Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

artificial là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ artificial trong tiếng Anh

artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/
- (adj) : nhân tạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

artificial: Nhân tạo

Artificial dùng để chỉ những thứ được tạo ra hoặc sản xuất nhân tạo, không phải tự nhiên.

  • The plant is made of artificial materials that look very realistic. (Cây được làm từ vật liệu nhân tạo trông rất chân thật.)
  • Artificial intelligence is revolutionizing the tech industry. (Trí tuệ nhân tạo đang cách mạng hóa ngành công nghệ.)
  • She wore an artificial diamond in her ring. (Cô ấy đeo một viên kim cương nhân tạo trong nhẫn của mình.)

Bảng biến thể từ "artificial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: artificial
Phiên âm: /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhân tạo, giả Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó không phải tự nhiên, được tạo ra bởi con người The flowers were artificial, but looked real.
Những bông hoa là nhân tạo, nhưng trông giống thật.
2 Từ: artificially
Phiên âm: /ˌɑːtɪˈfɪʃəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nhân tạo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm gì đó theo cách không tự nhiên The fish were artificially bred in the lab.
Những con cá được nuôi nhân tạo trong phòng thí nghiệm.
3 Từ: artificiality
Phiên âm: /ˌɑːtɪfɪʃiˈælɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính chất nhân tạo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự không tự nhiên, sự giả tạo The artificiality of the decoration was obvious.
Sự giả tạo của việc trang trí là rất rõ ràng.

Từ đồng nghĩa "artificial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "artificial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All things are artificial, for nature is the art of God.

Tất cả mọi thứ đều là nhân tạo, đối với tự nhiên là nghệ thuật của Thượng đế.

Lưu sổ câu

2

Salespeople are often accused of using artificial flattery.

Nhân viên bán hàng thường bị buộc tội sử dụng những lời tâng bốc giả tạo.

Lưu sổ câu

3

No artificial sweeteners are used in this product.

Không có chất làm ngọt nhân tạo nào được sử dụng trong sản phẩm này.

Lưu sổ câu

4

He was hocus-pocussed into buying an artificial diamond ring.

Anh ta đã bị lừa khi mua một chiếc nhẫn kim cương nhân tạo.

Lưu sổ câu

5

Many polymers, such as nylon, are artificial.

Nhiều polyme, chẳng hạn như nylon, là nhân tạo.

Lưu sổ câu

6

This artificial fabric has the texture of silk.

Loại vải nhân tạo này có kết cấu của lụa.

Lưu sổ câu

7

She was given artificial respiration and cardiac massage.

Cô được hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim.

Lưu sổ câu

8

Our products contain no artificial preservatives or colourings.

Sản phẩm của chúng tôi không chứa chất bảo quản hay chất tạo màu nhân tạo.

Lưu sổ câu

9

Contains no artificial colouring or flavouring.

Không chứa phẩm màu hoặc hương liệu nhân tạo.

Lưu sổ câu

10

The new dam will form a large artificial lake behind it.

Con đập mới sẽ tạo thành một hồ nhân tạo lớn phía sau nó.

Lưu sổ câu

11

He drew a quite artificial distinction between men and women readers.

Ông đã vẽ ra một sự phân biệt khá giả tạo giữa độc giả nam và nữ.

Lưu sổ câu

12

This brand of tinned food does not contain artificial coloring.

Nhãn hiệu thực phẩm đóng hộp này không chứa phẩm màu nhân tạo.

Lưu sổ câu

13

Organic food is unadulterated food produced without artificial chemicals or pesticides.

Thực phẩm hữu cơ là thực phẩm không pha tạp chất được sản xuất mà không có hóa chất nhân tạo hoặc thuốc trừ sâu.

Lưu sổ câu

14

Our products are free from artificial additives .

Sản phẩm của chúng tôi không có phụ gia nhân tạo.

Lưu sổ câu

15

She's been fitted with an artificial leg.

Cô ấy đã được gắn một chân giả.

Lưu sổ câu

16

The voice was patronizing and affected, the accent artificial.

Giọng nói bảo trợ và bị ảnh hưởng, giọng giả tạo.

Lưu sổ câu

17

This yoghurt contains no artificial flavourings.

