alone: Một mình
Alone dùng để chỉ trạng thái một mình, không có ai bên cạnh hoặc tự làm gì đó mà không cần sự trợ giúp của người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
alone
|
Phiên âm: /əˈləʊn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cô đơn, một mình | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người không có sự đồng hành, không có ai khác |
He felt alone in a crowded room. |
Anh ấy cảm thấy cô đơn trong một căn phòng đông người. |
| 2 |
Từ:
alone
|
Phiên âm: /əˈləʊn/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một mình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thực hiện mà không có sự giúp đỡ hoặc tham gia của người khác |
She decided to travel alone to explore the world. |
Cô ấy quyết định du lịch một mình để khám phá thế giới. |
| 3 |
Từ:
loneliness
|
Phiên âm: /ˈləʊnlinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cô đơn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái cảm thấy không có ai bên cạnh hoặc thiếu sự giao tiếp |
Loneliness is a common feeling among elderly people. |
Cảm giác cô đơn là cảm giác phổ biến ở những người cao tuổi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Frugality is an estate alone. Frugality là một bất động sản một mình. |
Frugality là một bất động sản một mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They are never alone accompanied by noble thoughts. Họ không bao giờ đơn độc đi kèm với những suy nghĩ cao cả. |
Họ không bao giờ đơn độc đi kèm với những suy nghĩ cao cả. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Man does not live by bread alone. Con người không sống chỉ bằng bánh mì. |
Con người không sống chỉ bằng bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He alone is happy who commands his passions. Một mình anh ấy hạnh phúc là người chỉ huy những đam mê của mình. |
Một mình anh ấy hạnh phúc là người chỉ huy những đam mê của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Eagles fly alone, but sheep flock together. Đại bàng bay một mình, nhưng bầy cừu cùng nhau. |
Đại bàng bay một mình, nhưng bầy cừu cùng nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Knowledge comes from experience alone. Kiến thức chỉ đến từ kinh nghiệm. |
Kiến thức chỉ đến từ kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Woe to him that is alone. Khốn cho anh ta rằng chỉ có một mình. |
Khốn cho anh ta rằng chỉ có một mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He who stands alone has no power. Ai đứng một mình thì không có quyền lực. |
Ai đứng một mình thì không có quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He alone is poor who does not possess knowledge. Chỉ một mình anh ta là người nghèo không có kiến thức. |
Chỉ một mình anh ta là người nghèo không có kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Everything that lives, lives not alone, nor for itself. Tất cả mọi thứ sống, sống không phải một mình, cũng không phải cho chính nó. |
Tất cả mọi thứ sống, sống không phải một mình, cũng không phải cho chính nó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Read not books alone, but men. Đọc sách không phải một mình, mà là đàn ông. |
Đọc sách không phải một mình, mà là đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Better be alone than in bad company. Thà ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi. |
Thà ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Misfortunes never [seldom] come alone [single]. Bất hạnh không bao giờ [hiếm khi] đến một mình [độc thân]. |
Bất hạnh không bao giờ [hiếm khi] đến một mình [độc thân]. | Lưu sổ câu |
| 14 |
An evil chance seldom comes alone. Một cơ hội xấu hiếm khi đến một mình. |
Một cơ hội xấu hiếm khi đến một mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A wise man is never less alone than when (he is) alone. Một người khôn ngoan không bao giờ ít cô đơn hơn khi (anh ta) cô đơn. |
Một người khôn ngoan không bao giờ ít cô đơn hơn khi (anh ta) cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is better to be alone than in ill company. Tốt hơn là ở một mình hơn là ở trong công ty ốm yếu. |
Tốt hơn là ở một mình hơn là ở trong công ty ốm yếu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He is never alone that is in the company of noble thoughts. Anh ấy không bao giờ đơn độc ở trong công ty của những suy nghĩ cao cả. |
Anh ấy không bao giờ đơn độc ở trong công ty của những suy nghĩ cao cả. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Govern your thoughts when alone, and your tongue when in company. Kiểm soát suy nghĩ của bạn khi ở một mình và miệng lưỡi của bạn khi ở bên. |
Kiểm soát suy nghĩ của bạn khi ở một mình và miệng lưỡi của bạn khi ở bên. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Self-reverence, self-knowledge, self-control, these three alone lead life to sovereign power. Lòng tự tôn, sự hiểu biết bản thân, sự tự chủ, ba điều này một mình đưa cuộc đời đến quyền lực tối cao. |
Lòng tự tôn, sự hiểu biết bản thân, sự tự chủ, ba điều này một mình đưa cuộc đời đến quyền lực tối cao. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It is better to be alone than in bad company.George Washington Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi. |
Tốt hơn là ở một mình còn hơn ở trong một công ty tồi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A man alone is either a saint or a devil. Một mình con người có thể là thánh hoặc là ác quỷ. |
Một mình con người có thể là thánh hoặc là ác quỷ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Hardships never come alone. Khó khăn không bao giờ đến một mình. |
Khó khăn không bao giờ đến một mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed.Samuel Johnson Con người chỉ có một mình là sinh ra khóc, sống phàn nàn và chết thất vọng. |
