Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

alone là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ alone trong tiếng Anh

alone /əˈləʊn/
- (adj) (adv) : cô đơn, một mình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

alone: Một mình

Alone dùng để chỉ trạng thái một mình, không có ai bên cạnh hoặc tự làm gì đó mà không cần sự trợ giúp của người khác.

  • She prefers to travel alone to discover new places at her own pace. (Cô ấy thích du lịch một mình để khám phá những nơi mới theo nhịp độ của riêng mình.)
  • He was left alone at home while his parents went to work. (Anh ấy bị bỏ lại một mình ở nhà khi bố mẹ đi làm.)
  • The old man lives alone in a small house on the outskirts of the town. (Ông già sống một mình trong một ngôi nhà nhỏ ở ngoại ô thành phố.)

Bảng biến thể từ "alone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: alone
Phiên âm: /əˈləʊn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cô đơn, một mình Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người không có sự đồng hành, không có ai khác He felt alone in a crowded room.
Anh ấy cảm thấy cô đơn trong một căn phòng đông người.
2 Từ: alone
Phiên âm: /əˈləʊn/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một mình Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thực hiện mà không có sự giúp đỡ hoặc tham gia của người khác She decided to travel alone to explore the world.
Cô ấy quyết định du lịch một mình để khám phá thế giới.
3 Từ: loneliness
Phiên âm: /ˈləʊnlinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cô đơn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái cảm thấy không có ai bên cạnh hoặc thiếu sự giao tiếp Loneliness is a common feeling among elderly people.
Cảm giác cô đơn là cảm giác phổ biến ở những người cao tuổi.

Từ đồng nghĩa "alone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "alone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Frugality is an estate alone.

Frugality là một bất động sản một mình.

Lưu sổ câu

2

They are never alone accompanied by noble thoughts.

Họ không bao giờ đơn độc đi kèm với những suy nghĩ cao cả.

Lưu sổ câu

3

Man does not live by bread alone.

Con người không sống chỉ bằng bánh mì.

Lưu sổ câu

4

He alone is happy who commands his passions.

Một mình anh ấy hạnh phúc là người chỉ huy những đam mê của mình.

Lưu sổ câu

5

Eagles fly alone, but sheep flock together.

Đại bàng bay một mình, nhưng bầy cừu cùng nhau.

Lưu sổ câu

6

Knowledge comes from experience alone.

Kiến thức chỉ đến từ kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

7

Woe to him that is alone.

Khốn cho anh ta rằng chỉ có một mình.

Lưu sổ câu

8

He who stands alone has no power.

Ai đứng một mình thì không có quyền lực.

Lưu sổ câu

9

He alone is poor who does not possess knowledge.

Chỉ một mình anh ta là người nghèo không có kiến thức.

Lưu sổ câu

10

Everything that lives, lives not alone, nor for itself.

Tất cả mọi thứ sống, sống không phải một mình, cũng không phải cho chính nó.

Lưu sổ câu

11

Read not books alone, but men.

Đọc sách không phải một mình, mà là đàn ông.

Lưu sổ câu

12

Better be alone than in bad company.

Thà ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi.

Lưu sổ câu

13

Misfortunes never [seldom] come alone [single].

Bất hạnh không bao giờ [hiếm khi] đến một mình [độc thân].

Lưu sổ câu

14

An evil chance seldom comes alone.

Một cơ hội xấu hiếm khi đến một mình.

Lưu sổ câu

15

A wise man is never less alone than when (he is) alone.

Một người khôn ngoan không bao giờ ít cô đơn hơn khi (anh ta) cô đơn.

Lưu sổ câu

16

It is better to be alone than in ill company.

Tốt hơn là ở một mình hơn là ở trong công ty ốm yếu.

Lưu sổ câu

17

He is never alone that is in the company of noble thoughts.

Anh ấy không bao giờ đơn độc ở trong công ty của những suy nghĩ cao cả.

Lưu sổ câu

18

Govern your thoughts when alone, and your tongue when in company.

Kiểm soát suy nghĩ của bạn khi ở một mình và miệng lưỡi của bạn khi ở bên.

Lưu sổ câu

19

Self-reverence, self-knowledge, self-control, these three alone lead life to sovereign power.

Lòng tự tôn, sự hiểu biết bản thân, sự tự chủ, ba điều này một mình đưa cuộc đời đến quyền lực tối cao.

Lưu sổ câu

20

It is better to be alone than in bad company.George Washington

Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi.

Lưu sổ câu

21

A man alone is either a saint or a devil.

