Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

angle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ angle trong tiếng Anh

angle /ˈæŋɡl/
- (n) (v) : góc; câu cá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

angle: Góc, góc độ

Angle dùng để chỉ góc trong hình học hoặc quan điểm, cách nhìn nhận về một vấn đề nào đó.

  • He adjusted the camera to get the perfect angle for the photo. (Anh ấy điều chỉnh máy ảnh để có góc chụp hoàn hảo cho bức ảnh.)
  • The angle of the roof allows for better drainage. (Góc của mái nhà cho phép thoát nước tốt hơn.)
  • From her angle, the project seemed like a great idea. (Từ quan điểm của cô ấy, dự án có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời.)

Bảng biến thể từ "angle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: angle
Phiên âm: /ˈæŋɡəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Góc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng không gian tạo thành giữa hai đường thẳng The angle between the two lines is 90 degrees.
Góc giữa hai đường thẳng là 90 độ.
2 Từ: angle
Phiên âm: /ˈæŋɡəl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xoay, điều chỉnh Ngữ cảnh: Dùng khi thay đổi hoặc điều chỉnh góc nhìn hoặc hướng She angled the mirror to reflect more light.
Cô ấy đã điều chỉnh gương để phản chiếu nhiều ánh sáng hơn.
3 Từ: angled
Phiên âm: /ˈæŋɡəld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có góc, có độ nghiêng Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật gì đó có góc hoặc độ nghiêng The angled surface made it easier to slide.
Bề mặt nghiêng làm cho việc trượt dễ dàng hơn.

Từ đồng nghĩa "angle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "angle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Hold the knife at an angle.

Giữ dao ở một góc.

Lưu sổ câu

2

The picture was at a slight angle.

Hình ảnh ở một góc nhỏ.

Lưu sổ câu

3

The plane started descending at a steep angle.

Máy bay bắt đầu hạ độ cao một góc nghiêng.

Lưu sổ câu

4

Use your compass to bisect an angle.

Sử dụng la bàn của bạn để chia đôi một góc.

Lưu sổ câu

5

consider things from every angle.

xem xét mọi thứ từ mọi góc độ.

Lưu sổ câu

6

His hat was tilted slightly at an angle.

Chiếc mũ của anh ta hơi nghiêng một góc.

Lưu sổ câu

7

You didn't measure the angle accurately.

Bạn đã không đo góc chính xác.

Lưu sổ câu

8

He looked at the problem only from his angle.

Anh ấy chỉ nhìn vấn đề từ góc độ của mình.

Lưu sổ câu

9

Seen from this angle the woman in the picture is smiling.

Nhìn từ góc độ này, người phụ nữ trong ảnh đang mỉm cười.

Lưu sổ câu

10

Wish to meet my angle again lovely girl in my dream!

Ước gì được gặp lại góc nghiêng của mình cô gái đáng yêu trong mộng!

Lưu sổ câu

11

Her leg was bent at an unnatural angle.

Chân cô ấy bị cong ở một góc không tự nhiên.

Lưu sổ câu

12

One line cuts another at the right angle.

Một đường cắt một đường khác ở góc bên phải.

Lưu sổ câu

13

The picture was hanging at an angle.

Bức tranh bị treo ở một góc.

Lưu sổ câu

14

The instrument has a wide angle of view.

Thiết bị có góc nhìn rộng.

Lưu sổ câu

15

Her hat was set at a jaunty angle.

Mũ của cô ấy được đặt ở một góc vui nhộn.

Lưu sổ câu

16

The famous tower of Pisa leans at an angle.

Tháp Pisa nổi tiếng nghiêng mình ở một góc nghiêng.

Lưu sổ câu

17

From this angle it looks crooked.

Từ góc độ này, nó trông có vẻ quanh co.

Lưu sổ câu

18

An iron bar stuck out at an angle.

Một thanh sắt nhô ra ngoài một góc.

Lưu sổ câu

19

The plane was coming in at a steep angle.

Máy bay lao tới ở một góc dốc.

Lưu sổ câu

20

The subject is considered from an unusual angle.

Đối tượng được xem xét từ một góc độ khác thường.

Lưu sổ câu

21

The ball skewed off at a right angle.

Quả bóng đi lệch một góc vuông.

Lưu sổ câu

22

The portrait was hanging at an angle.

Bức chân dung được treo ở một góc.

Lưu sổ câu

23

She cocked her hat at a jaunty angle.

Cô ấy nghiêng chiếc mũ của mình ở một góc vui nhộn.

Lưu sổ câu

24

The tower is visible from every angle/all angles.

