Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

animal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ animal trong tiếng Anh

animal /ˈænɪml/
- (n) : động vật, thú vật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

animal: Động vật

Animal dùng để chỉ sinh vật sống thuộc vương quốc động vật, thường là những sinh vật có khả năng di chuyển và cảm nhận.

  • She loves caring for animals at the shelter. (Cô ấy thích chăm sóc động vật tại nơi trú ẩn.)
  • The zoo has a wide variety of animals from all over the world. (Sở thú có một loạt các loài động vật từ khắp nơi trên thế giới.)
  • The animal quickly adapted to its new environment. (Con vật nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.)

Bảng biến thể từ "animal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: animal
Phiên âm: /ˈænɪməl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Động vật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sinh vật sống, không phải con người, cây cối hoặc thực vật The zoo is home to many different animals.
Sở thú là nơi sinh sống của nhiều loài động vật khác nhau.
2 Từ: animalistic
Phiên âm: /ˌænɪmələˈstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang bản năng động vật Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc tính cách giống như động vật, thường là nguyên thủy His animalistic behavior made the situation worse.
Hành vi mang tính động vật của anh ấy đã làm tình huống tồi tệ hơn.
3 Từ: animate
Phiên âm: /ˈænɪmeɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm cho sống động, làm cho có sinh khí Ngữ cảnh: Làm cho sống động hoặc có sự sống (dùng trong hoạt hình và sinh học). The artist animated the drawings to create a short film.
Nghệ sĩ đã làm cho các bản vẽ sống động để tạo ra một bộ phim ngắn.

Từ đồng nghĩa "animal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "animal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Man is a tool-using animal.

Con người là động vật sử dụng công cụ.

Lưu sổ câu

2

A cat is a tame animal.

Mèo là một loài động vật được thuần hóa.

Lưu sổ câu

3

The muscle fibre of this animal is diseased.

Sợi cơ của con vật này bị bệnh.

Lưu sổ câu

4

The animal began to sicken and soon died.

Con vật bắt đầu ốm và chết sớm.

Lưu sổ câu

5

Both children are real animal lovers.

Cả hai đứa trẻ đều là những người yêu động vật thực sự.

Lưu sổ câu

6

A horse is a large animal.

Ngựa là một loài động vật lớn.

Lưu sổ câu

7

The issue of animal experimentation is an emotive subject.

Vấn đề thử nghiệm động vật là một chủ đề giàu cảm xúc.

Lưu sổ câu

8

Each animal has its ecological niche.

Mỗi loài động vật có sinh thái thích hợp của nó.

Lưu sổ câu

9

The elephant is the largest living land animal.

Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất.

Lưu sổ câu

10

It is often unpleasant to see an anomaly animal.

Thường rất khó chịu khi nhìn thấy một con vật dị thường.

Lưu sổ câu

11

His treatment of the animal was cruel.

Đối xử của anh ta với con vật thật tàn nhẫn.

Lưu sổ câu

12

He was pacing the room like a caged animal.

Anh ta đang đi đi lại lại trong phòng như một con vật bị nhốt trong lồng.

Lưu sổ câu

13

Vultures circled over a dead animal.

Kền kền bay vòng qua xác một con vật.

Lưu sổ câu

14

The elephant is the largest land animal in existence.

Con voi là loài động vật trên cạn lớn nhất còn tồn tại.

Lưu sổ câu

15

The muscle fiber of this animal is diseased.

Sợi cơ của con vật này bị bệnh.

Lưu sổ câu

16

In India the cow is a sacred animal.

Ở Ấn Độ, con bò là một con vật linh thiêng.

Lưu sổ câu

17

They look like the teeth of some fierce animal.

Chúng trông giống như những chiếc răng của một loài động vật hung dữ nào đó.

Lưu sổ câu

18

Fish oils are less saturated than animal fats.

Dầu cá ít bão hòa hơn mỡ động vật.

Lưu sổ câu

19

The beach is criss-crossed with animal tracks.

Bãi biển chằng chịt những dấu vết động vật.

Lưu sổ câu

20

At the sight of the dead animal,(www.) Diana blenched.

