Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

artistic expression là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ artistic expression trong tiếng Anh

artistic expression /ɑːrˈtɪstɪk ɪkˈspreʃn/
- Cụm danh từ : Biểu đạt nghệ thuật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "artistic expression"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: artist
Phiên âm: /ˈɑːrtɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghệ sĩ Ngữ cảnh: Người sáng tạo trong hội họa, âm nhạc, biểu diễn… The artist held an exhibition last week.
Nghệ sĩ đã tổ chức một triển lãm tuần trước.
2 Từ: artistry
Phiên âm: /ˈɑːrtɪstri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài nghệ, nghệ thuật điêu luyện Ngữ cảnh: Dùng để khen kỹ năng sáng tạo ở mức cao The film shows remarkable artistry.
Bộ phim thể hiện tài nghệ đáng chú ý.
3 Từ: artistic
Phiên âm: /ɑːrˈtɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc nghệ thuật; có tính thẩm mỹ Ngữ cảnh: Dùng mô tả phong cách, năng lực sáng tạo She has great artistic talent.
Cô ấy có tài năng nghệ thuật tuyệt vời.
4 Từ: artistically
Phiên âm: /ɑːrˈtɪstɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nghệ thuật Ngữ cảnh: Mô tả cách trình bày/thiết kế đẹp The room is artistically decorated.
Căn phòng được trang trí một cách nghệ thuật.
5 Từ: artistic expression
Phiên âm: /ɑːrˈtɪstɪk ɪkˈspreʃn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Biểu đạt nghệ thuật Ngữ cảnh: Dùng khi nói về cách thể hiện ý tưởng bằng nghệ thuật Music is a powerful form of artistic expression.
Âm nhạc là một hình thức biểu đạt nghệ thuật mạnh mẽ.

Từ đồng nghĩa "artistic expression"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "artistic expression"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!