Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

area là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ area trong tiếng Anh

area /ˈeəriə/
- (n) : diện tích, bề mặt, phạm vi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

area: Khu vực, diện tích

Area dùng để chỉ một khu vực cụ thể, hoặc diện tích của một không gian nào đó.

  • This area of the city is known for its historic buildings. (Khu vực này của thành phố nổi tiếng với các tòa nhà lịch sử.)
  • He measured the area of the garden to plan for planting. (Anh ấy đo diện tích khu vườn để lên kế hoạch trồng cây.)
  • The park is a popular area for locals to relax and enjoy nature. (Công viên là khu vực phổ biến để người dân địa phương thư giãn và tận hưởng thiên nhiên.)

Bảng biến thể từ "area"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: area
Phiên âm: /ˈɛə(r)ɪə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khu vực, diện tích Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vùng đất hoặc không gian This area is known for its beautiful parks.
Khu vực này nổi tiếng với các công viên đẹp.
2 Từ: areas
Phiên âm: /ˈɛə(r)ɪəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các khu vực, vùng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều khu vực khác nhau The map shows various areas of the city.
Bản đồ chỉ ra các khu vực khác nhau của thành phố.
3 Từ: area
Phiên âm: /ˈɛə(r)ɪə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phân chia thành khu vực (hiếm) Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động chia một không gian thành các khu vực They will area the city into five districts.
Họ sẽ chia thành phố thành năm khu vực.

Từ đồng nghĩa "area"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "area"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The town has been designated a development area.

Thị trấn đã được chỉ định là một khu vực phát triển.

Lưu sổ câu

2

The area is of great botanical interest.

Khu vực này rất được quan tâm về thực vật.

Lưu sổ câu

3

We can't overbuild a natural environment area.

Chúng ta không thể xây dựng quá mức một khu vực môi trường tự nhiên.

Lưu sổ câu

4

The mountain area is covered entirely in dense jungle.

Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm.

Lưu sổ câu

5

Burglaries in the area have risen by 5%.

Trộm cắp trong khu vực đã tăng 5%.

Lưu sổ câu

6

The area was constantly hit by drought.

Khu vực này liên tục bị ảnh hưởng bởi hạn hán.

Lưu sổ câu

7

Troops have been dispatched to the area.

Quân đội đã được điều động đến khu vực này.

Lưu sổ câu

8

The UN declared it a safe area.

LHQ tuyên bố đây là một khu vực an toàn.

Lưu sổ câu

9

A great epidemic burst forth in that area.

Một trận dịch lớn bùng phát trong khu vực đó.

Lưu sổ câu

10

This area has been designated a National Park.

Khu vực này đã được chỉ định là một Vườn Quốc gia.

Lưu sổ câu

11

The population in this area is quite widely dispersed.

Dân cư khu vực này phân tán khá rộng.

Lưu sổ câu

12

People are fearful of rising crime in the area.

Mọi người đang lo sợ về tội phạm gia tăng trong khu vực.

Lưu sổ câu

13

This floor has been designated a no-smoking area.

Tầng này đã được chỉ định là khu vực cấm hút thuốc.

Lưu sổ câu

14

The area is very rich in minerals .

Khu vực này rất giàu khoáng sản.

Lưu sổ câu

15

It's an area of outstanding natural beauty.

Đó là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật.

Lưu sổ câu

16

This area of the country is mostly desert.

Khu vực này của đất nước hầu hết là sa mạc.

Lưu sổ câu

17

The area has an abundance of wildlife.

Khu vực này có rất nhiều loài động vật hoang dã.

Lưu sổ câu

18

There is plenty of coal in this area.

Có rất nhiều than ở khu vực này.

Lưu sổ câu

19

The area is rich in different plant species.

Khu vực này có nhiều loài thực vật khác nhau.

Lưu sổ câu

20

The lake was recently designated a conservation area.

Hồ gần đây đã được chỉ định là một khu vực bảo tồn.

Lưu sổ câu

21

The area has a few local peculiarities.

Khu vực này có một số đặc thù địa phương.

Lưu sổ câu

22

The farm and surrounding area was flooded.

Trang trại và khu vực xung quanh bị ngập lụt.

Lưu sổ câu

23

This custom prevails over the whole area.

Phong tục này phổ biến trên toàn bộ khu vực.

