arrow: Mũi tên
Arrow là vật dụng có dạng dài, mảnh, thường được sử dụng trong cung tên hoặc chỉ hướng đi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
arrow
|
Phiên âm: /ˈærəʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mũi tên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật thể sắc nhọn được bắn từ cung |
He shot an arrow at the target. |
Anh ấy bắn một mũi tên vào mục tiêu. |
| 2 |
Từ:
arrowed
|
Phiên âm: /ˈærəʊd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có hình mũi tên | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó có hình dáng giống mũi tên |
The arrowed sign pointed in the direction of the park. |
Biển báo có hình mũi tên chỉ hướng đi đến công viên. |
| 3 |
Từ:
arrowing
|
Phiên âm: /ˈærəʊɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang bắn mũi tên | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắn mũi tên |
He is arrowing at the target with precision. |
Anh ấy đang bắn mũi tên vào mục tiêu với độ chính xác cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Draw not your bow till your arrow is fixed. Không rút cung của bạn cho đến khi mũi tên của bạn được cố định. |
Không rút cung của bạn cho đến khi mũi tên của bạn được cố định. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A word spoken is an arrow let fly. Một lời nói ra là một mũi tên bay. |
Một lời nói ra là một mũi tên bay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A word is no arrow, but it can pierce the heart. Một lời nói không phải là mũi tên, nhưng nó có thể xuyên qua trái tim. |
Một lời nói không phải là mũi tên, nhưng nó có thể xuyên qua trái tim. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He drew the bow and shot an arrow. Anh ta rút cung và bắn một mũi tên. |
Anh ta rút cung và bắn một mũi tên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It flew straight as an arrow. Nó bay thẳng như một mũi tên. |
Nó bay thẳng như một mũi tên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The arrow embedded itself in the wall. Mũi tên cắm sâu vào tường. |
Mũi tên cắm sâu vào tường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
An arrow whistled past my ear. Một mũi tên rít qua tai tôi. |
Một mũi tên rít qua tai tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The modern airplane can arrow upward to 20, 000feet. Chiếc máy bay hiện đại có thể lên tới 20, 000feet. |
Chiếc máy bay hiện đại có thể lên tới 20, 000feet. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The girl darted away like an arrow. Cô gái lao đi như một mũi tên. |
Cô gái lao đi như một mũi tên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He shot the arrow from the bow. Anh ta bắn mũi tên từ cây cung. |
Anh ta bắn mũi tên từ cây cung. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He shot an arrow from his bow. Anh ta bắn một mũi tên từ cây cung của mình. |
Anh ta bắn một mũi tên từ cây cung của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The road continues as straight as an arrow. Con đường tiếp tục thẳng như một mũi tên. |
Con đường tiếp tục thẳng như một mũi tên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The arrow pierced his shoulder. Mũi tên xuyên qua vai anh. |
Mũi tên xuyên qua vai anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He shot an arrow into the air. Anh ta bắn một mũi tên lên không trung. |
Anh ta bắn một mũi tên lên không trung. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The arrow missed the target. Mũi tên chệch mục tiêu. |
Mũi tên chệch mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The bow twanged and the arrow whistled through the air. Cây cung rung lên và mũi tên lao vun vút trong không khí. |
Cây cung rung lên và mũi tên lao vun vút trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Robin Hood asked to be buried where his arrow landed.Sentence dictionary Robin Hood yêu cầu được chôn ở nơi mũi tên của anh ta hạ cánh. |
Robin Hood yêu cầu được chôn ở nơi mũi tên của anh ta hạ cánh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Time flies like an arrow , and time lost never returns. Thời gian trôi nhanh như một mũi tên, và thời gian mất đi sẽ không bao giờ quay trở lại. |
Thời gian trôi nhanh như một mũi tên, và thời gian mất đi sẽ không bao giờ quay trở lại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The arrow hit its target. Mũi tên đã trúng đích. |
Mũi tên đã trúng đích. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There was an arrow pointing to the door. Có một mũi tên chỉ ra cửa. |
Có một mũi tên chỉ ra cửa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Time runs like an arrow. Thời gian trôi nhanh như một mũi tên. |
Thời gian trôi nhanh như một mũi tên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The arrow flew straight and true to its target. Mũi tên bay thẳng và đúng mục tiêu của nó. |
Mũi tên bay thẳng và đúng mục tiêu của nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She took careful aim,but her arrow fell short. Cô ấy đã nhắm một cách cẩn thận, nhưng mũi tên của cô ấy đã rơi ngắn. |
Cô ấy đã nhắm một cách cẩn thận, nhưng mũi tên của cô ấy đã rơi ngắn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The arrow doesn't bear on the mark. Mũi tên không có dấu. |
Mũi tên không có dấu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The arrow on the barometer was pointing to'stormy ". Mũi tên trên phong vũ biểu chỉ đến 'bão tố'. |
Mũi tên trên phong vũ biểu chỉ đến 'bão tố'. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The arrow scored a hit. Mũi tên trúng đích. |
Mũi tên trúng đích. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You will see an arrow pointing to the left. Bạn sẽ thấy một mũi tên chỉ sang trái. |
Bạn sẽ thấy một mũi tên chỉ sang trái. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A man without money is a bow without an arrow. Người không có tiền là cung không có tên. |
Người không có tiền là cung không có tên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a bow and arrow cung tên |
cung tên | Lưu sổ câu |
| 30 |
to fire/shoot an arrow bắn / bắn một mũi tên |
bắn / bắn một mũi tên | Lưu sổ câu |
| 31 |
The road continues as straight as an arrow. Con đường tiếp tục thẳng như một mũi tên. |
Con đường tiếp tục thẳng như một mũi tên. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Follow the arrows. Đi theo các mũi tên. |
Đi theo các mũi tên. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Use the arrow keys to move the cursor. Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ. |
Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
A hail of arrows descended from the tower. Một trận mưa tên từ tháp rơi xuống. |
Một trận mưa tên từ tháp rơi xuống. | Lưu sổ câu |
| 35 |
An arrow whizzed past his head. Một mũi tên vụt qua đầu ông. |
Một mũi tên vụt qua đầu ông. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He drew two arrows and placed them in the bow. Ông đã vẽ hai mũi tên và đặt chúng trong cung. |
Ông đã vẽ hai mũi tên và đặt chúng trong cung. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She aimed carefully at the tree but the arrow missed. Cô ấy nhắm cẩn thận vào cái cây nhưng mũi tên bắn trượt. |
Cô ấy nhắm cẩn thận vào cái cây nhưng mũi tên bắn trượt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She strung an arrow to her bow. Cô ấy xâu một mũi tên vào cây cung của mình. |
Cô ấy xâu một mũi tên vào cây cung của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The people used bows and arrows for hunting. Người dân sử dụng cung tên để săn bắn. |
Người dân sử dụng cung tên để săn bắn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the arrow slits in the castle's battlements mũi tên rạch trong các trận địa của lâu đài |
mũi tên rạch trong các trận địa của lâu đài | Lưu sổ câu |
| 41 |
The down arrow indicates rain. Mũi tên xuống cho biết mưa. |
Mũi tên xuống cho biết mưa. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The old road is shown on the map by broken arrows. Con đường cũ được hiển thị trên bản đồ bằng các mũi tên đứt đoạn. |
Con đường cũ được hiển thị trên bản đồ bằng các mũi tên đứt đoạn. | Lưu sổ câu |