Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

around là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ around trong tiếng Anh

around /əˈraʊnd/
- (adv)., prep. : xung quanh, vòng quanh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

around: Xung quanh, vòng quanh

Around dùng để chỉ vị trí hoặc hành động xung quanh một vật, khu vực hoặc không gian.

  • They walked around the park for an hour. (Họ đi bộ vòng quanh công viên trong một giờ.)
  • There are many shops around the city center. (Có nhiều cửa hàng xung quanh trung tâm thành phố.)
  • The children are playing around the house. (Lũ trẻ đang chơi quanh nhà.)

Bảng biến thể từ "around"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: around
Phiên âm: /əˈraʊnd/ Loại từ: Giới từ/Trạng từ Nghĩa: Quanh, xung quanh; khoảng Ngữ cảnh: Nói về vị trí hoặc số lượng ước chừng She looked around the room.
Cô ấy nhìn quanh căn phòng.
2 Từ: around the world
Phiên âm: /əˈraʊnd ðə wɜːld/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Khắp thế giới Ngữ cảnh: Dùng trong du lịch, tin tức They traveled around the world.
Họ đã đi du lịch vòng quanh thế giới.
3 Từ: hang around
Phiên âm: /hæŋ əˈraʊnd/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: La cà, quanh quẩn Ngữ cảnh: Dùng miêu tả hành vi không làm gì cụ thể They like to hang around the mall.
Họ thích la cà ở trung tâm thương mại.
4 Từ: get around
Phiên âm: /ɡet əˈraʊnd/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đi lại, giải quyết Ngữ cảnh: Dùng trong việc di chuyển hoặc xử lý vấn đề He gets around the city easily.
Anh ấy di chuyển quanh thành phố rất dễ dàng.

Từ đồng nghĩa "around"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "around"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Envy assails the noblest, the winds howl around the highest peak.

Đố kỵ tấn công những gì cao quý nhất, những cơn gió hú quanh đỉnh cao nhất.

Lưu sổ câu

2

Why does nothing ever stay tidy around here?

Tại sao không có gì luôn ngăn nắp xung quanh đây?

Lưu sổ câu

3

She fastened the belt loosely around her waist.

Cô thắt chặt chiếc thắt lưng một cách lỏng lẻo quanh eo.

Lưu sổ câu

4

Her hair whipped around her face in the wind.

Tóc cô bay quanh mặt trong gió.

Lưu sổ câu

5

Brash noisy journalists were crowding around the ambassador.

Các nhà báo ồn ào đang vây quanh đại sứ.

Lưu sổ câu

6

He had twined his chubby arms around Vincent's neck.

Anh đã vặn cánh tay mũm mĩm của mình quanh cổ Vincent.

Lưu sổ câu

7

The water eddied around in a whirlpool.

Nước xoáy xung quanh thành một xoáy nước.

Lưu sổ câu

8

My wallet must be around here somewhere.

Ví của tôi phải ở quanh đây ở đâu đó.

Lưu sổ câu

9

You shouldn't fool around with dangerous chemicals.

Bạn không nên đánh lừa với các hóa chất nguy hiểm.

Lưu sổ câu

10

He got sick of hanging around waiting for me.

Anh ấy phát ngán với việc quanh quẩn đợi tôi.

Lưu sổ câu

11

The skirt was too big around the waist.

Chiếc váy quá rộng quanh eo.

Lưu sổ câu

12

The hands of the clock crept slowly around.

Các kim đồng hồ chậm rãi len lỏi xung quanh.

Lưu sổ câu

13

There's a little gift shop around the corner.

Có một cửa hàng quà tặng nhỏ xung quanh góc.

Lưu sổ câu

14

These trousers are a bit tight around my waist.

Chiếc quần này hơi chật quanh eo của tôi.

Lưu sổ câu

15

For five weeks they zoomed around Europe.

Trong năm tuần, họ đã phóng to khắp Châu Âu.

Lưu sổ câu

16

Tell the boy to stop messing around upstairs.

Bảo cậu bé đừng quậy phá trên lầu nữa.

Lưu sổ câu

17

She looked at the papers around her.

Cô nhìn vào đống giấy tờ xung quanh mình.

Lưu sổ câu

18

Since childhood, her life has revolved around tennis.

Từ khi còn nhỏ, cuộc sống của cô ấy đã xoay quanh quần vợt.

Lưu sổ câu

19

The children romped happily around/about in the garden.

Những đứa trẻ nô đùa vui vẻ xung quanh / trong vườn.

Lưu sổ câu

20

His personal wealth is estimated at around $100 million.

Tài sản cá nhân của ông ước tính khoảng 100 triệu USD.

Lưu sổ câu

21

He's scouting about/around for somewhere better to live.

Anh ấy đang tìm kiếm / tìm kiếm một nơi nào đó tốt hơn để sống.

Lưu sổ câu

22

Glue the fabric around the window.

Dán vải xung quanh cửa sổ.

Lưu sổ câu

23

A typically-priced meal will be around $10.

Một bữa ăn thường có giá khoảng $ 10.

Lưu sổ câu

24

The baby was wriggling around on my lap.

Đứa bé đang vặn vẹo trong lòng tôi.

Lưu sổ câu

25

The offer was hedged around with conditions.

Đề nghị được bảo hiểm xung quanh với các điều kiện.

Lưu sổ câu

26

There were several kids lolling around outside the club.

Có một vài đứa trẻ loanh quanh bên ngoài câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

27

The house is built around a central courtyard.

Ngôi nhà được xây dựng xung quanh một sân trung tâm.

Lưu sổ câu

28

He put his arms around her.

Anh vòng tay ôm cô.

Lưu sổ câu

29

Our house is just around the corner.

Ngôi nhà của chúng tôi ở ngay gần đó.

Lưu sổ câu

30

The bus came around the bend.

Xe buýt đến khúc quanh.

Lưu sổ câu

31

There must be a way around the problem.

Phải có một cách giải quyết vấn đề.

Lưu sổ câu

32

They walked around the lake.

Họ đi dạo quanh hồ.

Lưu sổ câu

33

They walked around the town looking for a place to eat.

Họ đi dạo quanh thị trấn để tìm kiếm một nơi để ăn.

Lưu sổ câu

34

I can't arrange everything around your timetable!

Tôi không thể sắp xếp mọi thứ xung quanh thời gian biểu của bạn!

Lưu sổ câu

35

He has issues around food and dieting.

Anh ấy có những vấn đề xung quanh thực phẩm và chế độ ăn kiêng.

Lưu sổ câu

36

There are a lot of questions around her motivation.

Có rất nhiều câu hỏi xung quanh động lực của cô ấy.

Lưu sổ câu

37

The earth goes round/​around the sun.

Trái đất quay quanh mặt trời.

Lưu sổ câu

38

They live round/​around the corner.

Họ sống quanh quẩn / quanh quẩn.

Lưu sổ câu

39

We travelled round/​around India.

Chúng tôi đi vòng quanh Ấn Độ.

Lưu sổ câu

40

She turned round/​around when I came in.

Cô ấy quay lại khi tôi bước vào.

Lưu sổ câu

41

The kids were running around/​round/​about outside.

Những đứa trẻ đang chạy xung quanh / vòng / về bên ngoài.

Lưu sổ câu

42

I’ve been waiting around/​round/​about to see her all day.

Tôi đã chờ đợi xung quanh / vòng / sắp gặp cô ấy cả ngày.

Lưu sổ câu

43

We left around/​about 8 o’clock.

Chúng tôi rời đi khoảng 8 giờ.

Lưu sổ câu