altogether: Hoàn toàn, toàn bộ
Altogether dùng để chỉ một cái gì đó hoàn toàn hoặc toàn bộ, thể hiện sự kết hợp hoặc tổng hợp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
altogether
|
Phiên âm: /ˌɔːltəˈɡeðə/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Tổng cộng, hoàn toàn, nhìn chung | Ngữ cảnh: Dùng để tổng kết hoặc nói về mức độ tuyệt đối |
There were 20 people altogether. |
Tổng cộng có 20 người. |
| 2 |
Từ:
not altogether
|
Phiên âm: /ˌnɒt ɔːltəˈɡeðə/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Không hoàn toàn | Ngữ cảnh: Dùng để giảm nhẹ ý |
I’m not altogether satisfied. |
Tôi không hoàn toàn hài lòng. |
| 3 |
Từ:
altogether different
|
Phiên âm: /ˌɔːltəˈɡeðə ˈdɪfrənt/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Hoàn toàn khác | Ngữ cảnh: Dùng khi sự khác biệt lớn |
The result was altogether different. |
Kết quả hoàn toàn khác. |
| 4 |
Từ:
altogether wrong
|
Phiên âm: /ˌɔːltəˈɡeðə rɒŋ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Hoàn toàn sai | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ sai trầm trọng |
His answer was altogether wrong. |
Câu trả lời của anh ấy hoàn toàn sai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Wickedness does not go altogether unrequited. Sự xấu xa không hoàn toàn không được đền đáp. |
Sự xấu xa không hoàn toàn không được đền đáp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Wickedness does no go altogether unrequited. Sự xấu xa không hoàn toàn không được đền đáp. |
Sự xấu xa không hoàn toàn không được đền đáp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
’Tis altogether vain to learn wisdom and yet live foolishly. 'Tôi hoàn toàn viển vông để học hỏi sự khôn ngoan nhưng lại sống một cách ngu ngốc. |
'Tôi hoàn toàn viển vông để học hỏi sự khôn ngoan nhưng lại sống một cách ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I don't think you've been altogether honest with me. Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi. |
Tôi không nghĩ rằng bạn hoàn toàn thành thật với tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was an altogether different situation. Đó là một tình huống hoàn toàn khác. |
Đó là một tình huống hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 6 |
That'll be £52.50 altogether, please. Đó sẽ là £ 52,50 hoàn toàn, xin vui lòng. |
Đó sẽ là £ 52,50 hoàn toàn, xin vui lòng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Congress could ban the procession altogether. Quốc hội có thể cấm hoàn toàn đám rước. |
Quốc hội có thể cấm hoàn toàn đám rước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Taken altogether, this TV play was successful. Nhìn chung, vở kịch truyền hình này đã thành công. |
Nhìn chung, vở kịch truyền hình này đã thành công. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The government has simply ignored the problem altogether. Chính phủ đã hoàn toàn phớt lờ vấn đề. |
Chính phủ đã hoàn toàn phớt lờ vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The risk cannot be eliminated altogether. Rủi ro không thể được loại bỏ hoàn toàn. |
Rủi ro không thể được loại bỏ hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I am not altogether happy about the decision. Tôi hoàn toàn không hài lòng về quyết định này. |
Tôi hoàn toàn không hài lòng về quyết định này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The flow slowed, then ceased altogether. Dòng chảy chậm lại, sau đó chấm dứt hoàn toàn. |
Dòng chảy chậm lại, sau đó chấm dứt hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I don't altogether agree with you. Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn. |
Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The noise has altogether stopped. Tiếng ồn đã hoàn toàn dừng lại. |
Tiếng ồn đã hoàn toàn dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It is sometimes impossible to avoid conflict altogether. Đôi khi không thể tránh hoàn toàn xung đột. |
Đôi khi không thể tránh hoàn toàn xung đột. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He's not altogether sure what to do. Anh ấy hoàn toàn không chắc chắn phải làm gì. |
Anh ấy hoàn toàn không chắc chắn phải làm gì. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Some MPs want to abolish the tax altogether. Một số nghị sĩ muốn bãi bỏ hoàn toàn thuế. |
Một số nghị sĩ muốn bãi bỏ hoàn toàn thuế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
When Artie stopped calling altogether, Julie found a new man. Khi Artie ngừng gọi điện hoàn toàn, Julie đã tìm thấy một người đàn ông mới. |
