among: Giữa, trong số
Among dùng để chỉ một nhóm hoặc tập hợp người hoặc vật, để diễn tả sự phân chia hoặc liên kết trong nhóm đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
among
|
Phiên âm: /əˈmʌŋ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Giữa, trong số | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một cái gì đó nằm trong một nhóm hoặc tập hợp |
She was sitting among her friends. |
Cô ấy đang ngồi giữa những người bạn của mình. |
| 2 |
Từ:
amongst
|
Phiên âm: /əˈmʌŋst/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Giữa, trong số (cách dùng cổ) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc xảy ra trong một nhóm hoặc trong một tập hợp |
The decision was made amongst the leaders. |
Quyết định đã được đưa ra giữa các nhà lãnh đạo. |
| 3 |
Từ:
among them
|
Phiên âm: /əˈmʌŋ ðəm/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Trong số họ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một tập hợp các đối tượng trong một nhóm |
He is the smartest among them. |
Anh ấy là người thông minh nhất trong số họ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is honour among thieves. Có danh dự giữa những tên trộm. |
Có danh dự giữa những tên trộm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There's honour among thieves. Có danh dự giữa những tên trộm. |
Có danh dự giữa những tên trộm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
When the belly is full the mind is among the maids. Khi bụng đầy thì tâm trí ở giữa những người giúp việc. |
Khi bụng đầy thì tâm trí ở giữa những người giúp việc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I felt very inferior among all those academics. Tôi cảm thấy rất kém cỏi trong số tất cả những học giả đó. |
Tôi cảm thấy rất kém cỏi trong số tất cả những học giả đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Mary is popular among the students. Mary nổi tiếng trong giới sinh viên. |
Mary nổi tiếng trong giới sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Ice cream is popular among children. Kem được trẻ em ưa chuộng. |
Kem được trẻ em ưa chuộng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The incident caused discussion among the public. Vụ việc khiến dư luận bàn tán xôn xao. |
Vụ việc khiến dư luận bàn tán xôn xao. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Peer pressure is strong among young people . Áp lực bạn bè rất mạnh ở những người trẻ tuổi. |
Áp lực bạn bè rất mạnh ở những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Alternative medicines are now winning greater acceptance among doctors. Các loại thuốc thay thế hiện đang được các bác sĩ chấp nhận nhiều hơn. |
Các loại thuốc thay thế hiện đang được các bác sĩ chấp nhận nhiều hơn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Shakespeare is a giant among writers. Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà văn. |
Shakespeare là một người khổng lồ trong số các nhà văn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's OK[], you're among friends now. Không sao đâu [Senturedict.com], bây giờ bạn là bạn của nhau. |
Không sao đâu [Senturedict.com], bây giờ bạn là bạn của nhau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The conquered territories were portioned out among the victors. Các lãnh thổ bị chinh phục được chia phần cho những người chiến thắng. |
Các lãnh thổ bị chinh phục được chia phần cho những người chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The bees are buzzing away among the flowers. Những con ong đang bay vo ve giữa những bông hoa. |
Những con ong đang bay vo ve giữa những bông hoa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She lives in that house among the trees. Cô ấy sống trong ngôi nhà giữa những cái cây. |
Cô ấy sống trong ngôi nhà giữa những cái cây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
That old temple is hidden among trees. Ngôi chùa cổ kính ấy nằm khuất trong những tán cây. |
Ngôi chùa cổ kính ấy nằm khuất trong những tán cây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I number her among my closest friends. Tôi đánh số cô ấy trong số những người bạn thân nhất của tôi. |
Tôi đánh số cô ấy trong số những người bạn thân nhất của tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His appointment caused disquiet among members. Việc bổ nhiệm của anh ấy đã gây ra sự bất an giữa các thành viên. |
Việc bổ nhiệm của anh ấy đã gây ra sự bất an giữa các thành viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A goose was hatched among ducks. Một con ngỗng được ấp trong đàn vịt. |
Một con ngỗng được ấp trong đàn vịt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The company distributed its profits among its workers. Công ty đã phân chia lợi nhuận cho công nhân của mình. |
Công ty đã phân chia lợi nhuận cho công nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You are definitely among the minority. Bạn chắc chắn nằm trong số thiểu số. |
Bạn chắc chắn nằm trong số thiểu số. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The secret was spread among the crowd. Bí mật đã được lan truyền giữa đám đông. |
Bí mật đã được lan truyền giữa đám đông. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Discontent among junior ranks was rapidly spreading. Sự bất mãn giữa các cấp dưới nhanh chóng lan rộng. |
Sự bất mãn giữa các cấp dưới nhanh chóng lan rộng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
In a co-operative profits are distributed among the work-force. Trong một hợp tác xã, lợi nhuận được phân phối cho lực lượng lao động. |
Trong một hợp tác xã, lợi nhuận được phân phối cho lực lượng lao động. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I noticed a certain reluctance among the teachers. Tôi nhận thấy một sự miễn cưỡng nhất định trong các giáo viên. |
Tôi nhận thấy một sự miễn cưỡng nhất định trong các giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He who has lost his good name is a dead man among the living. Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống. |
Kẻ mất danh lợi, là kẻ chết giữa những người sống. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a house among the trees một ngôi nhà giữa những cái cây |
một ngôi nhà giữa những cái cây | Lưu sổ câu |
| 27 |
They strolled among the crowds. Họ đi dạo giữa đám đông. |
Họ đi dạo giữa đám đông. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I found the letter amongst his papers. Tôi tìm thấy lá thư trong số giấy tờ của anh ấy. |
Tôi tìm thấy lá thư trong số giấy tờ của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's OK, you're among friends now. Không sao đâu, bây giờ bạn là bạn của nhau. |
Không sao đâu, bây giờ bạn là bạn của nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A British woman was among the survivors. Một phụ nữ Anh nằm trong số những người sống sót. |
Một phụ nữ Anh nằm trong số những người sống sót. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was among the last to leave. Anh ấy là một trong số những người cuối cùng rời đi. |
Anh ấy là một trong số những người cuối cùng rời đi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
This attitude is common among the under-25s. Thái độ này phổ biến ở những người dưới 25 tuổi. |
Thái độ này phổ biến ở những người dưới 25 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘What was wrong with the job?’ ‘Well, the pay wasn't good, among other things.’ "Công việc bị làm sao vậy?" |
"Công việc bị làm sao vậy?" | Lưu sổ câu |
| 34 |
Discuss it among yourselves (= with each other) first. Trước tiên hãy thảo luận với nhau (= với nhau). |
Trước tiên hãy thảo luận với nhau (= với nhau). | Lưu sổ câu |
| 35 |
They divided the money up among their three children. Họ chia tiền cho ba người con của họ. |
Họ chia tiền cho ba người con của họ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It's OK, you're among friends now. Không sao đâu, bây giờ bạn là bạn của nhau. |
Không sao đâu, bây giờ bạn là bạn của nhau. | Lưu sổ câu |
| 37 |
‘What was wrong with the job?’ ‘Well, the pay wasn't good, among other things.’ "Công việc bị làm sao vậy?" |
"Công việc bị làm sao vậy?" | Lưu sổ câu |