arrest: Bắt giữ
Arrest là hành động của cảnh sát hoặc cơ quan chức năng khi bắt giữ một người vì bị tình nghi phạm tội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
arrest
|
Phiên âm: /əˈrɛst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bắt giữ | Ngữ cảnh: Dùng khi cảnh sát bắt giữ ai đó vì vi phạm pháp luật |
The police arrested the suspect last night. |
Cảnh sát đã bắt giữ nghi phạm vào tối qua. |
| 2 |
Từ:
arrest
|
Phiên âm: /əˈrɛst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lệnh bắt giữ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chính thức bắt giữ ai đó |
He was taken into custody after the arrest. |
Anh ấy đã bị đưa vào giam giữ sau khi bị bắt. |
| 3 |
Từ:
arrested
|
Phiên âm: /əˈrɛstɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã bắt giữ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt giữ đã hoàn thành |
The suspect was arrested by the authorities. |
Nghi phạm đã bị bắt giữ bởi cơ quan chức năng. |
| 4 |
Từ:
arresting
|
Phiên âm: /əˈrɛstɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang bắt giữ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động bắt giữ đang diễn ra |
The police are arresting the criminals right now. |
Cảnh sát đang bắt giữ những kẻ phạm tội ngay bây giờ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
News of the arrest perturbed her greatly. Tin tức về vụ bắt giữ khiến cô vô cùng lo lắng. |
Tin tức về vụ bắt giữ khiến cô vô cùng lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The commissioner has issued a warrant for her arrest. Ủy viên đã phát lệnh bắt giữ cô ấy. |
Ủy viên đã phát lệnh bắt giữ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A policeman has the authority to arrest lawbreakers. Một cảnh sát có quyền bắt giữ những kẻ vi phạm pháp luật. |
Một cảnh sát có quyền bắt giữ những kẻ vi phạm pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They issued a warrant for her arrest. Họ đã phát lệnh bắt giữ cô ấy. |
Họ đã phát lệnh bắt giữ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A policeman has the power to arrest a criminal. Một cảnh sát có quyền bắt tội phạm. |
Một cảnh sát có quyền bắt tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A warrant is out for his arrest/against him. Lệnh bắt giữ / chống lại anh ta được đưa ra. |
Lệnh bắt giữ / chống lại anh ta được đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Policemen have authority to arrest lawbreakers. Cảnh sát có quyền bắt giữ những kẻ vi phạm pháp luật. |
Cảnh sát có quyền bắt giữ những kẻ vi phạm pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His arrest for stealing brought shame on his family. Việc anh ta bị bắt vì tội ăn trộm đã mang lại sự xấu hổ cho gia đình anh ta. |
Việc anh ta bị bắt vì tội ăn trộm đã mang lại sự xấu hổ cho gia đình anh ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The police arrived to arrest him. Cảnh sát đến để bắt anh ta. |
Cảnh sát đến để bắt anh ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You can't arrest me! There must be some mistake! Bạn không thể bắt tôi! Phải có một số sai lầm! |
Bạn không thể bắt tôi! Phải có một số sai lầm! | Lưu sổ câu |
| 11 |
Police finally managed to overpower and arrest the gunman. Cảnh sát cuối cùng cũng chế ngự được và bắt giữ được tay súng. |
Cảnh sát cuối cùng cũng chế ngự được và bắt giữ được tay súng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The magistrate issued a warrant for his arrest. Thẩm phán đã phát lệnh bắt giữ anh ta. |
Thẩm phán đã phát lệnh bắt giữ anh ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Under the state of siege, the police could arrest suspects without charges or warrants. Trong tình trạng bị bao vây, cảnh sát có thể bắt giữ nghi phạm mà không cần buộc tội hoặc trát. |
Trong tình trạng bị bao vây, cảnh sát có thể bắt giữ nghi phạm mà không cần buộc tội hoặc trát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She has endured house arrest and continual harassment by the police. Cô đã phải chịu đựng sự quản thúc tại gia và liên tục bị cảnh sát quấy rối. |
Cô đã phải chịu đựng sự quản thúc tại gia và liên tục bị cảnh sát quấy rối. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Creditors could obtain a writ for the arrest of their debtors. Các chủ nợ có thể có được một công văn về việc bắt giữ con nợ của họ. |
Các chủ nợ có thể có được một công văn về việc bắt giữ con nợ của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is sometimes possible to arrest or reverse the disease. Đôi khi có thể bắt giữ hoặc đảo ngược bệnh. |
Đôi khi có thể bắt giữ hoặc đảo ngược bệnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Opposition leaders were put under house arrest . Các nhà lãnh đạo đối lập bị quản thúc tại gia. |
