Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

altogether là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ altogether trong tiếng Anh

altogether /ˌɔːltəˈɡeðə/
- (adv) : hoàn toàn, hầu như; nói chung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

altogether: Hoàn toàn, toàn bộ

Altogether dùng để chỉ một cái gì đó hoàn toàn hoặc toàn bộ, thể hiện sự kết hợp hoặc tổng hợp.

  • The two teams are altogether stronger than their opponents. (Hai đội này mạnh mẽ hơn đối thủ của họ tổng thể.)
  • Altogether, we raised $500 for the charity event. (Tổng cộng, chúng tôi đã quyên góp được 500 đô la cho sự kiện từ thiện.)
  • The weather was altogether beautiful during our trip. (Thời tiết hoàn toàn đẹp trong suốt chuyến đi của chúng tôi.)

Bảng biến thể từ "altogether"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: altogether
Phiên âm: /ˌɔːltəˈɡeðə/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tổng cộng, hoàn toàn, nhìn chung Ngữ cảnh: Dùng để tổng kết hoặc nói về mức độ tuyệt đối There were 20 people altogether.
Tổng cộng có 20 người.
2 Từ: not altogether
Phiên âm: /ˌnɒt ɔːltəˈɡeðə/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Không hoàn toàn Ngữ cảnh: Dùng để giảm nhẹ ý I’m not altogether satisfied.
Tôi không hoàn toàn hài lòng.
3 Từ: altogether different
Phiên âm: /ˌɔːltəˈɡeðə ˈdɪfrənt/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Hoàn toàn khác Ngữ cảnh: Dùng khi sự khác biệt lớn The result was altogether different.
Kết quả hoàn toàn khác.
4 Từ: altogether wrong
Phiên âm: /ˌɔːltəˈɡeðə rɒŋ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Hoàn toàn sai Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ sai trầm trọng His answer was altogether wrong.
Câu trả lời của anh ấy hoàn toàn sai.

Từ đồng nghĩa "altogether"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "altogether"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Wickedness does not go altogether unrequited.

Sự xấu xa không hoàn toàn không được đền đáp.

Lưu sổ câu

2

Wickedness does no go altogether unrequited.

Sự xấu xa không hoàn toàn không được đền đáp.

Lưu sổ câu

3

’Tis altogether vain to learn wisdom and yet live foolishly.

'Tôi hoàn toàn viển vông để học hỏi sự khôn ngoan nhưng lại sống một cách ngu ngốc.

Lưu sổ câu

4

I don't think you've been altogether honest with me.

Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi.

Lưu sổ câu

5

It was an altogether different situation.

Đó là một tình huống hoàn toàn khác.

Lưu sổ câu

6

That'll be £52.50 altogether, please.

Đó sẽ là £ 52,50 hoàn toàn, xin vui lòng.

Lưu sổ câu

7

Congress could ban the procession altogether.

Quốc hội có thể cấm hoàn toàn đám rước.

Lưu sổ câu

8

Taken altogether, this TV play was successful.

Nhìn chung, vở kịch truyền hình này đã thành công.

Lưu sổ câu

9

The government has simply ignored the problem altogether.

Chính phủ đã hoàn toàn phớt lờ vấn đề.

Lưu sổ câu

10

The risk cannot be eliminated altogether.

Rủi ro không thể được loại bỏ hoàn toàn.

Lưu sổ câu

11

I am not altogether happy about the decision.

Tôi hoàn toàn không hài lòng về quyết định này.

Lưu sổ câu

12

The flow slowed, then ceased altogether.

Dòng chảy chậm lại, sau đó chấm dứt hoàn toàn.

Lưu sổ câu

13

I don't altogether agree with you.

Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn.

Lưu sổ câu

14

The noise has altogether stopped.

Tiếng ồn đã hoàn toàn dừng lại.

Lưu sổ câu

15

It is sometimes impossible to avoid conflict altogether.

Đôi khi không thể tránh hoàn toàn xung đột.

Lưu sổ câu

16

He's not altogether sure what to do.

Anh ấy hoàn toàn không chắc chắn phải làm gì.

Lưu sổ câu

17

Some MPs want to abolish the tax altogether.

Một số nghị sĩ muốn bãi bỏ hoàn toàn thuế.

Lưu sổ câu

18

When Artie stopped calling altogether, Julie found a new man.

Khi Artie ngừng gọi điện hoàn toàn, Julie đã tìm thấy một người đàn ông mới.

Lưu sổ câu

19

The sobs came less frequently, then stopped altogether.

Những tiếng nức nở ít đến hơn, sau đó ngừng hẳn.

Lưu sổ câu

20

I'd like to have 100 sheets altogether.

Tôi muốn có 100 tờ hoàn toàn.

Lưu sổ câu

21

Many of these old cinemas have now vanished altogether.

Nhiều rạp chiếu phim cũ này giờ đã biến mất hoàn toàn.

Lưu sổ câu

22

I make that $150 altogether.

Tôi kiếm được 150 đô la hoàn toàn.

Lưu sổ câu

23

She looked small and gentle and altogether charming.

Cô ấy trông nhỏ nhắn, dịu dàng và hoàn toàn quyến rũ.

Lưu sổ câu

24

Be careful he doesn't edge you out of your job altogether.

Hãy cẩn thận, anh ấy sẽ không loại bỏ hoàn toàn công việc của bạn.

Lưu sổ câu

25

The train went slower and slower until it stopped altogether.

Con tàu càng lúc càng chậm cho đến khi nó dừng hẳn.

Lưu sổ câu

26

Cars are useful, but their impact on the environment is another matter altogether.

Ô tô là hữu ích, nhưng tác động của chúng đối với môi trường hoàn toàn là một vấn đề khác.

Lưu sổ câu

27

A growing number of employers are trying to bypass the unions altogether.

Ngày càng có nhiều người sử dụng lao động cố gắng qua mặt hoàn toàn các công đoàn.

Lưu sổ câu

28

The best option would be to cancel the trip altogether.

Lựa chọn tốt nhất là hủy chuyến đi hoàn toàn.

Lưu sổ câu

29

The train went slower and slower until it stopped altogether.

Con tàu ngày càng đi chậm hơn cho đến khi nó dừng hẳn.

Lưu sổ câu

30

I don't altogether agree with you.

Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn.

Lưu sổ câu

31

I am not altogether happy (= I am very unhappy) about the decision.

Tôi hoàn toàn không hài lòng (= Tôi rất không hài lòng) về quyết định này.

Lưu sổ câu

32

It was an altogether different situation.

Đó là một tình huống hoàn toàn khác.

Lưu sổ câu

33

I’m not altogether convinced, I’m afraid.

Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục, tôi sợ.

Lưu sổ câu

34

You owe me £68 altogether.

Tổng cộng bạn nợ tôi 68 bảng.

Lưu sổ câu

35

We have invited fifty people altogether.

Chúng tôi đã mời tổng cộng năm mươi người.

Lưu sổ câu

36

I am not altogether convinced by this argument.

Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục bởi lập luận này.

Lưu sổ câu

37

Can you put your books all together in this box?

Bạn có thể xếp tất cả sách của mình lại với nhau trong hộp này không?

Lưu sổ câu

38

Let’s sing ‘Happy Birthday’. All together now!

Hãy hát bài "Chúc mừng sinh nhật". Tất cả cùng nhau ngay bây giờ!

Lưu sổ câu