Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

amusing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ amusing trong tiếng Anh

amusing /əˈmjuːzɪŋ/
- (adj) : vui thích

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

amusing: Hài hước, thú vị

Amusing dùng để chỉ điều gì đó mang lại sự vui vẻ, giải trí hoặc có tính chất gây cười.

  • Her stories are always amusing and entertaining. (Những câu chuyện của cô ấy luôn thú vị và giải trí.)
  • The comedian gave an amusing performance at the show. (Chú hề đã có một màn trình diễn hài hước trong chương trình.)
  • It was an amusing movie that made us laugh the whole time. (Đó là một bộ phim hài hước khiến chúng tôi cười suốt thời gian xem.)

Bảng biến thể từ "amusing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: amusing
Phiên âm: /əˈmjuːzɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui nhộn, thú vị Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó gây cười hoặc thú vị The movie was very amusing.
Bộ phim rất thú vị.
2 Từ: amuse
Phiên âm: /əˈmjuːz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm vui, làm cho cười Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ hành động làm cho ai đó cảm thấy vui vẻ hoặc giải trí She amused the children with funny stories.
Cô ấy làm vui bọn trẻ với những câu chuyện hài hước.
3 Từ: amused
Phiên âm: /əˈmjuːzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui vẻ, thích thú Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác vui vẻ hoặc giải trí He was amused by the jokes.
Anh ấy cảm thấy vui vẻ với những câu chuyện cười.
4 Từ: amusingly
Phiên âm: /əˈmjuːzɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thú vị, vui nhộn Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm ai đó cảm thấy vui vẻ hoặc thú vị She spoke amusingly about her trip.
Cô ấy nói chuyện một cách thú vị về chuyến đi của mình.

Từ đồng nghĩa "amusing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "amusing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I don't find his jokes at all amusing .

Tôi không thấy những trò đùa của anh ấy vui chút nào.

Lưu sổ câu

2

He always exaggerates to make his stories more amusing.

Anh ấy luôn phóng đại để làm cho những câu chuyện của mình trở nên thú vị hơn.

Lưu sổ câu

3

The youngsters got up to all sorts of amusing antics.

Những người trẻ tuổi đã có đủ loại trò hề gây cười.

Lưu sổ câu

4

She keeps a store of amusing stories in her head.

Cô ấy có một kho những câu chuyện thú vị trong đầu.

Lưu sổ câu

5

Dad would occasionally break in with an amusing comment.

Bố thỉnh thoảng sẽ đột nhập với một bình luận thú vị.

Lưu sổ câu

6

The leader embellished his speech with amusing anecdotes.

Nhà lãnh đạo đã tô điểm bài phát biểu của mình bằng những giai thoại thú vị.

Lưu sổ câu

7

The story is only vaguely amusing.

Câu chuyện chỉ mang tính chất gây cười mơ hồ.

Lưu sổ câu

8

The girl was amusing herself with a doll.

Cô gái đang gây cười với một con búp bê.

Lưu sổ câu

9

The dialogue is amusing but the plot is weak.

Lời thoại gây cười nhưng cốt truyện yếu.

Lưu sổ câu

10

You come over as a capable and amusing companion.

Bạn đến với tư cách là một người bạn đồng hành có năng lực và vui tính.

Lưu sổ câu

11

There is nothing even remotely amusing about the situation.

Thậm chí không có gì thú vị từ xa về tình huống này.

Lưu sổ câu

12

I found his eccentricities amusing rather than irritating.

Tôi thấy tính cách lập dị của anh ấy gây cười hơn là khó chịu.

Lưu sổ câu

13

The film is alternately depressing and amusing.

Bộ phim xen kẽ trầm cảm và gây cười.

Lưu sổ câu

14

She writes very amusing letters.

Cô ấy viết những bức thư rất thú vị.

Lưu sổ câu

15

He has a fund of amusing jokes.

Anh ấy có một quỹ của những câu chuyện cười thú vị.

Lưu sổ câu

16

This book of Joe's is very amusing.

Cuốn sách này của Joe rất thú vị.

Lưu sổ câu

17

I didn't find the joke at all amusing.

Tôi không thấy trò đùa nào thú vị cả.

Lưu sổ câu

18

He prefaced his speech with an amusing story.

Anh ấy mở đầu bài phát biểu của mình bằng một câu chuyện thú vị.

Lưu sổ câu

19

They all laughed as he recounted the amusing incident.

Tất cả đều bật cười khi anh kể lại sự việc gây cười.

Lưu sổ câu

20

His wit made even troubles seem amusing.

Sự hóm hỉnh của anh ấy khiến ngay cả những rắc rối cũng trở nên thú vị.

Lưu sổ câu

21

The speaker got off one or two very amusing jokes.

Người nói đã bắt đầu một hoặc hai câu chuyện cười rất thú vị.

Lưu sổ câu

22

The play was amusing, but it was little more than froth.

Vở kịch thật thú vị, nhưng nó không hơn không kém.

Lưu sổ câu

23

He told an amusing story as a lead-in to his speech.

Anh ấy đã kể một câu chuyện thú vị như là người dẫn dắt bài phát biểu của mình.

Lưu sổ câu

24

He related some amusing stories in his childhood to his children.

Ông kể lại một số câu chuyện thú vị trong thời thơ ấu của mình cho các con của mình.

Lưu sổ câu

25

He told one or two amusing anecdotes about his years as a policeman.

Anh ta đã kể một hoặc hai giai thoại thú vị về những năm làm cảnh sát của mình.

Lưu sổ câu

26

The play is tolerably amusing, but it is let down by the actors' weak performances.

Vở kịch có thể nói là thú vị, nhưng nó lại gây thất vọng bởi diễn xuất yếu kém của các diễn viên.

Lưu sổ câu

27

He had a terrific sense of humour and could be very amusing.

Anh ấy có một khiếu hài hước tuyệt vời và có thể rất hài hước.

Lưu sổ câu

28

She exemplified each of the points she was making with an amusing anecdote.

Cô ấy thể hiện từng điểm mà cô ấy đã làm bằng một giai thoại thú vị.

Lưu sổ câu

29

an amusing story/game/incident

một câu chuyện / trò chơi / sự cố thú vị

Lưu sổ câu

30

She writes very amusing letters.

Cô ấy viết những bức thư rất vui nhộn.

Lưu sổ câu

31

I didn't find the joke at all amusing.

Tôi không thấy trò đùa nào thú vị cả.

Lưu sổ câu

32

She told us about an amusing incident that happened on her way home.

Cô ấy kể cho chúng tôi nghe về một sự cố thú vị xảy ra trên đường về nhà.

Lưu sổ câu

33

It’s a very amusing game to play.

Đây là một trò chơi rất thú vị để chơi.

Lưu sổ câu

34

a witty remark

một nhận xét dí dỏm

Lưu sổ câu

35

a witty public speaker

một diễn giả hóm hỉnh trước công chúng

Lưu sổ câu

36

Many of the scenes in the book are richly comic.

Nhiều cảnh trong sách mang đậm chất truyện tranh.

Lưu sổ câu