất người phụ nữ sang một bên. |
Anh ta hất người phụ nữ sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Put aside all Facing the misunderstanding to keep cool. Bỏ tất cả Đối mặt với hiểu lầm sang một bên để giữ bình tĩnh. |
Bỏ tất cả Đối mặt với hiểu lầm sang một bên để giữ bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He thrust aside all precautionary advice. Anh gạt mọi lời khuyên phòng ngừa sang một bên. |
Anh gạt mọi lời khuyên phòng ngừa sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He cast aside all his old books. Anh ấy bỏ tất cả những cuốn sách cũ của mình sang một bên. |
Anh ấy bỏ tất cả những cuốn sách cũ của mình sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He finished the tea and laid the cup aside. Anh uống trà xong và đặt tách sang một bên. |
Anh uống trà xong và đặt tách sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She drew me aside and whispered in my ear. Cô ấy kéo tôi sang một bên và thì thầm vào tai tôi. |
Cô ấy kéo tôi sang một bên và thì thầm vào tai tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
When the ffish is caught the net is laid aside. Khi bắt cá, lưới được đặt sang một bên. |
Khi bắt cá, lưới được đặt sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She pulled the curtain aside. Cô ấy kéo rèm sang một bên. |
Cô ấy kéo rèm sang một bên. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Stand aside and let these people pass. Đứng sang một bên và để những người này đi qua. |
Đứng sang một bên và để những người này đi qua. | Lưu sổ câu |
| 31 |
All our protests were brushed aside (= ignored). Tất cả các cuộc biểu tình của chúng tôi đều bị gạt sang một bên (= bị bỏ qua). |
Tất cả các cuộc biểu tình của chúng tôi đều bị gạt sang một bên (= bị bỏ qua). | Lưu sổ câu |
| 32 |
We set aside some money for repairs. Chúng tôi dành một số tiền để sửa chữa. |
Chúng tôi dành một số tiền để sửa chữa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Money worries aside, things are going well. Những lo lắng về tiền bạc sang một bên, mọi việc đang diễn ra tốt đẹp. |
Những lo lắng về tiền bạc sang một bên, mọi việc đang diễn ra tốt đẹp. | Lưu sổ câu |