Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

analyst là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ analyst trong tiếng Anh

analyst /ˈænəlɪst/
- noun : nhà phân tích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

analyst: Nhà phân tích

Analyst là danh từ chỉ người chuyên đánh giá, phân tích dữ liệu hoặc tình hình để đưa ra kết luận hoặc dự đoán.

  • She works as a financial analyst. (Cô ấy làm nhà phân tích tài chính.)
  • Political analysts predict a close election. (Các nhà phân tích chính trị dự đoán cuộc bầu cử sít sao.)
  • The data analyst found important trends. (Nhà phân tích dữ liệu tìm ra các xu hướng quan trọng.)

Bảng biến thể từ "analyst"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: analysis
Phiên âm: /əˈnæləsɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phân tích Ngữ cảnh: Quá trình xem xét chi tiết để hiểu rõ hơn The analysis shows important results.
Phân tích cho thấy các kết quả quan trọng.
2 Từ: analyses
Phiên âm: /əˈnæləsiːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bản phân tích Ngữ cảnh: Nhiều cuộc phân tích khác nhau The scientist published several analyses.
Nhà khoa học đã công bố nhiều bản phân tích.
3 Từ: analyst
Phiên âm: /ˈænəlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà phân tích Ngữ cảnh: Người chuyên phân tích dữ liệu, thông tin She is a data analyst.
Cô ấy là nhà phân tích dữ liệu.
4 Từ: analyze
Phiên âm: /ˈænəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phân tích Ngữ cảnh: Xem xét chi tiết để hiểu bản chất We need to analyze the data.
Chúng ta cần phân tích dữ liệu.
5 Từ: analytical
Phiên âm: /ˌænəˈlɪtɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính phân tích Ngữ cảnh: Thuộc về kỹ năng hoặc quá trình phân tích He has strong analytical skills.
Anh ấy có kỹ năng phân tích tốt.
6 Từ: analytical thinking
Phiên âm: /ˌænəˈlɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tư duy phân tích Ngữ cảnh: Khả năng suy nghĩ logic, tách vấn đề Analytical thinking is essential in science.
Tư duy phân tích rất cần thiết trong khoa học.

Từ đồng nghĩa "analyst"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "analyst"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a political/financial analyst

một nhà phân tích chính trị / tài chính

Lưu sổ câu

2

a food/market analyst

một nhà phân tích thị trường / thực phẩm

Lưu sổ câu

3

He's a senior research analyst at Deutsche Bank.

Ông là nhà phân tích nghiên cứu cấp cao tại Deutsche Bank.

Lưu sổ câu

4

analysts expect/predict…

các nhà phân tích kỳ vọng / dự đoán…

Lưu sổ câu

5

City analysts forecast huge profits this year.

Các nhà phân tích thành phố dự báo lợi nhuận khổng lồ trong năm nay.

Lưu sổ câu

6

a leading business analyst

một nhà phân tích kinh doanh hàng đầu

Lưu sổ câu

7

She's an investment analyst with a big City firm.

Cô ấy là nhà phân tích đầu tư của một công ty lớn ở Thành phố.

Lưu sổ câu

8

This view is backed up by several independent political analysts in Washington.

Quan điểm này được ủng hộ bởi một số nhà phân tích chính trị độc lập ở Washington.

Lưu sổ câu

9

She's an investment analyst with a big City firm.

Cô ấy là nhà phân tích đầu tư của một công ty lớn ở Thành phố.

Lưu sổ câu