angle: Góc, góc độ
Angle dùng để chỉ góc trong hình học hoặc quan điểm, cách nhìn nhận về một vấn đề nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
angle
|
Phiên âm: /ˈæŋɡəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Góc | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng không gian tạo thành giữa hai đường thẳng |
The angle between the two lines is 90 degrees. |
Góc giữa hai đường thẳng là 90 độ. |
| 2 |
Từ:
angle
|
Phiên âm: /ˈæŋɡəl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xoay, điều chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng khi thay đổi hoặc điều chỉnh góc nhìn hoặc hướng |
She angled the mirror to reflect more light. |
Cô ấy đã điều chỉnh gương để phản chiếu nhiều ánh sáng hơn. |
| 3 |
Từ:
angled
|
Phiên âm: /ˈæŋɡəld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có góc, có độ nghiêng | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật gì đó có góc hoặc độ nghiêng |
The angled surface made it easier to slide. |
Bề mặt nghiêng làm cho việc trượt dễ dàng hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Hold the knife at an angle. Giữ dao ở một góc. |
Giữ dao ở một góc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The picture was at a slight angle. Hình ảnh ở một góc nhỏ. |
Hình ảnh ở một góc nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The plane started descending at a steep angle. Máy bay bắt đầu hạ độ cao một góc nghiêng. |
Máy bay bắt đầu hạ độ cao một góc nghiêng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Use your compass to bisect an angle. Sử dụng la bàn của bạn để chia đôi một góc. |
Sử dụng la bàn của bạn để chia đôi một góc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
consider things from every angle. xem xét mọi thứ từ mọi góc độ. |
xem xét mọi thứ từ mọi góc độ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His hat was tilted slightly at an angle. Chiếc mũ của anh ta hơi nghiêng một góc. |
Chiếc mũ của anh ta hơi nghiêng một góc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You didn't measure the angle accurately. Bạn đã không đo góc chính xác. |
Bạn đã không đo góc chính xác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He looked at the problem only from his angle. Anh ấy chỉ nhìn vấn đề từ góc độ của mình. |
Anh ấy chỉ nhìn vấn đề từ góc độ của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Seen from this angle the woman in the picture is smiling. Nhìn từ góc độ này, người phụ nữ trong ảnh đang mỉm cười. |
Nhìn từ góc độ này, người phụ nữ trong ảnh đang mỉm cười. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Wish to meet my angle again lovely girl in my dream! Ước gì được gặp lại góc nghiêng của mình cô gái đáng yêu trong mộng! |
Ước gì được gặp lại góc nghiêng của mình cô gái đáng yêu trong mộng! | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her leg was bent at an unnatural angle. Chân cô ấy bị cong ở một góc không tự nhiên. |
Chân cô ấy bị cong ở một góc không tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
One line cuts another at the right angle. Một đường cắt một đường khác ở góc bên phải. |
Một đường cắt một đường khác ở góc bên phải. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The picture was hanging at an angle. Bức tranh bị treo ở một góc. |
Bức tranh bị treo ở một góc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The instrument has a wide angle of view. Thiết bị có góc nhìn rộng. |
Thiết bị có góc nhìn rộng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Her hat was set at a jaunty angle. Mũ của cô ấy được đặt ở một góc vui nhộn. |
Mũ của cô ấy được đặt ở một góc vui nhộn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The famous tower of Pisa leans at an angle. Tháp Pisa nổi tiếng nghiêng mình ở một góc nghiêng. |
Tháp Pisa nổi tiếng nghiêng mình ở một góc nghiêng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
From this angle it looks crooked. Từ góc độ này, nó trông có vẻ quanh co. |
Từ góc độ này, nó trông có vẻ quanh co. | Lưu sổ câu |
| 18 |
An iron bar stuck out at an angle. Một thanh sắt nhô ra ngoài một góc. |
Một thanh sắt nhô ra ngoài một góc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The plane was coming in at a steep angle. Máy bay lao tới ở một góc dốc. |
Máy bay lao tới ở một góc dốc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The subject is considered from an unusual angle. Đối tượng được xem xét từ một góc độ khác thường. |
Đối tượng được xem xét từ một góc độ khác thường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The ball skewed off at a right angle. Quả bóng đi lệch một góc vuông. |
Quả bóng đi lệch một góc vuông. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The portrait was hanging at an angle. Bức chân dung được treo ở một góc. |
Bức chân dung được treo ở một góc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She cocked her hat at a jaunty angle. Cô ấy nghiêng chiếc mũ của mình ở một góc vui nhộn. |
Cô ấy nghiêng chiếc mũ của mình ở một góc vui nhộn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The tower is visible from every angle/all angles. Tháp có thể nhìn thấy từ mọi góc độ / mọi góc độ. |
Tháp có thể nhìn thấy từ mọi góc độ / mọi góc độ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Try looking at the affair from a different angle. Hãy thử nhìn cuộc tình ở một góc độ khác. |
Hãy thử nhìn cuộc tình ở một góc độ khác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He wore his hat at a rakish angle. Anh ta đội chiếc mũ của mình ở một góc nghiêng. |
