aim: Mục tiêu, nhắm vào
Aim dùng để chỉ mục đích, mục tiêu của một hành động hoặc sự cố gắng cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aim
|
Phiên âm: /eɪm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhắm đến, hướng đến | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động định hướng hoặc nhắm mục tiêu |
She aims to finish the project by next week. |
Cô ấy nhắm mục tiêu hoàn thành dự án vào tuần tới. |
| 2 |
Từ:
aim
|
Phiên âm: /eɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mục tiêu, nhắm tới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mục tiêu hoặc hướng đi của một hành động |
His aim is to become a successful entrepreneur. |
Mục tiêu của anh ấy là trở thành một doanh nhân thành đạt. |
| 3 |
Từ:
aimed
|
Phiên âm: /eɪmd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nhắm tới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nhắm đến hoặc hướng tới đã hoàn thành |
The company aimed for global expansion last year. |
Công ty đã nhắm đến việc mở rộng toàn cầu vào năm ngoái. |
| 4 |
Từ:
aiming
|
Phiên âm: /ˈeɪmɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang nhắm tới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang nhắm đến hoặc hướng đến mục tiêu |
He is aiming to improve his skills in programming. |
Anh ấy đang nhắm đến việc cải thiện kỹ năng lập trình của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Speaking without thinking is shooting without taking aim. Nói mà không cần suy nghĩ là bắn mà không nhắm. |
Nói mà không cần suy nghĩ là bắn mà không nhắm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If you don't aim high you will never hit high. Nếu bạn không đặt mục tiêu cao, bạn sẽ không bao giờ đạt được mục tiêu cao. |
Nếu bạn không đặt mục tiêu cao, bạn sẽ không bao giờ đạt được mục tiêu cao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Living without an aim is like sailing without a compass. Sống mà không có mục tiêu cũng giống như chèo thuyền mà không có la bàn. |
Sống mà không có mục tiêu cũng giống như chèo thuyền mà không có la bàn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The chief aim of man is not to get money. Mục đích chính của con người không phải là kiếm tiền. |
Mục đích chính của con người không phải là kiếm tiền. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Have an aim in life, or your energies will all be wasted. Hãy có mục tiêu trong cuộc sống, nếu không năng lượng của bạn sẽ bị lãng phí. |
Hãy có mục tiêu trong cuộc sống, nếu không năng lượng của bạn sẽ bị lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our main aim is to increase sales in Europe. Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu. |
Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The aim is to reduce traffic at peak periods. Mục đích là để giảm lượng truy cập vào thời gian cao điểm. |
Mục đích là để giảm lượng truy cập vào thời gian cao điểm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The gunner's aim was on target. Mục tiêu của xạ thủ đã trúng mục tiêu. |
Mục tiêu của xạ thủ đã trúng mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Our products aim at improving your English skills. Sản phẩm của chúng tôi nhằm mục đích cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn. |
Sản phẩm của chúng tôi nhằm mục đích cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The prime aim is to keep inflation down. Mục tiêu chính là giữ cho lạm phát giảm xuống. |
Mục tiêu chính là giữ cho lạm phát giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He spent most of his life without aim. Anh ấy đã dành phần lớn cuộc đời của mình mà không có mục tiêu. |
Anh ấy đã dành phần lớn cuộc đời của mình mà không có mục tiêu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A teacher's aim is to impart knowledge. Mục đích của giáo viên là truyền đạt kiến thức. |
Mục đích của giáo viên là truyền đạt kiến thức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Our aim is to reduce road casualties . Mục đích của chúng tôi là giảm thương vong trên đường. |
Mục đích của chúng tôi là giảm thương vong trên đường. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We aim to help the poorest families. Chúng tôi mong muốn giúp đỡ những gia đình nghèo nhất. |
Chúng tôi mong muốn giúp đỡ những gia đình nghèo nhất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
His sole aim in life is to enjoy himself. Mục đích duy nhất của anh ấy trong cuộc sống là để tận hưởng bản thân. Senturedict.com |
Mục đích duy nhất của anh ấy trong cuộc sống là để tận hưởng bản thân. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 16 |
The aim was to maximize the machine's productive capacity. Mục đích là để tối đa hóa công suất sản xuất của máy. |
Mục đích là để tối đa hóa công suất sản xuất của máy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His sole aim is personal aggrandizement. Mục đích duy nhất của anh ta là làm trầm trọng thêm cá nhân. |
Mục đích duy nhất của anh ta là làm trầm trọng thêm cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Their one aim in life is to get rich. Mục tiêu của họ trong cuộc sống là trở nên giàu có. |
Mục tiêu của họ trong cuộc sống là trở nên giàu có. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He achieved his aim by sheer strength of will. Anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình bằng sức mạnh tuyệt đối của ý chí. |
Anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình bằng sức mạnh tuyệt đối của ý chí. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They ought to attain this aim. Họ phải đạt được mục tiêu này. |
