animal: Động vật
Animal dùng để chỉ sinh vật sống thuộc vương quốc động vật, thường là những sinh vật có khả năng di chuyển và cảm nhận.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
animal
|
Phiên âm: /ˈænɪməl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Động vật | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sinh vật sống, không phải con người, cây cối hoặc thực vật |
The zoo is home to many different animals. |
Sở thú là nơi sinh sống của nhiều loài động vật khác nhau. |
| 2 |
Từ:
animalistic
|
Phiên âm: /ˌænɪmələˈstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang bản năng động vật | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc tính cách giống như động vật, thường là nguyên thủy |
His animalistic behavior made the situation worse. |
Hành vi mang tính động vật của anh ấy đã làm tình huống tồi tệ hơn. |
| 3 |
Từ:
animate
|
Phiên âm: /ˈænɪmeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm cho sống động, làm cho có sinh khí | Ngữ cảnh: Làm cho sống động hoặc có sự sống (dùng trong hoạt hình và sinh học). |
The artist animated the drawings to create a short film. |
Nghệ sĩ đã làm cho các bản vẽ sống động để tạo ra một bộ phim ngắn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Man is a tool-using animal. Con người là động vật sử dụng công cụ. |
Con người là động vật sử dụng công cụ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A cat is a tame animal. Mèo là một loài động vật được thuần hóa. |
Mèo là một loài động vật được thuần hóa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The muscle fibre of this animal is diseased. Sợi cơ của con vật này bị bệnh. |
Sợi cơ của con vật này bị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The animal began to sicken and soon died. Con vật bắt đầu ốm và chết sớm. |
Con vật bắt đầu ốm và chết sớm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Both children are real animal lovers. Cả hai đứa trẻ đều là những người yêu động vật thực sự. |
Cả hai đứa trẻ đều là những người yêu động vật thực sự. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A horse is a large animal. Ngựa là một loài động vật lớn. |
Ngựa là một loài động vật lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The issue of animal experimentation is an emotive subject. Vấn đề thử nghiệm động vật là một chủ đề giàu cảm xúc. |
Vấn đề thử nghiệm động vật là một chủ đề giàu cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Each animal has its ecological niche. Mỗi loài động vật có sinh thái thích hợp của nó. |
Mỗi loài động vật có sinh thái thích hợp của nó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The elephant is the largest living land animal. Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất. |
Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is often unpleasant to see an anomaly animal. Thường rất khó chịu khi nhìn thấy một con vật dị thường. |
Thường rất khó chịu khi nhìn thấy một con vật dị thường. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His treatment of the animal was cruel. Đối xử của anh ta với con vật thật tàn nhẫn. |
Đối xử của anh ta với con vật thật tàn nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was pacing the room like a caged animal. Anh ta đang đi đi lại lại trong phòng như một con vật bị nhốt trong lồng. |
Anh ta đang đi đi lại lại trong phòng như một con vật bị nhốt trong lồng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Vultures circled over a dead animal. Kền kền bay vòng qua xác một con vật. |
Kền kền bay vòng qua xác một con vật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The elephant is the largest land animal in existence. Con voi là loài động vật trên cạn lớn nhất còn tồn tại. |
Con voi là loài động vật trên cạn lớn nhất còn tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The muscle fiber of this animal is diseased. Sợi cơ của con vật này bị bệnh. |
Sợi cơ của con vật này bị bệnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
In India the cow is a sacred animal. Ở Ấn Độ, con bò là một con vật linh thiêng. |
Ở Ấn Độ, con bò là một con vật linh thiêng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They look like the teeth of some fierce animal. Chúng trông giống như những chiếc răng của một loài động vật hung dữ nào đó. |
Chúng trông giống như những chiếc răng của một loài động vật hung dữ nào đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Fish oils are less saturated than animal fats. Dầu cá ít bão hòa hơn mỡ động vật. |
Dầu cá ít bão hòa hơn mỡ động vật. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The beach is criss-crossed with animal tracks. Bãi biển chằng chịt những dấu vết động vật. |
Bãi biển chằng chịt những dấu vết động vật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
At the sight of the dead animal,(www.) Diana blenched. Khi nhìn thấy con vật chết, Diana đã tái mặt. |
Khi nhìn thấy con vật chết, Diana đã tái mặt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This animal is found in Australia, and nowhere else. Loài vật này được tìm thấy ở Úc, và không nơi nào khác. |
