around: Xung quanh, vòng quanh
Around dùng để chỉ vị trí hoặc hành động xung quanh một vật, khu vực hoặc không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
around
|
Phiên âm: /əˈraʊnd/ | Loại từ: Giới từ/Trạng từ | Nghĩa: Quanh, xung quanh; khoảng | Ngữ cảnh: Nói về vị trí hoặc số lượng ước chừng |
She looked around the room. |
Cô ấy nhìn quanh căn phòng. |
| 2 |
Từ:
around the world
|
Phiên âm: /əˈraʊnd ðə wɜːld/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Khắp thế giới | Ngữ cảnh: Dùng trong du lịch, tin tức |
They traveled around the world. |
Họ đã đi du lịch vòng quanh thế giới. |
| 3 |
Từ:
hang around
|
Phiên âm: /hæŋ əˈraʊnd/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: La cà, quanh quẩn | Ngữ cảnh: Dùng miêu tả hành vi không làm gì cụ thể |
They like to hang around the mall. |
Họ thích la cà ở trung tâm thương mại. |
| 4 |
Từ:
get around
|
Phiên âm: /ɡet əˈraʊnd/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đi lại, giải quyết | Ngữ cảnh: Dùng trong việc di chuyển hoặc xử lý vấn đề |
He gets around the city easily. |
Anh ấy di chuyển quanh thành phố rất dễ dàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Envy assails the noblest, the winds howl around the highest peak. Đố kỵ tấn công những gì cao quý nhất, những cơn gió hú quanh đỉnh cao nhất. |
Đố kỵ tấn công những gì cao quý nhất, những cơn gió hú quanh đỉnh cao nhất. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Why does nothing ever stay tidy around here? Tại sao không có gì luôn ngăn nắp xung quanh đây? |
Tại sao không có gì luôn ngăn nắp xung quanh đây? | Lưu sổ câu |
| 3 |
She fastened the belt loosely around her waist. Cô thắt chặt chiếc thắt lưng một cách lỏng lẻo quanh eo. |
Cô thắt chặt chiếc thắt lưng một cách lỏng lẻo quanh eo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her hair whipped around her face in the wind. Tóc cô bay quanh mặt trong gió. |
Tóc cô bay quanh mặt trong gió. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Brash noisy journalists were crowding around the ambassador. Các nhà báo ồn ào đang vây quanh đại sứ. |
Các nhà báo ồn ào đang vây quanh đại sứ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He had twined his chubby arms around Vincent's neck. Anh đã vặn cánh tay mũm mĩm của mình quanh cổ Vincent. |
Anh đã vặn cánh tay mũm mĩm của mình quanh cổ Vincent. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The water eddied around in a whirlpool. Nước xoáy xung quanh thành một xoáy nước. |
Nước xoáy xung quanh thành một xoáy nước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
My wallet must be around here somewhere. Ví của tôi phải ở quanh đây ở đâu đó. |
Ví của tôi phải ở quanh đây ở đâu đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You shouldn't fool around with dangerous chemicals. Bạn không nên đánh lừa với các hóa chất nguy hiểm. |
Bạn không nên đánh lừa với các hóa chất nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He got sick of hanging around waiting for me. Anh ấy phát ngán với việc quanh quẩn đợi tôi. |
Anh ấy phát ngán với việc quanh quẩn đợi tôi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The skirt was too big around the waist. Chiếc váy quá rộng quanh eo. |
Chiếc váy quá rộng quanh eo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The hands of the clock crept slowly around. Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh. |
Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There's a little gift shop around the corner. Có một cửa hàng quà tặng nhỏ xung quanh góc. |
Có một cửa hàng quà tặng nhỏ xung quanh góc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These trousers are a bit tight around my waist. Chiếc quần này hơi chật quanh eo của tôi. |
Chiếc quần này hơi chật quanh eo của tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
For five weeks they zoomed around Europe. Trong năm tuần, họ đã phóng to khắp Châu Âu. |
Trong năm tuần, họ đã phóng to khắp Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Tell the boy to stop messing around upstairs. Bảo cậu bé đừng quậy phá trên lầu nữa. |
Bảo cậu bé đừng quậy phá trên lầu nữa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She looked at the papers around her. Cô nhìn vào đống giấy tờ xung quanh mình. |
Cô nhìn vào đống giấy tờ xung quanh mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Since childhood, her life has revolved around tennis. Từ khi còn nhỏ, cuộc sống của cô ấy đã xoay quanh quần vợt. |