Khi nhìn thấy con vật chết, Diana đã tái mặt.

Lưu sổ câu

21

This animal is found in Australia, and nowhere else.

Loài vật này được tìm thấy ở Úc, và không nơi nào khác.

Lưu sổ câu

22

The animal raised its head, suddenly alert.

Con vật ngẩng đầu lên, đột nhiên cảnh giác.

Lưu sổ câu

23

A mouse is a small animal.

Chuột là một loài động vật nhỏ.

Lưu sổ câu

24

Even biology undergraduates may balk at animal experiments.

Ngay cả những sinh viên chưa tốt nghiệp ngành sinh học cũng có thể không thích thú với các thí nghiệm trên động vật.

Lưu sổ câu

25

The animal gave a pathetic little whimper.

Con vật kêu lên một tiếng kêu thảm thiết.

Lưu sổ câu

26

Man is a social animal.

Con người là một động vật xã hội.

Lưu sổ câu

27

The ostrich is the fastest animal on two legs.

Đà điểu là loài động vật có hai chân nhanh nhất.

Lưu sổ câu

28

An animal has senses but no reason.

Một con vật có giác quan nhưng không có lý do.

Lưu sổ câu

29

the animals and birds of South America

động vật và chim ở Nam Mỹ

Lưu sổ câu

30

wild/farm animals

động vật hoang dã / trang trại

Lưu sổ câu

31

domestic animals such as dogs and cats

động vật nuôi như chó và mèo

Lưu sổ câu

32

the export of live animals for slaughter

xuất khẩu động vật sống để giết mổ

Lưu sổ câu

33

This product has not been tested on animals.

Sản phẩm này chưa được thử nghiệm trên động vật.

Lưu sổ câu

34

The workers were treated like animals.

Các công nhân bị đối xử như động vật.

Lưu sổ câu

35

In court he was banned from keeping animals.

Tại tòa án, ông bị cấm nuôi động vật.

Lưu sổ câu

36

cruelty to animals

đối xử tàn ác với động vật

Lưu sổ câu

37

animal welfare/cruelty

phúc lợi động vật / sự tàn ác

Lưu sổ câu

38

the animal kingdom

vương quốc động vật

Lưu sổ câu

39

Humans are the only animals to have developed speech.

Con người là động vật duy nhất có giọng nói phát triển.

Lưu sổ câu

40

The person who did this is an animal, a brute.

Người đã làm điều này là một con vật, một kẻ vũ phu.

Lưu sổ câu

41

She's not a political animal.

Cô ấy không phải là động vật chính trị.

Lưu sổ câu

42

The government that followed the election was a very different animal.

Chính phủ theo sau cuộc bầu cử là một động vật rất khác.

Lưu sổ câu

43

a small furry animal

một con vật nhỏ có lông

Lưu sổ câu

44

pack animals such as mules

đóng gói động vật như la

Lưu sổ câu

45

The animals were fed only on pasture.

Những con vật chỉ được cho ăn trên đồng cỏ.

Lưu sổ câu

46

Most cloned animals die at a premature age.

Hầu hết các động vật nhân bản đều chết non.

Lưu sổ câu

47

animals bred in captivity

động vật được nuôi nhốt

Lưu sổ câu

48

glass cases of stuffed animals

tủ kính đựng thú nhồi bông

Lưu sổ câu

49

protesting against animal experiments

phản đối các thí nghiệm trên động vật

Lưu sổ câu

50

Animal rights groups are staging a protest against the fur trade this Saturday.

Các nhóm bảo vệ quyền động vật đang tổ chức một cuộc biểu tình chống lại việc buôn bán lông thú vào thứ Bảy tuần này.

Lưu sổ câu

51

No animals were harmed in the making of this motion picture.

Không có động vật nào bị tổn hại trong quá trình tạo ra bức tranh chuyển động này.

Lưu sổ câu

52

These birds perform a ritual which is unique in the animal kingdom.

Những con chim này thực hiện một nghi lễ độc nhất vô nhị trong vương quốc động vật.

Lưu sổ câu