Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

arrest là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ arrest trong tiếng Anh

arrest /əˈrest/
- (v) (n) : bắt giữ, sự bắt giữ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

arrest: Bắt giữ

Arrest là hành động của cảnh sát hoặc cơ quan chức năng khi bắt giữ một người vì bị tình nghi phạm tội.

  • The police arrested the suspect after a long investigation. (Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm sau một cuộc điều tra dài.)
  • He was arrested for stealing from the store. (Anh ấy bị bắt vì tội ăn cắp từ cửa hàng.)
  • The officer made the arrest without any resistance. (Cảnh sát đã thực hiện việc bắt giữ mà không gặp phải sự chống đối nào.)

Bảng biến thể từ "arrest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: arrest
Phiên âm: /əˈrɛst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bắt giữ Ngữ cảnh: Dùng khi cảnh sát bắt giữ ai đó vì vi phạm pháp luật The police arrested the suspect last night.
Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm vào tối qua.
2 Từ: arrest
Phiên âm: /əˈrɛst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lệnh bắt giữ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chính thức bắt giữ ai đó He was taken into custody after the arrest.
Anh ấy đã bị đưa vào giam giữ sau khi bị bắt.
3 Từ: arrested
Phiên âm: /əˈrɛstɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã bắt giữ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt giữ đã hoàn thành The suspect was arrested by the authorities.
Nghi phạm đã bị bắt giữ bởi cơ quan chức năng.
4 Từ: arresting
Phiên âm: /əˈrɛstɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang bắt giữ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt giữ đang diễn ra The police are arresting the criminals right now.
Cảnh sát đang bắt giữ những kẻ phạm tội ngay bây giờ.

Từ đồng nghĩa "arrest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "arrest"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

News of the arrest perturbed her greatly.

Tin tức về vụ bắt giữ khiến cô vô cùng lo lắng.

Lưu sổ câu

2

The commissioner has issued a warrant for her arrest.

Ủy viên đã phát lệnh bắt giữ cô ấy.

Lưu sổ câu

3

A policeman has the authority to arrest lawbreakers.

Một cảnh sát có quyền bắt giữ những kẻ vi phạm pháp luật.

Lưu sổ câu

4

They issued a warrant for her arrest.

Họ đã phát lệnh bắt giữ cô ấy.

Lưu sổ câu

5

A policeman has the power to arrest a criminal.

Một cảnh sát có quyền bắt tội phạm.

Lưu sổ câu

6

A warrant is out for his arrest/against him.

Lệnh bắt giữ / chống lại anh ta được đưa ra.

Lưu sổ câu

7

Policemen have authority to arrest lawbreakers.

Cảnh sát có quyền bắt giữ những kẻ vi phạm pháp luật.

Lưu sổ câu

8

His arrest for stealing brought shame on his family.

Việc anh ta bị bắt vì tội ăn trộm đã mang lại sự xấu hổ cho gia đình anh ta.

Lưu sổ câu

9

The police arrived to arrest him.

Cảnh sát đến để bắt anh ta.

Lưu sổ câu

10

You can't arrest me! There must be some mistake!

Bạn không thể bắt tôi! Phải có một số sai lầm!

Lưu sổ câu

11

Police finally managed to overpower and arrest the gunman.

Cảnh sát cuối cùng cũng chế ngự được và bắt giữ được tay súng.

Lưu sổ câu

12

The magistrate issued a warrant for his arrest.

Thẩm phán đã phát lệnh bắt giữ anh ta.

Lưu sổ câu

13

Under the state of siege, the police could arrest suspects without charges or warrants.

Trong tình trạng bị bao vây, cảnh sát có thể bắt giữ nghi phạm mà không cần buộc tội hoặc trát.

Lưu sổ câu

14

She has endured house arrest and continual harassment by the police.

Cô đã phải chịu đựng sự quản thúc tại gia và liên tục bị cảnh sát quấy rối.

Lưu sổ câu

15

Creditors could obtain a writ for the arrest of their debtors.