Sữa chua này không chứa hương liệu nhân tạo.

Lưu sổ câu

18

The sauce was glutinous and tasted artificial.

Nước sốt có độ sánh và có vị nhân tạo.

Lưu sổ câu

19

This food contains no artificial flavourings.

Thực phẩm này không chứa hương liệu nhân tạo.

Lưu sổ câu

20

This orange drink contains no artificial flavourings.

Thức uống màu cam này không chứa hương liệu nhân tạo.

Lưu sổ câu

21

This brand of tinned beans contains no artificial colouring.

Thương hiệu đậu đóng hộp này không chứa phẩm màu nhân tạo.

Lưu sổ câu

22

Her artificial gaiety disguised an inner sadness.

Sự ham vui giả tạo của cô ấy đã ngụy trang cho một nỗi buồn bên trong.

Lưu sổ câu

23

In drag hunting,[www.] hounds chase an artificial scent.

Khi săn mồi, chó săn [www.Senturedict.com] đuổi theo mùi hương nhân tạo.

Lưu sổ câu

24

They outfitted him with artificial legs.

Họ trang bị cho anh ta một đôi chân giả.

Lưu sổ câu

25

This bread is completely free from artificial preservatives.

Bánh mì này hoàn toàn không có chất bảo quản nhân tạo.

Lưu sổ câu

26

The treatment does not involve the use of any artificial drugs.

Việc điều trị không liên quan đến việc sử dụng bất kỳ loại thuốc nhân tạo nào.

Lưu sổ câu

27

When Jack nearly drowned, they brought him to by artificial respiration.

Khi Jack suýt chết đuối, họ đã đưa anh ta đến bằng cách hô hấp nhân tạo.

Lưu sổ câu

28

If you arrange your picture too systematically the results can look very mannered and artificial.

Nếu bạn sắp xếp bức tranh của mình một cách có hệ thống, kết quả có thể trông rất nhân tạo và giả tạo.

Lưu sổ câu

29

an artificial limb/flower/sweetener/fertilizer

chi giả / hoa / chất làm ngọt / phân bón

Lưu sổ câu

30

artificial lighting/light

ánh sáng nhân tạo / ánh sáng

Lưu sổ câu

31

A job interview is a very artificial situation.

Một cuộc phỏng vấn xin việc là một tình huống rất giả tạo.

Lưu sổ câu

32

the artificial barriers of race, class and gender

rào cản nhân tạo của chủng tộc, giai cấp và giới tính

Lưu sổ câu

33

artificial emotion

cảm xúc nhân tạo

Lưu sổ câu

34

artificial flowers

hoa giả

Lưu sổ câu

35

artificial light

ánh sáng nhân tạo

Lưu sổ câu

36

synthetic drugs

ma túy tổng hợp

Lưu sổ câu

37

shoes with synthetic soles

giày có đế tổng hợp

Lưu sổ câu

38

man-made fibres such as nylon

sợi nhân tạo như nylon

Lưu sổ câu

39

a fake-fur jacket

áo khoác giả lông

Lưu sổ câu

40

She would never wear imitation pearls.

Cô ấy sẽ không bao giờ đeo ngọc trai giả.

Lưu sổ câu

41

All food served in the restaurant is completely free from any artificial colours and flavours.

Tất cả thức ăn được phục vụ trong nhà hàng hoàn toàn không có màu và hương vị nhân tạo.

Lưu sổ câu

42

I don't like having to do detailed work in artificial light.

Tôi không thích phải làm công việc chi tiết trong ánh sáng nhân tạo.

Lưu sổ câu

43

The patient was kept alive by the artificial heart for nearly two months.

Bệnh nhân được giữ sống nhờ tim nhân tạo trong gần hai tháng.

Lưu sổ câu

44

It would be entirely artificial to try and divorce the two issues.

Sẽ là hoàn toàn giả tạo nếu thử và ly hôn giữa hai vấn đề.

Lưu sổ câu

45

They use rather artificial examples.

Họ sử dụng các ví dụ khá giả tạo.

Lưu sổ câu

46

a patently artificial contrivance

một sự phù hợp nhân tạo một cách nhẹ nhàng

Lưu sổ câu