Một mình con người có thể là thánh hoặc là ác quỷ.

Lưu sổ câu

22

Hardships never come alone.

Khó khăn không bao giờ đến một mình.

Lưu sổ câu

23

Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.Samuel Johnson

Con người chỉ có một mình là sinh ra khóc, sống phàn nàn và chết thất vọng.

Lưu sổ câu

24

Misfortunes (or Hardships) never (or seldom) come alone (or singly).

Bất hạnh (hoặc Khó khăn) không bao giờ (hoặc hiếm khi) đến một mình (hoặc đơn lẻ).

Lưu sổ câu

25

No vice goes alone.

Không có phó đi một mình.

Lưu sổ câu

26

Laugh, and the world laughs with you; weep, and you weep alone.

Cười, và thế giới cười với bạn; Khóc và bạn khóc một mình.

Lưu sổ câu

27

Tom is not alone in finding Rick hard to work with.

Tom không đơn độc khi thấy Rick khó làm việc cùng.

Lưu sổ câu

28

She did not want to be alone with him.

Cô không muốn ở một mình với anh.

Lưu sổ câu

29

He was afraid of being alone with his thoughts.

Anh ấy sợ ở một mình với những suy nghĩ của mình.

Lưu sổ câu

30

He lives alone.

Anh ấy sống một mình.

Lưu sổ câu

31

She was sitting all alone in the hall.

Cô ấy đang ngồi một mình trong hội trường.

Lưu sổ câu

32

Finally the two of us were alone together.

Cuối cùng thì hai chúng tôi đã ở riêng với nhau.

Lưu sổ câu

33

I don't like going out alone at night.

Tôi không thích đi chơi một mình vào ban đêm.

Lưu sổ câu

34

It's hard bringing up children alone.

Thật khó để nuôi dạy con cái một mình.

Lưu sổ câu

35

The assassin said he had acted alone.

Kẻ ám sát nói rằng hắn đã hành động một mình.

Lưu sổ câu

36

Carol felt all alone in the world.

Carol cảm thấy cô đơn trên thế giới.

Lưu sổ câu

37

I've been so alone since you went away.

Tôi đã rất cô đơn kể từ khi bạn đi.

Lưu sổ câu

38

You can't blame anyone else; you alone made the decision.

Bạn không thể đổ lỗi cho ai khác; một mình bạn đưa ra quyết định.

Lưu sổ câu

39

The shoes alone cost £200.

Chỉ riêng đôi giày đã có giá 200 bảng Anh.

Lưu sổ câu

40

Andrew decided to go it alone and start his own business.

Andrew quyết định đi một mình và bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.

Lưu sổ câu

41

She's asked to be left alone but the press photographers follow her everywhere.

Cô ấy được yêu cầu được ở một mình nhưng các phóng viên ảnh theo dõi cô ấy ở khắp mọi nơi.

Lưu sổ câu

42

Don't touch me! Leave me alone!

Đừng chạm vào tôi! Để tôi yên!

Lưu sổ câu

43

I've told you before—leave my things alone!

Tôi đã từng nói với bạn rồi

Lưu sổ câu

44

There isn't enough room for us, let alone any guests.

Không có đủ chỗ cho chúng tôi, chưa nói đến bất kỳ khách nào.

Lưu sổ câu

45

I didn’t have any clothes, let alone a passport.

Tôi không có quần áo, chưa nói đến hộ chiếu.

Lưu sổ câu

46

These islands are too small to stand alone as independent states.

Những hòn đảo này quá nhỏ để có thể đứng riêng thành các quốc gia độc lập.

Lưu sổ câu

47

The arch once stood alone at the entrance to the castle.

Cổng vòm từng đứng một mình ở lối vào lâu đài.

Lưu sổ câu

48

I like being alone in the house.

Tôi thích ở một mình trong nhà.

Lưu sổ câu

49

I’m going to London by myself next week.

Tôi sẽ tự mình đến London vào tuần tới.

Lưu sổ câu

50

a lone jogger in the park

một người chạy bộ đơn độc trong công viên

Lưu sổ câu

51

long, solitary walks

những bước đi dài và đơn độc

Lưu sổ câu

52

He felt lost and completely alone.

Anh ấy cảm thấy lạc lõng và hoàn toàn đơn độc.

Lưu sổ câu

53

I felt vulnerable and very much alone.

Tôi cảm thấy dễ bị tổn thương và rất cô đơn.

Lưu sổ câu

54

I've never felt so alone as I do now.

Tôi chưa bao giờ cảm thấy cô đơn như lúc này.

Lưu sổ câu