Các nhà lãnh đạo đối lập bị quản thúc tại gia. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Forty-eight hours have elapsed since his arrest. Bốn mươi tám giờ đã trôi qua kể từ khi bị bắt. |
Bốn mươi tám giờ đã trôi qua kể từ khi bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The Feds completely screwed up the arrest. Feds hoàn toàn phá vỡ việc bắt giữ. |
Feds hoàn toàn phá vỡ việc bắt giữ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Police stood by to arrest any violent fans. Cảnh sát túc trực để bắt giữ bất kỳ cổ động viên quá khích nào. |
Cảnh sát túc trực để bắt giữ bất kỳ cổ động viên quá khích nào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
News of his arrest caused a sensation. Tin tức về việc ông bị bắt đã gây ra một chấn động. |
Tin tức về việc ông bị bắt đã gây ra một chấn động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was charged with violent behaviour and resisting arrest. Anh ta bị buộc tội có hành vi bạo lực và chống lại sự bắt giữ. |
Anh ta bị buộc tội có hành vi bạo lực và chống lại sự bắt giữ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
His arrest touched off a riot. Việc bắt giữ anh ta đã gây ra một cuộc bạo động. |
Việc bắt giữ anh ta đã gây ra một cuộc bạo động. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He sued the police for wrongful arrest . Anh ta kiện cảnh sát vì bắt giữ oan sai. |
Anh ta kiện cảnh sát vì bắt giữ oan sai. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A warrant has been issued for his arrest. Lệnh bắt giữ anh ta đã được ban hành. |
Lệnh bắt giữ anh ta đã được ban hành. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A driver uses brakes to arrest his car's speed. Một người lái xe sử dụng phanh để hãm tốc độ ô tô của mình. |
Một người lái xe sử dụng phanh để hãm tốc độ ô tô của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Our information is that the police will shortly make an arrest. Thông tin của chúng tôi là cảnh sát sẽ sớm tiến hành bắt giữ. |
Thông tin của chúng tôi là cảnh sát sẽ sớm tiến hành bắt giữ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Following the coup, parliamentary leaders were put under house arrest. Sau cuộc đảo chính, các nhà lãnh đạo quốc hội bị quản thúc tại gia. |
Sau cuộc đảo chính, các nhà lãnh đạo quốc hội bị quản thúc tại gia. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It was an illegal act and will lead to your arrest. Đó là một hành động bất hợp pháp và sẽ dẫn đến việc bạn bị bắt. |
Đó là một hành động bất hợp pháp và sẽ dẫn đến việc bạn bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A man has been arrested in connection with the robbery. Một người đàn ông đã bị bắt vì liên quan đến vụ cướp. |
Một người đàn ông đã bị bắt vì liên quan đến vụ cướp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A local man has since been arrested on suspicion of murder. Một người đàn ông địa phương đã bị bắt vì tình nghi giết người. |
Một người đàn ông địa phương đã bị bắt vì tình nghi giết người. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Police arrested three suspects. Cảnh sát đã bắt giữ ba nghi phạm. |
Cảnh sát đã bắt giữ ba nghi phạm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was arrested on corruption charges. Ông bị bắt vì tội tham nhũng. |
Ông bị bắt vì tội tham nhũng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was arrested and charged with arson. Cô bị bắt và buộc tội đốt phá. |
Cô bị bắt và buộc tội đốt phá. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She was arrested for drug-related offences. Cô bị bắt vì tội liên quan đến ma tuý. |
Cô bị bắt vì tội liên quan đến ma tuý. | Lưu sổ câu |
| 36 |
You could get arrested for doing that. Bạn có thể bị bắt vì làm điều đó. |
Bạn có thể bị bắt vì làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They failed to arrest the company's decline. Họ không thể bắt được sự suy giảm của công ty. |
Họ không thể bắt được sự suy giảm của công ty. | Lưu sổ câu |
| 38 |
An unusual noise arrested his attention. Một tiếng động bất thường thu hút sự chú ý của anh ta. |
Một tiếng động bất thường thu hút sự chú ý của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He arrested on the way to the hospital. Anh ta bị bắt trên đường đến bệnh viện. |
Anh ta bị bắt trên đường đến bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The spread of the disease can be arrested with drugs. Sự lây lan của dịch bệnh có thể bị bắt giữ bằng thuốc. |
Sự lây lan của dịch bệnh có thể bị bắt giữ bằng thuốc. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Steps need to be taken quickly to arrest the deterioration in the countries' relationship. Cần nhanh chóng thực hiện các bước để ngăn chặn sự xấu đi trong mối quan hệ của các nước. |
Cần nhanh chóng thực hiện các bước để ngăn chặn sự xấu đi trong mối quan hệ của các nước. | Lưu sổ câu |