area: Khu vực, diện tích
Area dùng để chỉ một khu vực cụ thể, hoặc diện tích của một không gian nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
area
|
Phiên âm: /ˈɛə(r)ɪə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khu vực, diện tích | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vùng đất hoặc không gian |
This area is known for its beautiful parks. |
Khu vực này nổi tiếng với các công viên đẹp. |
| 2 |
Từ:
areas
|
Phiên âm: /ˈɛə(r)ɪəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các khu vực, vùng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nhiều khu vực khác nhau |
The map shows various areas of the city. |
Bản đồ chỉ ra các khu vực khác nhau của thành phố. |
| 3 |
Từ:
area
|
Phiên âm: /ˈɛə(r)ɪə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phân chia thành khu vực (hiếm) | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động chia một không gian thành các khu vực |
They will area the city into five districts. |
Họ sẽ chia thành phố thành năm khu vực. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The town has been designated a development area. Thị trấn đã được chỉ định là một khu vực phát triển. |
Thị trấn đã được chỉ định là một khu vực phát triển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The area is of great botanical interest. Khu vực này rất được quan tâm về thực vật. |
Khu vực này rất được quan tâm về thực vật. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We can't overbuild a natural environment area. Chúng ta không thể xây dựng quá mức một khu vực môi trường tự nhiên. |
Chúng ta không thể xây dựng quá mức một khu vực môi trường tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The mountain area is covered entirely in dense jungle. Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm. |
Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Burglaries in the area have risen by 5%. Trộm cắp trong khu vực đã tăng 5%. |
Trộm cắp trong khu vực đã tăng 5%. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The area was constantly hit by drought. Khu vực này liên tục bị ảnh hưởng bởi hạn hán. |
Khu vực này liên tục bị ảnh hưởng bởi hạn hán. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Troops have been dispatched to the area. Quân đội đã được điều động đến khu vực này. |
Quân đội đã được điều động đến khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The UN declared it a safe area. LHQ tuyên bố đây là một khu vực an toàn. |
LHQ tuyên bố đây là một khu vực an toàn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A great epidemic burst forth in that area. Một trận dịch lớn bùng phát trong khu vực đó. |
Một trận dịch lớn bùng phát trong khu vực đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This area has been designated a National Park. Khu vực này đã được chỉ định là một Vườn Quốc gia. |
Khu vực này đã được chỉ định là một Vườn Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The population in this area is quite widely dispersed. Dân cư khu vực này phân tán khá rộng. |
Dân cư khu vực này phân tán khá rộng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
People are fearful of rising crime in the area. Mọi người đang lo sợ về tội phạm gia tăng trong khu vực. |
Mọi người đang lo sợ về tội phạm gia tăng trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This floor has been designated a no-smoking area. Tầng này đã được chỉ định là khu vực cấm hút thuốc. |
Tầng này đã được chỉ định là khu vực cấm hút thuốc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The area is very rich in minerals . Khu vực này rất giàu khoáng sản. |
Khu vực này rất giàu khoáng sản. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It's an area of outstanding natural beauty. Đó là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật. |
Đó là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This area of the country is mostly desert. Khu vực này của đất nước hầu hết là sa mạc. |
Khu vực này của đất nước hầu hết là sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The area has an abundance of wildlife. Khu vực này có rất nhiều loài động vật hoang dã. |
Khu vực này có rất nhiều loài động vật hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There is plenty of coal in this area. Có rất nhiều than ở khu vực này. |
