Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

among là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ among trong tiếng Anh

among /əˈmʌŋ/
- (also st) prep. : giữa, ở giữa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

among: Giữa, trong số

Among dùng để chỉ một nhóm hoặc tập hợp người hoặc vật, để diễn tả sự phân chia hoặc liên kết trong nhóm đó.

  • She was the most popular person among her friends. (Cô ấy là người nổi tiếng nhất trong số bạn bè.)
  • There is a lot of competition among the students for the scholarship. (Có rất nhiều cạnh tranh giữa các sinh viên cho học bổng.)
  • We found the keys among the papers on the desk. (Chúng tôi tìm thấy chiếc chìa khóa trong đống giấy tờ trên bàn.)

Bảng biến thể từ "among"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: among
Phiên âm: /əˈmʌŋ/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Giữa, trong số Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một cái gì đó nằm trong một nhóm hoặc tập hợp She was sitting among her friends.
Cô ấy đang ngồi giữa những người bạn của mình.
2 Từ: amongst
Phiên âm: /əˈmʌŋst/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Giữa, trong số (cách dùng cổ) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc xảy ra trong một nhóm hoặc trong một tập hợp The decision was made amongst the leaders.
Quyết định đã được đưa ra giữa các nhà lãnh đạo.
3 Từ: among them
Phiên âm: /əˈmʌŋ ðəm/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Trong số họ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một tập hợp các đối tượng trong một nhóm He is the smartest among them.
Anh ấy là người thông minh nhất trong số họ.

Từ đồng nghĩa "among"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "among"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is honour among thieves.

Có danh dự giữa những tên trộm.

Lưu sổ câu

2

There's honour among thieves.

Có danh dự giữa những tên trộm.

Lưu sổ câu

3

When the belly is full the mind is among the maids.

Khi bụng đầy thì tâm trí ở giữa những người giúp việc.

Lưu sổ câu

4

I felt very inferior among all those academics.

Tôi cảm thấy rất kém cỏi trong số tất cả những học giả đó.

Lưu sổ câu

5

Mary is popular among the students.

Mary nổi tiếng trong giới sinh viên.

Lưu sổ câu

6

Ice cream is popular among children.

Kem được trẻ em ưa chuộng.

Lưu sổ câu

7

The incident caused discussion among the public.

Vụ việc khiến dư luận bàn tán xôn xao.

Lưu sổ câu

8

Peer pressure is strong among young people .

Áp lực bạn bè rất mạnh ở những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

9

Alternative medicines are now winning greater acceptance among doctors.

Các loại thuốc thay thế hiện đang được các bác sĩ chấp nhận nhiều hơn.

Lưu sổ câu

10

Shakespeare is a giant among writers.

Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà văn.

Lưu sổ câu

11

It's OK[], you're among friends now.

Không sao đâu [Senturedict.com], bây giờ bạn là bạn của nhau.

Lưu sổ câu

12

The conquered territories were portioned out among the victors.

Các lãnh thổ bị chinh phục được chia phần cho những người chiến thắng.

Lưu sổ câu

13

The bees are buzzing away among the flowers.

Những con ong đang bay vo ve giữa những bông hoa.

Lưu sổ câu

14

She lives in that house among the trees.

Cô ấy sống trong ngôi nhà giữa những cái cây.

Lưu sổ câu

15

That old temple is hidden among trees.

Ngôi chùa cổ kính ấy nằm khuất trong những tán cây.

Lưu sổ câu

16

I number her among my closest friends.

Tôi đánh số cô ấy trong số những người bạn thân nhất của tôi.

Lưu sổ câu

17

His appointment caused disquiet among members.

Việc bổ nhiệm của anh ấy đã gây ra sự bất an giữa các thành viên.

Lưu sổ câu

18

A goose was hatched among ducks.

Một con ngỗng được ấp trong đàn vịt.

Lưu sổ câu

19

The company distributed its profits among its workers.

Công ty đã phân chia lợi nhuận cho công nhân của mình.

Lưu sổ câu

20

You are definitely among the minority.

Bạn chắc chắn nằm trong số thiểu số.

Lưu sổ câu

21

The secret was spread among the crowd.

Bí mật đã được lan truyền giữa đám đông.

Lưu sổ câu

22

Discontent among junior ranks was rapidly spreading.

Sự bất mãn giữa các cấp dưới nhanh chóng lan rộng.

Lưu sổ câu

23

In a co-operative profits are distributed among the work-force.

Trong một hợp tác xã, lợi nhuận được phân phối cho lực lượng lao động.

Lưu sổ câu

24

I noticed a certain reluctance among the teachers.

Tôi nhận thấy một sự miễn cưỡng nhất định trong các giáo viên.

Lưu sổ câu

25

He who has lost his good name is a dead man among the living.

Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống.

Lưu sổ câu

26

a house among the trees

một ngôi nhà giữa những cái cây

Lưu sổ câu

27

They strolled among the crowds.

Họ đi dạo giữa đám đông.

Lưu sổ câu

28

I found the letter amongst his papers.

Tôi tìm thấy lá thư trong số giấy tờ của anh ấy.

Lưu sổ câu

29

It's OK, you're among friends now.

Không sao đâu, bây giờ bạn là bạn của nhau.

Lưu sổ câu

30

A British woman was among the survivors.

Một phụ nữ Anh nằm trong số những người sống sót.

Lưu sổ câu

31

He was among the last to leave.

Anh ấy là một trong số những người cuối cùng rời đi.

Lưu sổ câu

32

This attitude is common among the under-25s.

Thái độ này phổ biến ở những người dưới 25 tuổi.

Lưu sổ câu

33

‘What was wrong with the job?’ ‘Well, the pay wasn't good, among other things.’

"Công việc bị làm sao vậy?"

Lưu sổ câu

34

Discuss it among yourselves (= with each other) first.

Trước tiên hãy thảo luận với nhau (= với nhau).

Lưu sổ câu

35

They divided the money up among their three children.

Họ chia tiền cho ba người con của họ.

Lưu sổ câu

36

It's OK, you're among friends now.

Không sao đâu, bây giờ bạn là bạn của nhau.

Lưu sổ câu

37

‘What was wrong with the job?’ ‘Well, the pay wasn't good, among other things.’

"Công việc bị làm sao vậy?"

Lưu sổ câu