Các chủ nợ có thể có được một công văn về việc bắt giữ con nợ của họ.

Lưu sổ câu

16

It is sometimes possible to arrest or reverse the disease.

Đôi khi có thể bắt giữ hoặc đảo ngược bệnh.

Lưu sổ câu

17

Opposition leaders were put under house arrest .

Các nhà lãnh đạo đối lập bị quản thúc tại gia.

Lưu sổ câu

18

Forty-eight hours have elapsed since his arrest.

Bốn mươi tám giờ đã trôi qua kể từ khi bị bắt.

Lưu sổ câu

19

The Feds completely screwed up the arrest.

Feds hoàn toàn phá vỡ việc bắt giữ.

Lưu sổ câu

20

Police stood by to arrest any violent fans.

Cảnh sát túc trực để bắt giữ bất kỳ cổ động viên quá khích nào.

Lưu sổ câu

21

News of his arrest caused a sensation.

Tin tức về việc ông bị bắt đã gây ra một chấn động.

Lưu sổ câu

22

He was charged with violent behaviour and resisting arrest.

Anh ta bị buộc tội có hành vi bạo lực và chống lại sự bắt giữ.

Lưu sổ câu

23

His arrest touched off a riot.

Việc bắt giữ anh ta đã gây ra một cuộc bạo động.

Lưu sổ câu

24

He sued the police for wrongful arrest .

Anh ta kiện cảnh sát vì bắt giữ oan sai.

Lưu sổ câu

25

A warrant has been issued for his arrest.

Lệnh bắt giữ anh ta đã được ban hành.

Lưu sổ câu

26

A driver uses brakes to arrest his car's speed.

Một người lái xe sử dụng phanh để hãm tốc độ ô tô của mình.

Lưu sổ câu

27

Our information is that the police will shortly make an arrest.

Thông tin của chúng tôi là cảnh sát sẽ sớm tiến hành bắt giữ.

Lưu sổ câu

28

Following the coup, parliamentary leaders were put under house arrest.

Sau cuộc đảo chính, các nhà lãnh đạo quốc hội bị quản thúc tại gia.

Lưu sổ câu

29

It was an illegal act and will lead to your arrest.

Đó là một hành động bất hợp pháp và sẽ dẫn đến việc bạn bị bắt.

Lưu sổ câu

30

A man has been arrested in connection with the robbery.

Một người đàn ông đã bị bắt vì liên quan đến vụ cướp.

Lưu sổ câu

31

A local man has since been arrested on suspicion of murder.

Một người đàn ông địa phương đã bị bắt vì tình nghi giết người.

Lưu sổ câu

32

Police arrested three suspects.

Cảnh sát đã bắt giữ ba nghi phạm.

Lưu sổ câu

33

He was arrested on corruption charges.

Ông bị bắt vì tội tham nhũng.

Lưu sổ câu

34

She was arrested and charged with arson.

Cô bị bắt và buộc tội đốt phá.

Lưu sổ câu

35

She was arrested for drug-related offences.

Cô bị bắt vì tội liên quan đến ma tuý.

Lưu sổ câu

36

You could get arrested for doing that.

Bạn có thể bị bắt vì làm điều đó.

Lưu sổ câu

37

They failed to arrest the company's decline.

Họ không thể bắt được sự suy giảm của công ty.

Lưu sổ câu

38

An unusual noise arrested his attention.

Một tiếng động bất thường thu hút sự chú ý của anh ta.

Lưu sổ câu

39

He arrested on the way to the hospital.

Anh ta bị bắt trên đường đến bệnh viện.

Lưu sổ câu

40

The spread of the disease can be arrested with drugs.

Sự lây lan của dịch bệnh có thể bị bắt giữ bằng thuốc.

Lưu sổ câu

41

Steps need to be taken quickly to arrest the deterioration in the countries' relationship.

Cần nhanh chóng thực hiện các bước để ngăn chặn sự xấu đi trong mối quan hệ của các nước.

Lưu sổ câu