Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

agricultural là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ agricultural trong tiếng Anh

agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/
- noun : nông nghiệp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

agricultural: Thuộc về nông nghiệp

Agricultural là tính từ mô tả các hoạt động, sản phẩm, kỹ thuật liên quan đến trồng trọt, chăn nuôi và sản xuất thực phẩm từ đất đai.

  • The country’s economy is largely agricultural. (Nền kinh tế của đất nước chủ yếu dựa vào nông nghiệp.)
  • They are working on agricultural research. (Họ đang làm nghiên cứu về nông nghiệp.)
  • Agricultural products are exported worldwide. (Sản phẩm nông nghiệp được xuất khẩu khắp thế giới.)

Bảng biến thể từ "agricultural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: agriculture
Phiên âm: /ˈæɡrɪˌkʌltʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nông nghiệp Ngữ cảnh: Ngành trồng trọt và chăn nuôi Agriculture is vital to the economy.
Nông nghiệp rất quan trọng đối với nền kinh tế.
2 Từ: agriculturist
Phiên âm: /ˌæɡrɪˈkʌltʃərɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà nông học Ngữ cảnh: Người nghiên cứu hoặc làm về nông nghiệp She works as an agriculturist.
Cô ấy là một nhà nông học.
3 Từ: agricultural
Phiên âm: /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về nông nghiệp Ngữ cảnh: Mô tả sản phẩm, hoạt động nông nghiệp Agricultural products are exported worldwide.
Sản phẩm nông nghiệp được xuất khẩu toàn cầu.
4 Từ: agriculturally
Phiên âm: /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt nông nghiệp Ngữ cảnh: Liên quan đến ngành nông nghiệp The region is agriculturally rich.
Khu vực này giàu tài nguyên nông nghiệp.

Từ đồng nghĩa "agricultural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "agricultural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

agricultural policy/land/production/development

chính sách nông nghiệp / đất đai / sản xuất / phát triển

Lưu sổ câu