Họ phải đạt được mục tiêu này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Our ultimate aim is to realize communism. Mục đích cuối cùng của chúng tôi là hiện thực hóa chủ nghĩa cộng sản. |
Mục đích cuối cùng của chúng tôi là hiện thực hóa chủ nghĩa cộng sản. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Our aim is to achieve greater market penetration. Mục tiêu của chúng tôi là đạt được sự thâm nhập thị trường lớn hơn. |
Mục tiêu của chúng tôi là đạt được sự thâm nhập thị trường lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We aim to maintain high standards of customer care. Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng. |
Chúng tôi mong muốn duy trì các tiêu chuẩn cao về chăm sóc khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His ultimate aim is to demerge the group. Mục đích cuối cùng của anh ta là phá hủy nhóm. |
Mục đích cuối cùng của anh ta là phá hủy nhóm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They aim to reduce unit costs through extra sales. Họ nhằm mục đích giảm chi phí đơn vị thông qua bán hàng phụ. |
Họ nhằm mục đích giảm chi phí đơn vị thông qua bán hàng phụ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He has always aimed high (= tried to achieve a lot). Anh ấy luôn hướng tới mục tiêu cao (= đã cố gắng đạt được rất nhiều). |
Anh ấy luôn hướng tới mục tiêu cao (= đã cố gắng đạt được rất nhiều). | Lưu sổ câu |
| 27 |
We should aim for a bigger share of the market. Chúng ta nên hướng tới thị phần lớn hơn. |
Chúng ta nên hướng tới thị phần lớn hơn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The team is aiming for the top this season. Đội đang nhắm đến mục tiêu dẫn đầu mùa giải này. |
Đội đang nhắm đến mục tiêu dẫn đầu mùa giải này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Don't try to aim for perfection. Đừng cố gắng hướng đến sự hoàn hảo. |
Đừng cố gắng hướng đến sự hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The government is aiming at a 50% reduction in unemployment. Chính phủ đang đặt mục tiêu giảm 50% tỷ lệ thất nghiệp. |
Chính phủ đang đặt mục tiêu giảm 50% tỷ lệ thất nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They are aiming to reduce unemployment by 50%. Họ đang đặt mục tiêu giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 50%. |
Họ đang đặt mục tiêu giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 50%. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The project aims to provide employment for people with learning difficulties. Dự án nhằm cung cấp việc làm cho những người có hoàn cảnh khó khăn trong học tập. |
Dự án nhằm cung cấp việc làm cho những người có hoàn cảnh khó khăn trong học tập. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We aim to be there around six. Chúng tôi đặt mục tiêu là có khoảng sáu người. |
Chúng tôi đặt mục tiêu là có khoảng sáu người. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The training programme aims at raising employees' awareness about human rights. Chương trình đào tạo nhằm nâng cao nhận thức của nhân viên về quyền con người. |
Chương trình đào tạo nhằm nâng cao nhận thức của nhân viên về quyền con người. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The initiative is specifically aimed at helping young people. Sáng kiến này đặc biệt nhằm giúp đỡ những người trẻ tuổi. |
Sáng kiến này đặc biệt nhằm giúp đỡ những người trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
These measures are aimed at preventing violent crime. Các biện pháp này nhằm ngăn chặn tội phạm bạo lực. |
Các biện pháp này nhằm ngăn chặn tội phạm bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The courses are aimed primarily at older people. Các khóa học chủ yếu hướng đến những người lớn tuổi. |
Các khóa học chủ yếu hướng đến những người lớn tuổi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
My criticism wasn't aimed at you. Lời chỉ trích của tôi không nhằm vào bạn. |
Lời chỉ trích của tôi không nhằm vào bạn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The book is aimed at very young children. Cuốn sách hướng đến đối tượng là trẻ nhỏ. |
Cuốn sách hướng đến đối tượng là trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I was aiming at the tree but hit the car by mistake. Tôi đang nhắm vào cái cây nhưng đã đâm nhầm vào ô tô. |
Tôi đang nhắm vào cái cây nhưng đã đâm nhầm vào ô tô. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The gun was aimed at her head. Khẩu súng nhắm vào đầu cô ấy. |
Khẩu súng nhắm vào đầu cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She aimed the gun straight at the intruder. Cô ấy nhắm súng thẳng vào kẻ đột nhập. |
Cô ấy nhắm súng thẳng vào kẻ đột nhập. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I aimed my camera and got one shot. Tôi nhắm máy ảnh của mình và chụp được một tấm. |
Tôi nhắm máy ảnh của mình và chụp được một tấm. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He aimed the rifle in the direction of the target and fired. Anh ta nhắm khẩu súng trường về hướng mục tiêu và khai hỏa. |
Anh ta nhắm khẩu súng trường về hướng mục tiêu và khai hỏa. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He is aiming for a win in this race. Anh ấy đang hướng đến chiến thắng trong cuộc đua này. |
Anh ấy đang hướng đến chiến thắng trong cuộc đua này. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She's aiming at a scholarship this year. Cô ấy đang nhắm đến một học bổng trong năm nay. |
Cô ấy đang nhắm đến một học bổng trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They're aiming at training everybody by the end of the year. Họ đang nhắm đến việc đào tạo tất cả mọi người vào cuối năm nay. |
Họ đang nhắm đến việc đào tạo tất cả mọi người vào cuối năm nay. | Lưu sổ câu |