Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

aim là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ aim trong tiếng Anh

aim /eɪm/
- (n) (v) : sự nhắm (bắn), mục tiêu, ý định; nhắm, tập trung, hướng vào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

aim: Mục tiêu, nhắm vào

Aim dùng để chỉ mục đích, mục tiêu của một hành động hoặc sự cố gắng cụ thể.

  • Our aim is to improve the quality of service. (Mục tiêu của chúng ta là cải thiện chất lượng dịch vụ.)
  • He aimed to complete the project by the end of the week. (Anh ấy nhắm mục tiêu hoàn thành dự án vào cuối tuần.)
  • She aims to become a successful entrepreneur. (Cô ấy nhắm mục tiêu trở thành một doanh nhân thành công.)

Bảng biến thể từ "aim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: aim
Phiên âm: /eɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhắm đến, hướng đến Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động định hướng hoặc nhắm mục tiêu She aims to finish the project by next week.
Cô ấy nhắm mục tiêu hoàn thành dự án vào tuần tới.
2 Từ: aim
Phiên âm: /eɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mục tiêu, nhắm tới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mục tiêu hoặc hướng đi của một hành động His aim is to become a successful entrepreneur.
Mục tiêu của anh ấy là trở thành một doanh nhân thành đạt.
3 Từ: aimed
Phiên âm: /eɪmd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã nhắm tới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhắm đến hoặc hướng tới đã hoàn thành The company aimed for global expansion last year.
Công ty đã nhắm đến việc mở rộng toàn cầu vào năm ngoái.
4 Từ: aiming
Phiên âm: /ˈeɪmɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang nhắm tới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang nhắm đến hoặc hướng đến mục tiêu He is aiming to improve his skills in programming.
Anh ấy đang nhắm đến việc cải thiện kỹ năng lập trình của mình.

Từ đồng nghĩa "aim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "aim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Speaking without thinking is shooting without taking aim.

Nói mà không cần suy nghĩ là bắn mà không nhắm.

Lưu sổ câu

2

If you don't aim high you will never hit high.

Nếu bạn không đặt mục tiêu cao, bạn sẽ không bao giờ đạt được mục tiêu cao.

Lưu sổ câu

3

Living without an aim is like sailing without a compass.

Sống mà không có mục tiêu cũng giống như chèo thuyền mà không có la bàn.

Lưu sổ câu

4

The chief aim of man is not to get money.

Mục đích chính của con người không phải là kiếm tiền.

Lưu sổ câu

5

Have an aim in life, or your energies will all be wasted.

Hãy có mục tiêu trong cuộc sống, nếu không năng lượng của bạn sẽ bị lãng phí.

Lưu sổ câu

6

Our main aim is to increase sales in Europe.

Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

7

The aim is to reduce traffic at peak periods.

Mục đích là để giảm lượng truy cập vào thời gian cao điểm.

Lưu sổ câu

8

The gunner's aim was on target.

Mục tiêu của xạ thủ đã trúng mục tiêu.

Lưu sổ câu

9

Our products aim at improving your English skills.

Sản phẩm của chúng tôi nhằm mục đích cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn.

Lưu sổ câu

10

The prime aim is to keep inflation down.

Mục tiêu chính là giữ cho lạm phát giảm xuống.

Lưu sổ câu

11

He spent most of his life without aim.

Anh ấy đã dành phần lớn cuộc đời của mình mà không có mục tiêu.

Lưu sổ câu

12

A teacher's aim is to impart knowledge.

Mục đích của giáo viên là truyền đạt kiến thức.

Lưu sổ câu

13

Our aim is to reduce road casualties .

Mục đích của chúng tôi là giảm thương vong trên đường.

Lưu sổ câu

14

We aim to help the poorest families.

Chúng tôi mong muốn giúp đỡ những gia đình nghèo nhất.

Lưu sổ câu

15

His sole aim in life is to enjoy himself.

Mục đích duy nhất của anh ấy trong cuộc sống là để tận hưởng bản thân. Senturedict.com

Lưu sổ câu

16

The aim was to maximize the machine's productive capacity.

Mục đích là để tối đa hóa công suất sản xuất của máy.

Lưu sổ câu

17

His sole aim is personal aggrandizement.

Mục đích duy nhất của anh ta là làm trầm trọng thêm cá nhân.

Lưu sổ câu

18

Their one aim in life is to get rich.