Tháp có thể nhìn thấy từ mọi góc độ / mọi góc độ.

Lưu sổ câu

25

Try looking at the affair from a different angle.

Hãy thử nhìn cuộc tình ở một góc độ khác.

Lưu sổ câu

26

He wore his hat at a rakish angle.

Anh ta đội chiếc mũ của mình ở một góc nghiêng.

Lưu sổ câu

27

Tourists were scrambling over the rocks looking for the perfect camera angle.

Khách du lịch đang tranh nhau trên những tảng đá để tìm kiếm góc máy ảnh hoàn hảo.

Lưu sổ câu

28

The boat is now leaning at a 30 degree angle.

Con thuyền lúc này đang nghiêng một góc 30 độ.

Lưu sổ câu

29

The steep rock seems to be growing at an angle.

Tảng đá dốc dường như đang phát triển theo một góc.

Lưu sổ câu

30

a 45° angle

một góc 45 °

Lưu sổ câu

31

the rocket’s angle of descent

góc hạ của tên lửa

Lưu sổ câu

32

It's a modern building, all brick and glass and sharp angles.

Đó là một tòa nhà hiện đại, toàn bộ bằng gạch và kính và các góc nhọn.

Lưu sổ câu

33

The Tower of Pisa leans at an angle

Tháp Pisa nghiêng một góc

Lưu sổ câu

34

The plane was coming in at a steep angle.

Máy bay lao tới ở một góc dốc.

Lưu sổ câu

35

His hair was sticking up at all angles.

Tóc anh ấy dựng đứng ở mọi góc độ.

Lưu sổ câu

36

His shoulder was bent at an odd angle so it must be broken.

Vai của anh ta bị bẻ cong ở một góc kỳ lạ nên chắc nó bị gãy.

Lưu sổ câu

37

Venus and the Earth orbit the Sun at a slight angle to each other.

Sao Kim và Trái đất quay quanh Mặt trời ở một góc nhỏ so với nhau.

Lưu sổ câu

38

The photo was taken from an unusual angle.

Bức ảnh được chụp từ một góc khác thường.

Lưu sổ câu

39

The painting changes slightly when seen from different angles.

Bức tranh có chút thay đổi khi nhìn từ các góc khác nhau.

Lưu sổ câu

40

The variety of camera angles gives her photographs interest.

Sự đa dạng của các góc máy ảnh khiến cho những bức ảnh của cô ấy trở nên thú vị.

Lưu sổ câu

41

We need a new angle for our next advertising campaign.

Chúng tôi cần một góc nhìn mới cho chiến dịch quảng cáo tiếp theo của mình.

Lưu sổ câu

42

You can look at the issue from many different angles.

Có thể nhìn nhận vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau.

Lưu sổ câu

43

You start seeing some solutions when you view something from all angles.

Bạn bắt đầu thấy một số giải pháp khi bạn xem thứ gì đó từ mọi góc độ.

Lưu sổ câu

44

Draw a 130° angle in your notebooks.

Vẽ góc 130 ° vào vở.

Lưu sổ câu

45

Each joint can move through an angle of 90°.

Mỗi khớp có thể di chuyển qua một góc 90 °.

Lưu sổ câu

46

the angle between these two lines

góc giữa hai đường thẳng này

Lưu sổ câu

47

He wore his hat at a jaunty angle.

Anh ấy đội chiếc mũ của mình ở một góc độ vui nhộn.

Lưu sổ câu

48

She adjusted the angle of the legs to make the table stand more firmly.

Cô điều chỉnh góc của chân để bàn đứng vững hơn.

Lưu sổ câu

49

The calf's legs were splayed out at awkward angles.

Chân của con bê trẹo ra ở những góc khó hiểu.

Lưu sổ câu

50

How you see the building depends on your angle of vision.

Cách bạn nhìn thấy tòa nhà phụ thuộc vào góc nhìn của bạn.

Lưu sổ câu

51

Seeing herself from this angle, she realized how like her mother she looked.

Nhìn bản thân từ góc độ này, cô nhận ra mình trông giống mẹ như thế nào.

Lưu sổ câu

52

You need to consider the question from all angles.

Bạn cần xem xét câu hỏi từ mọi góc độ.

Lưu sổ câu

53

We've looked at the problem from every possible angle but still haven't found a solution.

Chúng tôi đã xem xét vấn đề từ mọi góc độ có thể nhưng vẫn chưa tìm ra giải pháp.

Lưu sổ câu

54

He took a different angle on the story.

Ông có một góc nhìn khác về câu chuyện.

Lưu sổ câu