Anh ta đội chiếc mũ của mình ở một góc nghiêng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Tourists were scrambling over the rocks looking for the perfect camera angle. Khách du lịch đang tranh nhau trên những tảng đá để tìm kiếm góc máy ảnh hoàn hảo. |
Khách du lịch đang tranh nhau trên những tảng đá để tìm kiếm góc máy ảnh hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The boat is now leaning at a 30 degree angle. Con thuyền lúc này đang nghiêng một góc 30 độ. |
Con thuyền lúc này đang nghiêng một góc 30 độ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The steep rock seems to be growing at an angle. Tảng đá dốc dường như đang phát triển theo một góc. |
Tảng đá dốc dường như đang phát triển theo một góc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a 45° angle một góc 45 ° |
một góc 45 ° | Lưu sổ câu |
| 31 |
the rocket’s angle of descent góc hạ của tên lửa |
góc hạ của tên lửa | Lưu sổ câu |
| 32 |
It's a modern building, all brick and glass and sharp angles. Đó là một tòa nhà hiện đại, toàn bộ bằng gạch và kính và các góc nhọn. |
Đó là một tòa nhà hiện đại, toàn bộ bằng gạch và kính và các góc nhọn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The Tower of Pisa leans at an angle Tháp Pisa nghiêng một góc |
Tháp Pisa nghiêng một góc | Lưu sổ câu |
| 34 |
The plane was coming in at a steep angle. Máy bay lao tới ở một góc dốc. |
Máy bay lao tới ở một góc dốc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
His hair was sticking up at all angles. Tóc anh ấy dựng đứng ở mọi góc độ. |
Tóc anh ấy dựng đứng ở mọi góc độ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
His shoulder was bent at an odd angle so it must be broken. Vai của anh ta bị bẻ cong ở một góc kỳ lạ nên chắc nó bị gãy. |
Vai của anh ta bị bẻ cong ở một góc kỳ lạ nên chắc nó bị gãy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Venus and the Earth orbit the Sun at a slight angle to each other. Sao Kim và Trái đất quay quanh Mặt trời ở một góc nhỏ so với nhau. |
Sao Kim và Trái đất quay quanh Mặt trời ở một góc nhỏ so với nhau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The photo was taken from an unusual angle. Bức ảnh được chụp từ một góc khác thường. |
Bức ảnh được chụp từ một góc khác thường. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The painting changes slightly when seen from different angles. Bức tranh có chút thay đổi khi nhìn từ các góc khác nhau. |
Bức tranh có chút thay đổi khi nhìn từ các góc khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The variety of camera angles gives her photographs interest. Sự đa dạng của các góc máy ảnh khiến cho những bức ảnh của cô ấy trở nên thú vị. |
Sự đa dạng của các góc máy ảnh khiến cho những bức ảnh của cô ấy trở nên thú vị. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We need a new angle for our next advertising campaign. Chúng tôi cần một góc nhìn mới cho chiến dịch quảng cáo tiếp theo của mình. |
Chúng tôi cần một góc nhìn mới cho chiến dịch quảng cáo tiếp theo của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
You can look at the issue from many different angles. Có thể nhìn nhận vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau. |
Có thể nhìn nhận vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 43 |
You start seeing some solutions when you view something from all angles. Bạn bắt đầu thấy một số giải pháp khi bạn xem thứ gì đó từ mọi góc độ. |
Bạn bắt đầu thấy một số giải pháp khi bạn xem thứ gì đó từ mọi góc độ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Draw a 130° angle in your notebooks. Vẽ góc 130 ° vào vở. |
Vẽ góc 130 ° vào vở. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Each joint can move through an angle of 90°. Mỗi khớp có thể di chuyển qua một góc 90 °. |
Mỗi khớp có thể di chuyển qua một góc 90 °. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the angle between these two lines góc giữa hai đường thẳng này |
góc giữa hai đường thẳng này | Lưu sổ câu |
| 47 |
He wore his hat at a jaunty angle. Anh ấy đội chiếc mũ của mình ở một góc độ vui nhộn. |
Anh ấy đội chiếc mũ của mình ở một góc độ vui nhộn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She adjusted the angle of the legs to make the table stand more firmly. Cô điều chỉnh góc của chân để bàn đứng vững hơn. |
Cô điều chỉnh góc của chân để bàn đứng vững hơn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The calf's legs were splayed out at awkward angles. Chân của con bê trẹo ra ở những góc khó hiểu. |
Chân của con bê trẹo ra ở những góc khó hiểu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
How you see the building depends on your angle of vision. Cách bạn nhìn thấy tòa nhà phụ thuộc vào góc nhìn của bạn. |
Cách bạn nhìn thấy tòa nhà phụ thuộc vào góc nhìn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Seeing herself from this angle, she realized how like her mother she looked. Nhìn bản thân từ góc độ này, cô nhận ra mình trông giống mẹ như thế nào. |
Nhìn bản thân từ góc độ này, cô nhận ra mình trông giống mẹ như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 52 |
You need to consider the question from all angles. Bạn cần xem xét câu hỏi từ mọi góc độ. |
Bạn cần xem xét câu hỏi từ mọi góc độ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
We've looked at the problem from every possible angle but still haven't found a solution. Chúng tôi đã xem xét vấn đề từ mọi góc độ có thể nhưng vẫn chưa tìm ra giải pháp. |
Chúng tôi đã xem xét vấn đề từ mọi góc độ có thể nhưng vẫn chưa tìm ra giải pháp. | Lưu sổ câu |
| 54 |
He took a different angle on the story. Ông có một góc nhìn khác về câu chuyện. |
Ông có một góc nhìn khác về câu chuyện. | Lưu sổ câu |