Có rất nhiều than ở khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The area is rich in different plant species. Khu vực này có nhiều loài thực vật khác nhau. |
Khu vực này có nhiều loài thực vật khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The lake was recently designated a conservation area. Hồ gần đây đã được chỉ định là một khu vực bảo tồn. |
Hồ gần đây đã được chỉ định là một khu vực bảo tồn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The area has a few local peculiarities. Khu vực này có một số đặc thù địa phương. |
Khu vực này có một số đặc thù địa phương. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The farm and surrounding area was flooded. Trang trại và khu vực xung quanh bị ngập lụt. |
Trang trại và khu vực xung quanh bị ngập lụt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This custom prevails over the whole area. Phong tục này phổ biến trên toàn bộ khu vực. |
Phong tục này phổ biến trên toàn bộ khu vực. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The area has a large, but politically inactive population. Khu vực này có một lượng lớn dân cư, [goneict.com] nhưng không hoạt động về mặt chính trị. |
Khu vực này có một lượng lớn dân cư, [goneict.com] nhưng không hoạt động về mặt chính trị. | Lưu sổ câu |
| 25 |
House prices have plummeted in this area. Giá nhà đã giảm mạnh ở khu vực này. |
Giá nhà đã giảm mạnh ở khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The company has no serious competitors in this area. Công ty không có đối thủ nặng ký trong lĩnh vực này. Senturedict.com |
Công ty không có đối thủ nặng ký trong lĩnh vực này. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 27 |
The money was distributed among schools in the area. Số tiền được phân phối giữa các trường học trong khu vực. |
Số tiền được phân phối giữa các trường học trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Something unexpected always breaks out in this area. Một điều gì đó bất ngờ luôn nổ ra trong lĩnh vực này. |
Một điều gì đó bất ngờ luôn nổ ra trong lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The area has not yet been fully excavated. Khu vực này vẫn chưa được khai quật hoàn toàn. |
Khu vực này vẫn chưa được khai quật hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The building doesn't fit in with the surrounding area. Tòa nhà không hòa hợp với khu vực xung quanh. |
Tòa nhà không hòa hợp với khu vực xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to improve access to services in rural areas cải thiện khả năng tiếp cận các dịch vụ ở khu vực nông thôn |
cải thiện khả năng tiếp cận các dịch vụ ở khu vực nông thôn | Lưu sổ câu |
| 32 |
urban/metropolitan/residential areas khu đô thị / đô thị / khu dân cư |
khu đô thị / đô thị / khu dân cư | Lưu sổ câu |
| 33 |
The farm and surrounding area were flooded. Trang trại và khu vực xung quanh bị ngập lụt. |
Trang trại và khu vực xung quanh bị ngập lụt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She knows the local area very well. Cô ấy biết rất rõ về khu vực địa phương. |
Cô ấy biết rất rõ về khu vực địa phương. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the area around San Francisco khu vực xung quanh San Francisco |
khu vực xung quanh San Francisco | Lưu sổ câu |
| 36 |
Large areas of the city were destroyed in the earthquake. Các khu vực rộng lớn của thành phố bị phá hủy trong trận động đất. |
Các khu vực rộng lớn của thành phố bị phá hủy trong trận động đất. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Wreckage from the plane was scattered over a wide area. Các mảnh vỡ từ máy bay nằm rải rác trên một khu vực rộng lớn. |
Các mảnh vỡ từ máy bay nằm rải rác trên một khu vực rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Thousands of tourists visit the area every year. Hàng nghìn khách du lịch đến thăm khu vực này mỗi năm. |
Hàng nghìn khách du lịch đến thăm khu vực này mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
There are lots of things to do in the area. Có rất nhiều hoạt động trong khu vực. |
Có rất nhiều hoạt động trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Ted has lived in this area all his life. Ted đã sống ở khu vực này cả đời. |