Từ khi còn nhỏ, cuộc sống của cô ấy đã xoay quanh quần vợt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The children romped happily around/about in the garden. Những đứa trẻ nô đùa vui vẻ xung quanh / trong vườn. |
Những đứa trẻ nô đùa vui vẻ xung quanh / trong vườn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His personal wealth is estimated at around $100 million. Tài sản cá nhân của ông ước tính khoảng 100 triệu USD. |
Tài sản cá nhân của ông ước tính khoảng 100 triệu USD. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's scouting about/around for somewhere better to live. Anh ấy đang tìm kiếm / tìm kiếm một nơi nào đó tốt hơn để sống. |
Anh ấy đang tìm kiếm / tìm kiếm một nơi nào đó tốt hơn để sống. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Glue the fabric around the window. Dán vải xung quanh cửa sổ. |
Dán vải xung quanh cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A typically-priced meal will be around $10. Một bữa ăn thường có giá khoảng $ 10. |
Một bữa ăn thường có giá khoảng $ 10. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The baby was wriggling around on my lap. Đứa bé đang vặn vẹo trong lòng tôi. |
Đứa bé đang vặn vẹo trong lòng tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The offer was hedged around with conditions. Đề nghị được bảo hiểm xung quanh với các điều kiện. |
Đề nghị được bảo hiểm xung quanh với các điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There were several kids lolling around outside the club. Có một vài đứa trẻ loanh quanh bên ngoài câu lạc bộ. |
Có một vài đứa trẻ loanh quanh bên ngoài câu lạc bộ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The house is built around a central courtyard. Ngôi nhà được xây dựng xung quanh một sân trung tâm. |
Ngôi nhà được xây dựng xung quanh một sân trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He put his arms around her. Anh vòng tay ôm cô. |
Anh vòng tay ôm cô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Our house is just around the corner. Ngôi nhà của chúng tôi ở ngay gần đó. |
Ngôi nhà của chúng tôi ở ngay gần đó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The bus came around the bend. Xe buýt đến khúc quanh. |
Xe buýt đến khúc quanh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There must be a way around the problem. Phải có một cách giải quyết vấn đề. |
Phải có một cách giải quyết vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They walked around the lake. Họ đi dạo quanh hồ. |
Họ đi dạo quanh hồ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They walked around the town looking for a place to eat. Họ đi dạo quanh thị trấn để tìm kiếm một nơi để ăn. |
Họ đi dạo quanh thị trấn để tìm kiếm một nơi để ăn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I can't arrange everything around your timetable! Tôi không thể sắp xếp mọi thứ xung quanh thời gian biểu của bạn! |
Tôi không thể sắp xếp mọi thứ xung quanh thời gian biểu của bạn! | Lưu sổ câu |
| 35 |
He has issues around food and dieting. Anh ấy có những vấn đề xung quanh thực phẩm và chế độ ăn kiêng. |
Anh ấy có những vấn đề xung quanh thực phẩm và chế độ ăn kiêng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There are a lot of questions around her motivation. Có rất nhiều câu hỏi xung quanh động lực của cô ấy. |
Có rất nhiều câu hỏi xung quanh động lực của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The earth goes round/around the sun. Trái đất quay quanh mặt trời. |
Trái đất quay quanh mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They live round/around the corner. Họ sống quanh quẩn / quanh quẩn. |
Họ sống quanh quẩn / quanh quẩn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We travelled round/around India. Chúng tôi đi vòng quanh Ấn Độ. |
Chúng tôi đi vòng quanh Ấn Độ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She turned round/around when I came in. Cô ấy quay lại khi tôi bước vào. |
Cô ấy quay lại khi tôi bước vào. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The kids were running around/round/about outside. Những đứa trẻ đang chạy xung quanh / vòng / về bên ngoài. |
Những đứa trẻ đang chạy xung quanh / vòng / về bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I’ve been waiting around/round/about to see her all day. Tôi đã chờ đợi xung quanh / vòng / sắp gặp cô ấy cả ngày. |
Tôi đã chờ đợi xung quanh / vòng / sắp gặp cô ấy cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We left around/about 8 o’clock. Chúng tôi rời đi khoảng 8 giờ. |
Chúng tôi rời đi khoảng 8 giờ. | Lưu sổ câu |