Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

after là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ after trong tiếng Anh

after /ˈɑːftə/
- prep., conj., (adv) : sau, đằng sau, sau khi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

after: Sau

After dùng để chỉ thời gian, hành động hoặc sự kiện xảy ra sau một sự kiện khác.

  • We can meet after the meeting is over. (Chúng ta có thể gặp nhau sau khi cuộc họp kết thúc.)
  • She left after the party was finished. (Cô ấy rời đi sau khi bữa tiệc kết thúc.)
  • We went to the restaurant after the movie. (Chúng tôi đã đến nhà hàng sau bộ phim.)

Bảng biến thể từ "after"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: after
Phiên âm: /ˈɑːftər/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Sau, sau khi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc xảy ra sau một sự kiện hoặc thời gian After the meeting, we went for lunch.
Sau cuộc họp, chúng tôi đi ăn trưa.
2 Từ: after
Phiên âm: /ˈɑːftər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sau đó Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra sau một sự kiện trong quá khứ He returned after the event was over.
Anh ấy trở lại sau khi sự kiện kết thúc.
3 Từ: afterwards
Phiên âm: /ˈɑːftərwərdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Sau đó, rồi thì Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc xảy ra sau đó, trong tương lai We will discuss it afterwards.
Chúng tôi sẽ thảo luận về nó sau đó.
4 Từ: afterthought
Phiên âm: /ˈɑːftərθɔːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nghĩ lại, suy nghĩ muộn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ suy nghĩ hoặc điều gì đó được nghĩ ra sau khi sự việc đã xảy ra The idea was an afterthought, but it worked.
Ý tưởng đó là một suy nghĩ muộn màng, nhưng nó đã hiệu quả.

Từ đồng nghĩa "after"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "after"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

After dinner sit awhile, after supper walk a mile.

Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau bữa ăn tối đi bộ một dặm.

Lưu sổ câu

2

Pride goeth before, and shame cometh after.

Niềm kiêu hãnh đi trước, và sự xấu hổ đến sau.

Lưu sổ câu

3

Counsel after action is like rain after harvest.

Lời khuyên sau hành động giống như mưa sau mùa màng.

Lưu sổ câu

4

Fish and guests smell after three days.

Cá và khách có mùi sau ba ngày.

Lưu sổ câu

5

Do not run too fast after gain.

Đừng chạy quá nhanh sau khi đạt được.

Lưu sổ câu

6

It is easy to prophesy after the event.

Thật dễ dàng để tiên tri sau sự kiện.

Lưu sổ câu

7

Dogs that run after many hares kill none.

Những con chó chạy theo nhiều thỏ rừng không giết được con nào.

Lưu sổ câu

8

It is easy to be wise after the event.

Thật dễ dàng để trở nên khôn ngoan sau sự kiện.

Lưu sổ câu

9

Joy often comes after sorrow, like morning after night.

Niềm vui thường đến sau nỗi buồn, như sáng này qua đêm khác.

Lưu sổ câu

10

Pride goes before, and shame follows after.

Kiêu hãnh đi trước, và xấu hổ theo sau.

Lưu sổ câu

11

The devil looks after his own.

Ma quỷ trông coi của riêng mình.

Lưu sổ câu

12

The world is but a little place, after all.

Rốt cuộc thì thế giới chỉ là một nơi nhỏ bé.

Lưu sổ câu

13

One hour's sleep before midnight is worth three after.

Một giờ ngủ trước nửa đêm có giá trị sau ba giờ.

Lưu sổ câu

14

Step after step the ladder is ascended.

Bước này đến bước khác, chiếc thang được thăng lên.

Lưu sổ câu

15

Rain comes after sunshine, and after a dark cloud, a clear sky.

Mưa đến sau nắng, và sau một đám mây đen, bầu trời quang đãng.

Lưu sổ câu

16

If you run after two hares, you will catch neither.

Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

17

Never embark on what comes after without having mastered what goes before.

Đừng bao giờ bắt tay vào những gì đến sau khi chưa nắm vững những gì đi trước.

Lưu sổ câu

18

It's no use locking the stable door after the horse has bolted.

Khóa cửa chuồng sau khi con ngựa đã bắt vít thì không có ích gì.

Lưu sổ câu

19

After dinner sit a while, after supper walk a while.

Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau khi ăn tối đi bộ một lúc.

Lưu sổ câu

20

If you run after two heares, you will catch neither.

Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn chằm chằm, bạn sẽ không bắt được.

Lưu sổ câu

21

I felt fairly easy after taking the medicine.

Tôi cảm thấy khá dễ dàng sau khi dùng thuốc.

Lưu sổ câu

22

It is too late to shut the stable door after the horse has been stolen.