Ted đã sống ở khu vực này cả đời. | Lưu sổ câu |
| 41 |
People who live in remote areas of the country may not have access to electricity. Những người sống ở vùng sâu vùng xa của đất nước có thể không được sử dụng điện. |
Những người sống ở vùng sâu vùng xa của đất nước có thể không được sử dụng điện. | Lưu sổ câu |
| 42 |
A lot of new people have moved into the area recently. Gần đây có rất nhiều người mới chuyển đến sống tại khu vực này. |
Gần đây có rất nhiều người mới chuyển đến sống tại khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
John is the London area manager. John là giám đốc khu vực London. |
John là giám đốc khu vực London. | Lưu sổ câu |
| 44 |
the hotel reception area khu vực lễ tân khách sạn |
khu vực lễ tân khách sạn | Lưu sổ câu |
| 45 |
a play/parking/dining area khu vui chơi / đậu xe / ăn uống |
khu vui chơi / đậu xe / ăn uống | Lưu sổ câu |
| 46 |
The treatment targets the affected areas of the brain. Phương pháp điều trị nhắm vào các vùng não bị ảnh hưởng. |
Phương pháp điều trị nhắm vào các vùng não bị ảnh hưởng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The tumour had not spread to other areas of the body. Khối u đã không lan sang các vùng khác của cơ thể. |
Khối u đã không lan sang các vùng khác của cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Move the cursor to a blank area of the computer screen. Di chuyển con trỏ đến vùng trống trên màn hình máy tính. |
Di chuyển con trỏ đến vùng trống trên màn hình máy tính. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Finance is Mark's area. Tài chính là lĩnh vực của Mark. |
Tài chính là lĩnh vực của Mark. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The course covers two main subject areas. Khóa học bao gồm hai lĩnh vực chủ đề chính. |
Khóa học bao gồm hai lĩnh vực chủ đề chính. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The report focuses on three key areas of concern. Báo cáo tập trung vào ba lĩnh vực chính cần quan tâm. |
Báo cáo tập trung vào ba lĩnh vực chính cần quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
That's outside my specific area of expertise. Điều đó nằm ngoài lĩnh vực chuyên môn cụ thể của tôi. |
Điều đó nằm ngoài lĩnh vực chuyên môn cụ thể của tôi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We have identified several areas for improvement. Chúng tôi đã xác định một số lĩnh vực cần cải thiện. |
Chúng tôi đã xác định một số lĩnh vực cần cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 54 |
More research is needed in this area. Cần có nhiều nghiên cứu hơn trong lĩnh vực này. |
Cần có nhiều nghiên cứu hơn trong lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 55 |
to improve skills in the areas of critical thinking and problem-solving để cải thiện kỹ năng trong các lĩnh vực tư duy phản biện và giải quyết vấn đề |
để cải thiện kỹ năng trong các lĩnh vực tư duy phản biện và giải quyết vấn đề | Lưu sổ câu |
| 56 |
the area of a triangle diện tích hình tam giác |
diện tích hình tam giác | Lưu sổ câu |
| 57 |
Measure the surface area. Đo diện tích bề mặt. |
Đo diện tích bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The estate covers an area of 106 acres. Khu đất có diện tích 106 mẫu Anh. |
Khu đất có diện tích 106 mẫu Anh. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The room is 12 square metres in area. Căn phòng có diện tích 12 mét vuông. |
Căn phòng có diện tích 12 mét vuông. | Lưu sổ câu |
| 60 |
He shot from just outside the area. Anh ta sút từ bên ngoài khu vực. |
Anh ta sút từ bên ngoài khu vực. | Lưu sổ câu |
| 61 |
There is heavy traffic in the downtown area tonight. Mật độ giao thông ở khu vực trung tâm thành phố tối nay đông đúc. |
Mật độ giao thông ở khu vực trung tâm thành phố tối nay đông đúc. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Few homes in the area had electricity. Rất ít ngôi nhà trong khu vực có điện. |
Rất ít ngôi nhà trong khu vực có điện. | Lưu sổ câu |
| 63 |
He slowly turned around, surveying the area. Ông từ từ quay lại, khảo sát khu vực. |
Ông từ từ quay lại, khảo sát khu vực. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I explored the area on my day off. Tôi khám phá khu vực này vào ngày nghỉ của mình. |
