apprentice: Học việc, thực tập sinh
Apprentice là danh từ chỉ người đang học nghề dưới sự hướng dẫn của người có kinh nghiệm; động từ nghĩa là đào tạo học việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Most skilled laborers learn their trade by becoming apprentices to more experienced people. Hầu hết những lao động giỏi nghề của họ bằng cách trở thành thực tập sinh cho những người có nhiều kinh nghiệm hơn. |
Hầu hết những lao động giỏi nghề của họ bằng cách trở thành thực tập sinh cho những người có nhiều kinh nghiệm hơn. | Lưu sổ câu |