Khi Artie ngừng gọi điện hoàn toàn, Julie đã tìm thấy một người đàn ông mới. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The sobs came less frequently, then stopped altogether. Những tiếng nức nở ít đến hơn, sau đó ngừng hẳn. |
Những tiếng nức nở ít đến hơn, sau đó ngừng hẳn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'd like to have 100 sheets altogether. Tôi muốn có 100 tờ hoàn toàn. |
Tôi muốn có 100 tờ hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Many of these old cinemas have now vanished altogether. Nhiều rạp chiếu phim cũ này giờ đã biến mất hoàn toàn. |
Nhiều rạp chiếu phim cũ này giờ đã biến mất hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I make that $150 altogether. Tôi kiếm được 150 đô la hoàn toàn. |
Tôi kiếm được 150 đô la hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She looked small and gentle and altogether charming. Cô ấy trông nhỏ nhắn, dịu dàng và hoàn toàn quyến rũ. |
Cô ấy trông nhỏ nhắn, dịu dàng và hoàn toàn quyến rũ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Be careful he doesn't edge you out of your job altogether. Hãy cẩn thận, anh ấy sẽ không loại bỏ hoàn toàn công việc của bạn. |
Hãy cẩn thận, anh ấy sẽ không loại bỏ hoàn toàn công việc của bạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The train went slower and slower until it stopped altogether. Con tàu càng lúc càng chậm cho đến khi nó dừng hẳn. |
Con tàu càng lúc càng chậm cho đến khi nó dừng hẳn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Cars are useful, but their impact on the environment is another matter altogether. Ô tô là hữu ích, nhưng tác động của chúng đối với môi trường hoàn toàn là một vấn đề khác. |
Ô tô là hữu ích, nhưng tác động của chúng đối với môi trường hoàn toàn là một vấn đề khác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A growing number of employers are trying to bypass the unions altogether. Ngày càng có nhiều người sử dụng lao động cố gắng qua mặt hoàn toàn các công đoàn. |
Ngày càng có nhiều người sử dụng lao động cố gắng qua mặt hoàn toàn các công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The best option would be to cancel the trip altogether. Lựa chọn tốt nhất là hủy chuyến đi hoàn toàn. |
Lựa chọn tốt nhất là hủy chuyến đi hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The train went slower and slower until it stopped altogether. Con tàu ngày càng đi chậm hơn cho đến khi nó dừng hẳn. |
Con tàu ngày càng đi chậm hơn cho đến khi nó dừng hẳn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I don't altogether agree with you. Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn. |
Tôi không hoàn toàn đồng ý với bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I am not altogether happy (= I am very unhappy) about the decision. Tôi hoàn toàn không hài lòng (= Tôi rất không hài lòng) về quyết định này. |
Tôi hoàn toàn không hài lòng (= Tôi rất không hài lòng) về quyết định này. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It was an altogether different situation. Đó là một tình huống hoàn toàn khác. |
Đó là một tình huống hoàn toàn khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I’m not altogether convinced, I’m afraid. Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục, tôi sợ. |
Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục, tôi sợ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
You owe me £68 altogether. Tổng cộng bạn nợ tôi 68 bảng. |
Tổng cộng bạn nợ tôi 68 bảng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
We have invited fifty people altogether. Chúng tôi đã mời tổng cộng năm mươi người. |
Chúng tôi đã mời tổng cộng năm mươi người. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I am not altogether convinced by this argument. Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục bởi lập luận này. |
Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục bởi lập luận này. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Can you put your books all together in this box? Bạn có thể xếp tất cả sách của mình lại với nhau trong hộp này không? |
Bạn có thể xếp tất cả sách của mình lại với nhau trong hộp này không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
Let’s sing ‘Happy Birthday’. All together now! Hãy hát bài "Chúc mừng sinh nhật". Tất cả cùng nhau ngay bây giờ! |
Hãy hát bài "Chúc mừng sinh nhật". Tất cả cùng nhau ngay bây giờ! | Lưu sổ câu |