alike: Giống nhau
Alike là tính từ hoặc trạng từ mô tả sự tương đồng giữa hai hay nhiều thứ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
alike
|
Phiên âm: /əˈlaɪk/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Giống nhau, tương tự | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh hai hay nhiều thứ giống nhau |
The two sisters look alike. |
Hai chị em trông giống nhau. |
| 2 |
Từ:
alike
|
Phiên âm: /əˈlaɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giống nhau | Ngữ cảnh: Dùng sau động từ “be, seem…” |
Their tastes are very much alike. |
Sở thích của họ rất giống nhau. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They tried to treat all their children alike. Họ cố gắng đối xử với tất cả con cái của họ như nhau. |
Họ cố gắng đối xử với tất cả con cái của họ như nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Good management benefits employers and employees alike. Quản lý tốt mang lại lợi ích cho người sử dụng lao động và người lao động. |
Quản lý tốt mang lại lợi ích cho người sử dụng lao động và người lao động. | Lưu sổ câu |