Đã quá muộn để đóng cửa chuồng sau khi con ngựa bị trộm.

Lưu sổ câu

23

It is not enough to help the feeble up, but to support him after.

Giúp người yếu ớt dậy thì không đủ, mà phải hỗ trợ anh ta về sau.

Lưu sổ câu

24

We'll leave after lunch.

Chúng ta sẽ rời đi sau bữa trưa.

Lưu sổ câu

25

They arrived shortly after 5.

Họ đến ngay sau 5 giờ.

Lưu sổ câu

26

Not long after that he resigned.

Không lâu sau đó ông từ chức.

Lưu sổ câu

27

Let’s meet the day after tomorrow/the week after next.

Hãy gặp nhau vào ngày mốt / tuần sau.

Lưu sổ câu

28

It’s ten after seven in the morning (= 7.10 a.m.).

Mười giờ sau bảy giờ sáng (= 7.10 sáng).

Lưu sổ câu

29

Your name comes after mine in the list.

Tên của bạn đứng sau tên tôi trong danh sách.

Lưu sổ câu

30

He's the tallest, after Richard.

Anh ấy cao nhất, sau Richard.

Lưu sổ câu

31

Shut the door after you.

Đóng cửa sau khi bạn.

Lưu sổ câu

32

He ran after her with the book.

Anh ấy chạy theo cô ấy với cuốn sách.

Lưu sổ câu

33

She was left staring after him.

Cô ấy bị bỏ lại sau khi nhìn chằm chằm vào anh ta.

Lưu sổ câu

34

It was pleasantly cool in the house after the sticky heat outside.

Trong nhà mát mẻ dễ chịu sau cái nóng bức bên ngoài.

Lưu sổ câu

35

I'll never forgive him after what he said.

Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta sau những gì anh ta đã nói.

Lưu sổ câu

36

I can't believe she'd do that, not after all I've done for her.

Tôi không thể tin rằng cô ấy sẽ làm điều đó, không phải sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy.

Lưu sổ câu

37

day after day of hot weather

ngày này qua ngày khác của thời tiết nóng bức

Lưu sổ câu

38

I've told you time after time not to do that.

Tôi đã nói với bạn hết lần này đến lần khác đừng làm thế.

Lưu sổ câu

39

The police are after him.

Cảnh sát đang truy lùng anh ta.

Lưu sổ câu

40

He's after a job at our place.

Anh ấy đang làm việc tại chỗ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

41

She asked after you (= how you were).

Cô ấy hỏi sau bạn (= bạn thế nào).

Lưu sổ câu

42

a painting after Goya

một bức tranh sau Goya

Lưu sổ câu

43

We named the baby Ena after her grandmother.

Chúng tôi đặt tên cho đứa bé là Ena theo tên bà của nó.

Lưu sổ câu

44

after-hours drinking (= after closing time)

uống sau giờ làm việc (= sau giờ đóng cửa)

Lưu sổ câu

45

an after-school club

một câu lạc bộ sau giờ học

Lưu sổ câu

46

after-dinner mints

kẹo bạc hà sau bữa tối

Lưu sổ câu

47

So you made it after all!

Vậy là bạn đã thành công!

Lưu sổ câu

48

He should have paid. He suggested it, after all.

Lẽ ra anh ta phải trả tiền. Rốt cuộc thì anh ấy đã gợi ý.

Lưu sổ câu

49

We'll leave after lunch.

Chúng tôi sẽ rời đi sau bữa trưa.

Lưu sổ câu

50

After winning the prize she became famous overnight.

Sau khi giành được giải thưởng, cô trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm.

Lưu sổ câu

51

After an hour I went home (= when an hour had passed).

Sau một giờ tôi về nhà (= khi một giờ đã trôi qua).

Lưu sổ câu

52

He's the tallest, after Richard.

Anh ấy là người cao nhất, sau Richard.

Lưu sổ câu

53

After you (= Please go first).

After you (= Vui lòng đi trước).

Lưu sổ câu

54

After you with the paper (= Can I have it next?).

Sau bạn với tờ giấy (= Tôi có thể lấy nó tiếp theo được không?).

Lưu sổ câu

55

I'll never forgive him after what he said.

Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta sau những gì anh ta đã nói.

Lưu sổ câu

56

I can't believe she'd do that, not after all I've done for her.

Tôi không thể tin rằng cô ấy sẽ làm điều đó, không phải sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy.

Lưu sổ câu

57

I've told you time after time not to do that.

Tôi đã nói với bạn hết lần này đến lần khác đừng làm thế.

Lưu sổ câu

58

He's after a job at our place.

Anh ấy đang làm việc tại vị trí của chúng tôi.

Lưu sổ câu