Lưu sổ câu

24

The area has a large, but politically inactive population.

Khu vực này có một lượng lớn dân cư, [goneict.com] nhưng không hoạt động về mặt chính trị.

Lưu sổ câu

25

House prices have plummeted in this area.

Giá nhà đã giảm mạnh ở khu vực này.

Lưu sổ câu

26

The company has no serious competitors in this area.

Công ty không có đối thủ nặng ký trong lĩnh vực này. Senturedict.com

Lưu sổ câu

27

The money was distributed among schools in the area.

Số tiền được phân phối giữa các trường học trong khu vực.

Lưu sổ câu

28

Something unexpected always breaks out in this area.

Một điều gì đó bất ngờ luôn nổ ra trong lĩnh vực này.

Lưu sổ câu

29

The area has not yet been fully excavated.

Khu vực này vẫn chưa được khai quật hoàn toàn.

Lưu sổ câu

30

The building doesn't fit in with the surrounding area.

Tòa nhà không hòa hợp với khu vực xung quanh.

Lưu sổ câu

31

to improve access to services in rural areas

cải thiện khả năng tiếp cận các dịch vụ ở khu vực nông thôn

Lưu sổ câu

32

urban/metropolitan/residential areas

khu đô thị / đô thị / khu dân cư

Lưu sổ câu

33

The farm and surrounding area were flooded.

Trang trại và khu vực xung quanh bị ngập lụt.

Lưu sổ câu

34

She knows the local area very well.

Cô ấy biết rất rõ về khu vực địa phương.

Lưu sổ câu

35

the area around San Francisco

khu vực xung quanh San Francisco

Lưu sổ câu

36

Large areas of the city were destroyed in the earthquake.

Các khu vực rộng lớn của thành phố bị phá hủy trong trận động đất.

Lưu sổ câu

37

Wreckage from the plane was scattered over a wide area.

Các mảnh vỡ từ máy bay nằm rải rác trên một khu vực rộng lớn.

Lưu sổ câu

38

Thousands of tourists visit the area every year.

Hàng nghìn khách du lịch đến thăm khu vực này mỗi năm.

Lưu sổ câu

39

There are lots of things to do in the area.

Có rất nhiều hoạt động trong khu vực.

Lưu sổ câu

40

Ted has lived in this area all his life.

Ted đã sống ở khu vực này cả đời.

Lưu sổ câu

41

People who live in remote areas of the country may not have access to electricity.

Những người sống ở vùng sâu vùng xa của đất nước có thể không được sử dụng điện.

Lưu sổ câu

42

A lot of new people have moved into the area recently.

Gần đây có rất nhiều người mới chuyển đến sống tại khu vực này.

Lưu sổ câu

43

John is the London area manager.

John là giám đốc khu vực London.

Lưu sổ câu

44

the hotel reception area

khu vực lễ tân khách sạn

Lưu sổ câu

45

a play/parking/dining area

khu vui chơi / đậu xe / ăn uống

Lưu sổ câu

46

The treatment targets the affected areas of the brain.

Phương pháp điều trị nhắm vào các vùng não bị ảnh hưởng.

Lưu sổ câu

47

The tumour had not spread to other areas of the body.

Khối u đã không lan sang các vùng khác của cơ thể.

Lưu sổ câu

48

Move the cursor to a blank area of the computer screen.

Di chuyển con trỏ đến vùng trống trên màn hình máy tính.

Lưu sổ câu

49

Finance is Mark's area.

Tài chính là lĩnh vực của Mark.

Lưu sổ câu

50

The course covers two main subject areas.

Khóa học bao gồm hai lĩnh vực chủ đề chính.

Lưu sổ câu

51

The report focuses on three key areas of concern.

Báo cáo tập trung vào ba lĩnh vực chính cần quan tâm.

Lưu sổ câu

52

That's outside my specific area of expertise.

Điều đó nằm ngoài lĩnh vực chuyên môn cụ thể của tôi.

Lưu sổ câu

53

We have identified several areas for improvement.

Chúng tôi đã xác định một số lĩnh vực cần cải thiện.

Lưu sổ câu

54

More research is needed in this area.

Cần có nhiều nghiên cứu hơn trong lĩnh vực này.

