Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

arrow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ arrow trong tiếng Anh

arrow /ˈærəʊ/
- (n) : tên, mũi tên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

arrow: Mũi tên

Arrow là vật dụng có dạng dài, mảnh, thường được sử dụng trong cung tên hoặc chỉ hướng đi.

  • The archer aimed his arrow at the target. (Cung thủ nhắm mũi tên vào mục tiêu.)
  • She drew an arrow on the map to show the route. (Cô ấy vẽ một mũi tên trên bản đồ để chỉ hướng đi.)
  • The sign had an arrow pointing towards the exit. (Biển báo có một mũi tên chỉ về phía lối ra.)

Bảng biến thể từ "arrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: arrow
Phiên âm: /ˈærəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mũi tên Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vật thể sắc nhọn được bắn từ cung He shot an arrow at the target.
Anh ấy bắn một mũi tên vào mục tiêu.
2 Từ: arrowed
Phiên âm: /ˈærəʊd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có hình mũi tên Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó có hình dáng giống mũi tên The arrowed sign pointed in the direction of the park.
Biển báo có hình mũi tên chỉ hướng đi đến công viên.
3 Từ: arrowing
Phiên âm: /ˈærəʊɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang bắn mũi tên Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắn mũi tên He is arrowing at the target with precision.
Anh ấy đang bắn mũi tên vào mục tiêu với độ chính xác cao.

Từ đồng nghĩa "arrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "arrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Draw not your bow till your arrow is fixed.

Không rút cung của bạn cho đến khi mũi tên của bạn được cố định.

Lưu sổ câu

2

A word spoken is an arrow let fly.

Một lời nói ra là một mũi tên bay.

Lưu sổ câu

3

A word is no arrow, but it can pierce the heart.

Một lời nói không phải là mũi tên, nhưng nó có thể xuyên qua trái tim.

Lưu sổ câu

4

He drew the bow and shot an arrow.

Anh ta rút cung và bắn một mũi tên.

Lưu sổ câu

5

It flew straight as an arrow.

Nó bay thẳng như một mũi tên.

Lưu sổ câu

6

The arrow embedded itself in the wall.

Mũi tên cắm sâu vào tường.

Lưu sổ câu

7

An arrow whistled past my ear.

Một mũi tên rít qua tai tôi.

Lưu sổ câu

8

The modern airplane can arrow upward to 20, 000feet.

Chiếc máy bay hiện đại có thể lên tới 20, 000feet.

Lưu sổ câu

9

The girl darted away like an arrow.

Cô gái lao đi như một mũi tên.

Lưu sổ câu

10

He shot the arrow from the bow.

Anh ta bắn mũi tên từ cây cung.

Lưu sổ câu

11

He shot an arrow from his bow.

Anh ta bắn một mũi tên từ cây cung của mình.

Lưu sổ câu

12

The road continues as straight as an arrow.

Con đường tiếp tục thẳng như một mũi tên.

Lưu sổ câu

13

The arrow pierced his shoulder.

Mũi tên xuyên qua vai anh.

Lưu sổ câu

14

He shot an arrow into the air.

Anh ta bắn một mũi tên lên không trung.

Lưu sổ câu

15

The arrow missed the target.

Mũi tên chệch mục tiêu.

Lưu sổ câu

16

The bow twanged and the arrow whistled through the air.

Cây cung rung lên và mũi tên lao vun vút trong không khí.

Lưu sổ câu

17

Robin Hood asked to be buried where his arrow landed.Sentence dictionary

Robin Hood yêu cầu được chôn ở nơi mũi tên của anh ta hạ cánh.

Lưu sổ câu

18

Time flies like an arrow , and time lost never returns.

Thời gian trôi nhanh như một mũi tên, và thời gian mất đi sẽ không bao giờ quay trở lại.

Lưu sổ câu

19

The arrow hit its target.

Mũi tên đã trúng đích.

Lưu sổ câu

20

There was an arrow pointing to the door.

Có một mũi tên chỉ ra cửa.

Lưu sổ câu

21

Time runs like an arrow.

Thời gian trôi nhanh như một mũi tên.

Lưu sổ câu

22

The arrow flew straight and true to its target.

Mũi tên bay thẳng và đúng mục tiêu của nó.

Lưu sổ câu

23

She took careful aim,but her arrow fell short.

Cô ấy đã nhắm một cách cẩn thận, nhưng mũi tên của cô ấy đã rơi ngắn.

Lưu sổ câu

24

The arrow doesn't bear on the mark.

Mũi tên không có dấu.

Lưu sổ câu

25

The arrow on the barometer was pointing to'stormy ".

Mũi tên trên phong vũ biểu chỉ đến 'bão tố'.

Lưu sổ câu

26

The arrow scored a hit.

Mũi tên trúng đích.

Lưu sổ câu

27

You will see an arrow pointing to the left.

Bạn sẽ thấy một mũi tên chỉ sang trái.

Lưu sổ câu

28

A man without money is a bow without an arrow.

Người không có tiền là cung không có tên.

Lưu sổ câu

29

a bow and arrow

cung tên

Lưu sổ câu

30

to fire/shoot an arrow

bắn / bắn một mũi tên

Lưu sổ câu

31

The road continues as straight as an arrow.

Con đường tiếp tục thẳng như một mũi tên.

Lưu sổ câu

32

Follow the arrows.

Đi theo các mũi tên.

Lưu sổ câu

33

Use the arrow keys to move the cursor.

Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ.

Lưu sổ câu

34

A hail of arrows descended from the tower.

Một trận mưa tên từ tháp rơi xuống.

Lưu sổ câu

35

An arrow whizzed past his head.

Một mũi tên vụt qua đầu ông.

Lưu sổ câu

36

He drew two arrows and placed them in the bow.

Ông đã vẽ hai mũi tên và đặt chúng trong cung.

Lưu sổ câu

37

She aimed carefully at the tree but the arrow missed.

Cô ấy nhắm cẩn thận vào cái cây nhưng mũi tên bắn trượt.

Lưu sổ câu

38

She strung an arrow to her bow.

Cô ấy xâu một mũi tên vào cây cung của mình.

Lưu sổ câu

39

The people used bows and arrows for hunting.

Người dân sử dụng cung tên để săn bắn.

Lưu sổ câu

40

the arrow slits in the castle's battlements

mũi tên rạch trong các trận địa của lâu đài

Lưu sổ câu

41

The down arrow indicates rain.

Mũi tên xuống cho biết mưa.

Lưu sổ câu

42

The old road is shown on the map by broken arrows.

Con đường cũ được hiển thị trên bản đồ bằng các mũi tên đứt đoạn.

Lưu sổ câu