Tôi khám phá khu vực này vào ngày nghỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Police patrol the area regularly. Cảnh sát tuần tra khu vực thường xuyên. |
Cảnh sát tuần tra khu vực thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 66 |
The storm surges have brought significant flooding to low-lying coastal areas. Nước dâng do bão đã gây ra lũ lụt đáng kể cho các vùng trũng ven biển. |
Nước dâng do bão đã gây ra lũ lụt đáng kể cho các vùng trũng ven biển. | Lưu sổ câu |
| 67 |
We were in a secluded area far away from the rest of the school. Chúng tôi ở một khu vực hẻo lánh cách xa phần còn lại của trường. |
Chúng tôi ở một khu vực hẻo lánh cách xa phần còn lại của trường. | Lưu sổ câu |
| 68 |
environmentally sensitive areas các khu vực nhạy cảm với môi trường |
các khu vực nhạy cảm với môi trường | Lưu sổ câu |
| 69 |
people living in socially deprived areas những người sống trong các khu vực xã hội thiếu thốn |
những người sống trong các khu vực xã hội thiếu thốn | Lưu sổ câu |
| 70 |
Do not use the spray in enclosed areas. Không sử dụng bình xịt ở những vùng kín. |
Không sử dụng bình xịt ở những vùng kín. | Lưu sổ câu |
| 71 |
Move the cursor to a blank area on the screen. Di chuyển con trỏ đến vùng trống trên màn hình. |
Di chuyển con trỏ đến vùng trống trên màn hình. | Lưu sổ câu |
| 72 |
You can only smoke in designated areas. Bạn chỉ có thể hút thuốc ở những khu vực được chỉ định. |
Bạn chỉ có thể hút thuốc ở những khu vực được chỉ định. | Lưu sổ câu |
| 73 |
The hotel has an outdoor area that rivals any Las Vegas hotel. Khách sạn có khu vực ngoài trời cạnh tranh với bất kỳ khách sạn nào ở Las Vegas. |
Khách sạn có khu vực ngoài trời cạnh tranh với bất kỳ khách sạn nào ở Las Vegas. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Keep storage areas locked. Luôn khóa các khu vực lưu trữ. |
Luôn khóa các khu vực lưu trữ. | Lưu sổ câu |
| 75 |
He was shown to a table in the VIP area. Anh ta được đưa đến một chiếc bàn trong khu vực VIP. |
Anh ta được đưa đến một chiếc bàn trong khu vực VIP. | Lưu sổ câu |
| 76 |
the areas of training and development lĩnh vực đào tạo và phát triển |
lĩnh vực đào tạo và phát triển | Lưu sổ câu |
| 77 |
The report covers several areas of social policy. Báo cáo đề cập đến một số lĩnh vực chính sách xã hội. |
Báo cáo đề cập đến một số lĩnh vực chính sách xã hội. | Lưu sổ câu |
| 78 |
We are generally pleased with the results but there are a few areas of concern. Chúng tôi nói chung hài lòng với kết quả nhưng có một số vấn đề cần quan tâm. |
Chúng tôi nói chung hài lòng với kết quả nhưng có một số vấn đề cần quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 79 |
There have been some exciting new developments in this area. Đã có một số phát triển mới thú vị trong lĩnh vực này. |
Đã có một số phát triển mới thú vị trong lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 80 |
The research explores three areas. Nghiên cứu khám phá ba lĩnh vực. |
Nghiên cứu khám phá ba lĩnh vực. | Lưu sổ câu |
| 81 |
Taxation is a very complex area. Thuế là một lĩnh vực rất phức tạp. |
Thuế là một lĩnh vực rất phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 82 |
People with this disability can cope well in most areas of life. Những người bị khuyết tật này có thể đối phó tốt trong hầu hết các lĩnh vực của cuộc sống. |
Những người bị khuyết tật này có thể đối phó tốt trong hầu hết các lĩnh vực của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 83 |
Britain occupies a total area of 88 798 square miles. Anh chiếm tổng diện tích 88 798 dặm vuông. |
Anh chiếm tổng diện tích 88 798 dặm vuông. | Lưu sổ câu |
| 84 |
A large building with a floor area of 100m2. Một tòa nhà lớn với diện tích sàn 100m2. |
Một tòa nhà lớn với diện tích sàn 100m2. | Lưu sổ câu |
| 85 |
The country has a total area of around a million square miles. Đất nước có tổng diện tích khoảng một triệu dặm vuông. |
Đất nước có tổng diện tích khoảng một triệu dặm vuông. | Lưu sổ câu |
| 86 |
The province covers an area roughly the size of Wales. Tỉnh có diện tích gần bằng xứ Wales. |
Tỉnh có diện tích gần bằng xứ Wales. | Lưu sổ câu |