Lưu sổ câu

55

to improve skills in the areas of critical thinking and problem-solving

để cải thiện kỹ năng trong các lĩnh vực tư duy phản biện và giải quyết vấn đề

Lưu sổ câu

56

the area of a triangle

diện tích hình tam giác

Lưu sổ câu

57

Measure the surface area.

Đo diện tích bề mặt.

Lưu sổ câu

58

The estate covers an area of 106 acres.

Khu đất có diện tích 106 mẫu Anh.

Lưu sổ câu

59

The room is 12 square metres in area.

Căn phòng có diện tích 12 mét vuông.

Lưu sổ câu

60

He shot from just outside the area.

Anh ta sút từ bên ngoài khu vực.

Lưu sổ câu

61

There is heavy traffic in the downtown area tonight.

Mật độ giao thông ở khu vực trung tâm thành phố tối nay đông đúc.

Lưu sổ câu

62

Few homes in the area had electricity.

Rất ít ngôi nhà trong khu vực có điện.

Lưu sổ câu

63

He slowly turned around, surveying the area.

Ông từ từ quay lại, khảo sát khu vực.

Lưu sổ câu

64

I explored the area on my day off.

Tôi khám phá khu vực này vào ngày nghỉ của mình.

Lưu sổ câu

65

Police patrol the area regularly.

Cảnh sát tuần tra khu vực thường xuyên.

Lưu sổ câu

66

The storm surges have brought significant flooding to low-lying coastal areas.

Nước dâng do bão đã gây ra lũ lụt đáng kể cho các vùng trũng ven biển.

Lưu sổ câu

67

We were in a secluded area far away from the rest of the school.

Chúng tôi ở một khu vực hẻo lánh cách xa phần còn lại của trường.

Lưu sổ câu

68

environmentally sensitive areas

các khu vực nhạy cảm với môi trường

Lưu sổ câu

69

people living in socially deprived areas

những người sống trong các khu vực xã hội thiếu thốn

Lưu sổ câu

70

Do not use the spray in enclosed areas.

Không sử dụng bình xịt ở những vùng kín.

Lưu sổ câu

71

Move the cursor to a blank area on the screen.

Di chuyển con trỏ đến vùng trống trên màn hình.

Lưu sổ câu

72

You can only smoke in designated areas.

Bạn chỉ có thể hút thuốc ở những khu vực được chỉ định.

Lưu sổ câu

73

The hotel has an outdoor area that rivals any Las Vegas hotel.

Khách sạn có khu vực ngoài trời cạnh tranh với bất kỳ khách sạn nào ở Las Vegas.

Lưu sổ câu

74

Keep storage areas locked.

Luôn khóa các khu vực lưu trữ.

Lưu sổ câu

75

He was shown to a table in the VIP area.

Anh ta được đưa đến một chiếc bàn trong khu vực VIP.

Lưu sổ câu

76

the areas of training and development

lĩnh vực đào tạo và phát triển

Lưu sổ câu

77

The report covers several areas of social policy.

Báo cáo đề cập đến một số lĩnh vực chính sách xã hội.

Lưu sổ câu

78

We are generally pleased with the results but there are a few areas of concern.

Chúng tôi nói chung hài lòng với kết quả nhưng có một số vấn đề cần quan tâm.

Lưu sổ câu

79

There have been some exciting new developments in this area.

Đã có một số phát triển mới thú vị trong lĩnh vực này.

Lưu sổ câu

80

The research explores three areas.

Nghiên cứu khám phá ba lĩnh vực.

Lưu sổ câu

81

Taxation is a very complex area.

Thuế là một lĩnh vực rất phức tạp.

Lưu sổ câu

82

People with this disability can cope well in most areas of life.

Những người bị khuyết tật này có thể đối phó tốt trong hầu hết các lĩnh vực của cuộc sống.

Lưu sổ câu

83

Britain occupies a total area of 88 798 square miles.

Anh chiếm tổng diện tích 88 798 dặm vuông.

Lưu sổ câu

84

A large building with a floor area of 100m2.

Một tòa nhà lớn với diện tích sàn 100m2.

Lưu sổ câu

85

The country has a total area of around a million square miles.

Đất nước có tổng diện tích khoảng một triệu dặm vuông.

Lưu sổ câu

86

The province covers an area roughly the size of Wales.

Tỉnh có diện tích gần bằng xứ Wales.

Lưu sổ câu