ambitious: Có tham vọng
Ambitious là tính từ chỉ người có mong muốn mạnh mẽ đạt thành công, hoặc mô tả kế hoạch/mục tiêu đầy thách thức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ambition
|
Phiên âm: /æmˈbɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tham vọng, hoài bão | Ngữ cảnh: Mong muốn mạnh mẽ đạt được điều gì |
She has a strong ambition to become a doctor. |
Cô ấy có tham vọng mạnh mẽ trở thành bác sĩ. |
| 2 |
Từ:
ambitions
|
Phiên âm: /æmˈbɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những tham vọng | Ngữ cảnh: Khi nói về nhiều mục tiêu |
His ambitions include starting a business. |
Tham vọng của anh ấy gồm có mở doanh nghiệp. |
| 3 |
Từ:
ambitious
|
Phiên âm: /æmˈbɪʃəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tham vọng, có chí tiến thủ | Ngữ cảnh: Miêu tả người luôn muốn đạt mục tiêu lớn |
She is an ambitious student. |
Cô ấy là một học sinh có tham vọng. |
| 4 |
Từ:
ambitiously
|
Phiên âm: /æmˈbɪʃəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tham vọng | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động với cố gắng lớn |
They ambitiously planned to expand worldwide. |
Họ lập kế hoạch mở rộng toàn cầu một cách tham vọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a fiercely ambitious young manager một nhà quản lý trẻ đầy tham vọng mãnh liệt |
một nhà quản lý trẻ đầy tham vọng mãnh liệt | Lưu sổ câu |
| 2 |
They were very ambitious for their children (= they wanted them to be successful). Họ rất tham vọng cho con cái (= họ muốn chúng thành công). |
Họ rất tham vọng cho con cái (= họ muốn chúng thành công). | Lưu sổ câu |
| 3 |
the government’s ambitious plans for social reform kế hoạch đầy tham vọng của chính phủ về cải cách xã hội |
kế hoạch đầy tham vọng của chính phủ về cải cách xã hội | Lưu sổ câu |
| 4 |
Jogging every morning? That’s very ambitious, isn’t it? Chạy bộ mỗi sáng? Điều đó rất tham vọng, phải không? |
Chạy bộ mỗi sáng? Điều đó rất tham vọng, phải không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Several interns will be working on three ambitious new projects. Một số thực tập sinh sẽ thực hiện ba dự án mới đầy tham vọng. |
Một số thực tập sinh sẽ thực hiện ba dự án mới đầy tham vọng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I am very ambitious. Nothing means more to me than winning. Tôi rất tham vọng. Không có gì có ý nghĩa hơn đối với tôi ngoài chiến thắng. |
Tôi rất tham vọng. Không có gì có ý nghĩa hơn đối với tôi ngoài chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm not ambitious enough to try for the top. Tôi không đủ tham vọng để cố gắng đứng đầu. |
Tôi không đủ tham vọng để cố gắng đứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've never been particularly ambitious. Tôi chưa bao giờ đặc biệt tham vọng. |
Tôi chưa bao giờ đặc biệt tham vọng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's a great student—dedicated, hardworking and ambitious. Cô ấy là một học sinh tuyệt vời |
Cô ấy là một học sinh tuyệt vời | Lưu sổ câu |
| 10 |
The students are all ambitious to do well. Tất cả các học sinh đều có tham vọng làm tốt. |
Tất cả các học sinh đều có tham vọng làm tốt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Phases 2 and 3 seem overly ambitious. Giai đoạn 2 và 3 có vẻ quá tham vọng. |
Giai đoạn 2 và 3 có vẻ quá tham vọng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The book is ambitious in scope. Cuốn sách đầy tham vọng trong phạm vi. |
Cuốn sách đầy tham vọng trong phạm vi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm not ambitious enough to try for the top. Tôi không đủ tham vọng để cố gắng đứng đầu. |
Tôi không đủ tham vọng để cố gắng đứng đầu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I've never been particularly ambitious. Tôi chưa bao giờ đặc biệt tham vọng. |
Tôi chưa bao giờ đặc biệt tham vọng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She's a great student—dedicated, hardworking and ambitious. Cô ấy là một sinh viên tuyệt vời — tận tâm, chăm chỉ và đầy tham vọng. |
Cô ấy là một sinh viên tuyệt vời — tận tâm, chăm chỉ và đầy tham vọng. | Lưu sổ câu |