Loài vật này được tìm thấy ở Úc, và không nơi nào khác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The animal raised its head, suddenly alert. Con vật ngẩng đầu lên, đột nhiên cảnh giác. |
Con vật ngẩng đầu lên, đột nhiên cảnh giác. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A mouse is a small animal. Chuột là một loài động vật nhỏ. |
Chuột là một loài động vật nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Even biology undergraduates may balk at animal experiments. Ngay cả những sinh viên chưa tốt nghiệp ngành sinh học cũng có thể không thích thú với các thí nghiệm trên động vật. |
Ngay cả những sinh viên chưa tốt nghiệp ngành sinh học cũng có thể không thích thú với các thí nghiệm trên động vật. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The animal gave a pathetic little whimper. Con vật kêu lên một tiếng kêu thảm thiết. |
Con vật kêu lên một tiếng kêu thảm thiết. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Man is a social animal. Con người là một động vật xã hội. |
Con người là một động vật xã hội. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The ostrich is the fastest animal on two legs. Đà điểu là loài động vật có hai chân nhanh nhất. |
Đà điểu là loài động vật có hai chân nhanh nhất. | Lưu sổ câu |
| 28 |
An animal has senses but no reason. Một con vật có giác quan nhưng không có lý do. |
Một con vật có giác quan nhưng không có lý do. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the animals and birds of South America động vật và chim ở Nam Mỹ |
động vật và chim ở Nam Mỹ | Lưu sổ câu |
| 30 |
wild/farm animals động vật hoang dã / trang trại |
động vật hoang dã / trang trại | Lưu sổ câu |
| 31 |
domestic animals such as dogs and cats động vật nuôi như chó và mèo |
động vật nuôi như chó và mèo | Lưu sổ câu |
| 32 |
the export of live animals for slaughter xuất khẩu động vật sống để giết mổ |
xuất khẩu động vật sống để giết mổ | Lưu sổ câu |
| 33 |
This product has not been tested on animals. Sản phẩm này chưa được thử nghiệm trên động vật. |
Sản phẩm này chưa được thử nghiệm trên động vật. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The workers were treated like animals. Các công nhân bị đối xử như động vật. |
Các công nhân bị đối xử như động vật. | Lưu sổ câu |
| 35 |
In court he was banned from keeping animals. Tại tòa án, ông bị cấm nuôi động vật. |
Tại tòa án, ông bị cấm nuôi động vật. | Lưu sổ câu |
| 36 |
cruelty to animals đối xử tàn ác với động vật |
đối xử tàn ác với động vật | Lưu sổ câu |
| 37 |
animal welfare/cruelty phúc lợi động vật / sự tàn ác |
phúc lợi động vật / sự tàn ác | Lưu sổ câu |
| 38 |
the animal kingdom vương quốc động vật |
vương quốc động vật | Lưu sổ câu |
| 39 |
Humans are the only animals to have developed speech. Con người là động vật duy nhất có giọng nói phát triển. |
Con người là động vật duy nhất có giọng nói phát triển. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The person who did this is an animal, a brute. Người đã làm điều này là một con vật, một kẻ vũ phu. |
Người đã làm điều này là một con vật, một kẻ vũ phu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She's not a political animal. Cô ấy không phải là động vật chính trị. |
Cô ấy không phải là động vật chính trị. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The government that followed the election was a very different animal. Chính phủ theo sau cuộc bầu cử là một động vật rất khác. |
Chính phủ theo sau cuộc bầu cử là một động vật rất khác. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a small furry animal một con vật nhỏ có lông |
một con vật nhỏ có lông | Lưu sổ câu |
| 44 |
pack animals such as mules đóng gói động vật như la |
đóng gói động vật như la | Lưu sổ câu |
| 45 |
The animals were fed only on pasture. Những con vật chỉ được cho ăn trên đồng cỏ. |
Những con vật chỉ được cho ăn trên đồng cỏ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Most cloned animals die at a premature age. Hầu hết các động vật nhân bản đều chết non. |
Hầu hết các động vật nhân bản đều chết non. | Lưu sổ câu |
| 47 |
animals bred in captivity động vật được nuôi nhốt |
động vật được nuôi nhốt | Lưu sổ câu |
| 48 |
glass cases of stuffed animals tủ kính đựng thú nhồi bông |
tủ kính đựng thú nhồi bông | Lưu sổ câu |
| 49 |
protesting against animal experiments phản đối các thí nghiệm trên động vật |
phản đối các thí nghiệm trên động vật | Lưu sổ câu |
| 50 |
Animal rights groups are staging a protest against the fur trade this Saturday. Các nhóm bảo vệ quyền động vật đang tổ chức một cuộc biểu tình chống lại việc buôn bán lông thú vào thứ Bảy tuần này. |
Các nhóm bảo vệ quyền động vật đang tổ chức một cuộc biểu tình chống lại việc buôn bán lông thú vào thứ Bảy tuần này. | Lưu sổ câu |
| 51 |
No animals were harmed in the making of this motion picture. Không có động vật nào bị tổn hại trong quá trình tạo ra bức tranh chuyển động này. |
Không có động vật nào bị tổn hại trong quá trình tạo ra bức tranh chuyển động này. | Lưu sổ câu |
| 52 |
These birds perform a ritual which is unique in the animal kingdom. Những con chim này thực hiện một nghi lễ độc nhất vô nhị trong vương quốc động vật. |
Những con chim này thực hiện một nghi lễ độc nhất vô nhị trong vương quốc động vật. | Lưu sổ câu |