Con người chỉ có một mình là sinh ra khóc, sống phàn nàn và chết thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Misfortunes (or Hardships) never (or seldom) come alone (or singly). Bất hạnh (hoặc Khó khăn) không bao giờ (hoặc hiếm khi) đến một mình (hoặc đơn lẻ). |
Bất hạnh (hoặc Khó khăn) không bao giờ (hoặc hiếm khi) đến một mình (hoặc đơn lẻ). | Lưu sổ câu |
| 25 |
No vice goes alone. Không có phó đi một mình. |
Không có phó đi một mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Laugh, and the world laughs with you; weep, and you weep alone. Cười, và thế giới cười với bạn; Khóc và bạn khóc một mình. |
Cười, và thế giới cười với bạn; Khóc và bạn khóc một mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Tom is not alone in finding Rick hard to work with. Tom không đơn độc khi thấy Rick khó làm việc cùng. |
Tom không đơn độc khi thấy Rick khó làm việc cùng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She did not want to be alone with him. Cô không muốn ở một mình với anh. |
Cô không muốn ở một mình với anh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He was afraid of being alone with his thoughts. Anh ấy sợ ở một mình với những suy nghĩ của mình. |
Anh ấy sợ ở một mình với những suy nghĩ của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He lives alone. Anh ấy sống một mình. |
Anh ấy sống một mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was sitting all alone in the hall. Cô ấy đang ngồi một mình trong hội trường. |
Cô ấy đang ngồi một mình trong hội trường. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Finally the two of us were alone together. Cuối cùng thì hai chúng tôi đã ở riêng với nhau. |
Cuối cùng thì hai chúng tôi đã ở riêng với nhau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I don't like going out alone at night. Tôi không thích đi chơi một mình vào ban đêm. |
Tôi không thích đi chơi một mình vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It's hard bringing up children alone. Thật khó để nuôi dạy con cái một mình. |
Thật khó để nuôi dạy con cái một mình. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The assassin said he had acted alone. Kẻ ám sát nói rằng hắn đã hành động một mình. |
Kẻ ám sát nói rằng hắn đã hành động một mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Carol felt all alone in the world. Carol cảm thấy cô đơn trên thế giới. |
Carol cảm thấy cô đơn trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I've been so alone since you went away. Tôi đã rất cô đơn kể từ khi bạn đi. |
Tôi đã rất cô đơn kể từ khi bạn đi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You can't blame anyone else; you alone made the decision. Bạn không thể đổ lỗi cho ai khác; một mình bạn đưa ra quyết định. |
Bạn không thể đổ lỗi cho ai khác; một mình bạn đưa ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The shoes alone cost £200. Chỉ riêng đôi giày đã có giá 200 bảng Anh. |
Chỉ riêng đôi giày đã có giá 200 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Andrew decided to go it alone and start his own business. Andrew quyết định đi một mình và bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. |
Andrew quyết định đi một mình và bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She's asked to be left alone but the press photographers follow her everywhere. Cô ấy được yêu cầu được ở một mình nhưng các phóng viên ảnh theo dõi cô ấy ở khắp mọi nơi. |
Cô ấy được yêu cầu được ở một mình nhưng các phóng viên ảnh theo dõi cô ấy ở khắp mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Don't touch me! Leave me alone! Đừng chạm vào tôi! Để tôi yên! |
Đừng chạm vào tôi! Để tôi yên! | Lưu sổ câu |
| 43 |
I've told you before—leave my things alone! Tôi đã từng nói với bạn rồi |
Tôi đã từng nói với bạn rồi | Lưu sổ câu |
| 44 |
There isn't enough room for us, let alone any guests. Không có đủ chỗ cho chúng tôi, chưa nói đến bất kỳ khách nào. |
Không có đủ chỗ cho chúng tôi, chưa nói đến bất kỳ khách nào. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I didn’t have any clothes, let alone a passport. Tôi không có quần áo, chưa nói đến hộ chiếu. |
Tôi không có quần áo, chưa nói đến hộ chiếu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
These islands are too small to stand alone as independent states. Những hòn đảo này quá nhỏ để có thể đứng riêng thành các quốc gia độc lập. |
Những hòn đảo này quá nhỏ để có thể đứng riêng thành các quốc gia độc lập. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The arch once stood alone at the entrance to the castle. Cổng vòm từng đứng một mình ở lối vào lâu đài. |
Cổng vòm từng đứng một mình ở lối vào lâu đài. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I like being alone in the house. Tôi thích ở một mình trong nhà. |
Tôi thích ở một mình trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I’m going to London by myself next week. Tôi sẽ tự mình đến London vào tuần tới. |
Tôi sẽ tự mình đến London vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a lone jogger in the park một người chạy bộ đơn độc trong công viên |
một người chạy bộ đơn độc trong công viên | Lưu sổ câu |
| 51 |
long, solitary walks những bước đi dài và đơn độc |
những bước đi dài và đơn độc | Lưu sổ câu |
| 52 |
He felt lost and completely alone. Anh ấy cảm thấy lạc lõng và hoàn toàn đơn độc. |
Anh ấy cảm thấy lạc lõng và hoàn toàn đơn độc. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I felt vulnerable and very much alone. Tôi cảm thấy dễ bị tổn thương và rất cô đơn. |
Tôi cảm thấy dễ bị tổn thương và rất cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I've never felt so alone as I do now. Tôi chưa bao giờ cảm thấy cô đơn như lúc này. |
Tôi chưa bao giờ cảm thấy cô đơn như lúc này. | Lưu sổ câu |