Mục tiêu của họ trong cuộc sống là trở nên giàu có.

Lưu sổ câu

19

He achieved his aim by sheer strength of will.

Anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình bằng sức mạnh tuyệt đối của ý chí.

Lưu sổ câu

20

They ought to attain this aim.

Họ phải đạt được mục tiêu này.

Lưu sổ câu

21

Our ultimate aim is to realize communism.

Mục đích cuối cùng của chúng tôi là hiện thực hóa chủ nghĩa cộng sản.

Lưu sổ câu

22

Our aim is to achieve greater market penetration.

Mục tiêu của chúng tôi là đạt được sự thâm nhập thị trường lớn hơn.

Lưu sổ câu

23

We aim to maintain high standards of customer care.

Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng.

Lưu sổ câu

24

His ultimate aim is to demerge the group.

Mục đích cuối cùng của anh ta là phá hủy nhóm.

Lưu sổ câu

25

They aim to reduce unit costs through extra sales.

Họ nhằm mục đích giảm chi phí đơn vị thông qua bán hàng phụ.

Lưu sổ câu

26

He has always aimed high (= tried to achieve a lot).

Anh ấy luôn hướng tới mục tiêu cao (= đã cố gắng đạt được rất nhiều).

Lưu sổ câu

27

We should aim for a bigger share of the market.

Chúng ta nên hướng tới thị phần lớn hơn.

Lưu sổ câu

28

The team is aiming for the top this season.

Đội đang nhắm đến mục tiêu dẫn đầu mùa giải này.

Lưu sổ câu

29

Don't try to aim for perfection.

Đừng cố gắng hướng đến sự hoàn hảo.

Lưu sổ câu

30

The government is aiming at a 50% reduction in unemployment.

Chính phủ đang đặt mục tiêu giảm 50% tỷ lệ thất nghiệp.

Lưu sổ câu

31

They are aiming to reduce unemployment by 50%.

Họ đang đặt mục tiêu giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 50%.

Lưu sổ câu

32

The project aims to provide employment for people with learning difficulties.

Dự án nhằm cung cấp việc làm cho những người có hoàn cảnh khó khăn trong học tập.

Lưu sổ câu

33

We aim to be there around six.

Chúng tôi đặt mục tiêu là có khoảng sáu người.

Lưu sổ câu

34

The training programme aims at raising employees' awareness about human rights.

Chương trình đào tạo nhằm nâng cao nhận thức của nhân viên về quyền con người.

Lưu sổ câu

35

The initiative is specifically aimed at helping young people.

Sáng kiến ​​này đặc biệt nhằm giúp đỡ những người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

36

These measures are aimed at preventing violent crime.

Các biện pháp này nhằm ngăn chặn tội phạm bạo lực.

Lưu sổ câu

37

The courses are aimed primarily at older people.

Các khóa học chủ yếu hướng đến những người lớn tuổi.

Lưu sổ câu

38

My criticism wasn't aimed at you.

Lời chỉ trích của tôi không nhằm vào bạn.

Lưu sổ câu

39

The book is aimed at very young children.

Cuốn sách hướng đến đối tượng là trẻ nhỏ.

Lưu sổ câu

40

I was aiming at the tree but hit the car by mistake.

Tôi đang nhắm vào cái cây nhưng đã đâm nhầm vào ô tô.

Lưu sổ câu

41

The gun was aimed at her head.

Khẩu súng nhắm vào đầu cô ấy.

Lưu sổ câu

42

She aimed the gun straight at the intruder.

Cô ấy nhắm súng thẳng vào kẻ đột nhập.

Lưu sổ câu

43

I aimed my camera and got one shot.

Tôi nhắm máy ảnh của mình và chụp được một tấm.

Lưu sổ câu

44

He aimed the rifle in the direction of the target and fired.

Anh ta nhắm khẩu súng trường về hướng mục tiêu và khai hỏa.

Lưu sổ câu

45

He is aiming for a win in this race.

Anh ấy đang hướng đến chiến thắng trong cuộc đua này.

Lưu sổ câu

46

She's aiming at a scholarship this year.

Cô ấy đang nhắm đến một học bổng trong năm nay.

Lưu sổ câu

47

They're aiming at training everybody by the end of the year.

Họ đang nhắm đến việc đào tạo tất cả mọi người vào cuối năm nay.

Lưu sổ câu