after: Sau
After dùng để chỉ thời gian, hành động hoặc sự kiện xảy ra sau một sự kiện khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
after
|
Phiên âm: /ˈɑːftər/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Sau, sau khi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc xảy ra sau một sự kiện hoặc thời gian |
After the meeting, we went for lunch. |
Sau cuộc họp, chúng tôi đi ăn trưa. |
| 2 |
Từ:
after
|
Phiên âm: /ˈɑːftər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Sau đó | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra sau một sự kiện trong quá khứ |
He returned after the event was over. |
Anh ấy trở lại sau khi sự kiện kết thúc. |
| 3 |
Từ:
afterwards
|
Phiên âm: /ˈɑːftərwərdz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Sau đó, rồi thì | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc xảy ra sau đó, trong tương lai |
We will discuss it afterwards. |
Chúng tôi sẽ thảo luận về nó sau đó. |
| 4 |
Từ:
afterthought
|
Phiên âm: /ˈɑːftərθɔːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự nghĩ lại, suy nghĩ muộn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ suy nghĩ hoặc điều gì đó được nghĩ ra sau khi sự việc đã xảy ra |
The idea was an afterthought, but it worked. |
Ý tưởng đó là một suy nghĩ muộn màng, nhưng nó đã hiệu quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
After dinner sit awhile, after supper walk a mile. Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau bữa ăn tối đi bộ một dặm. |
Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau bữa ăn tối đi bộ một dặm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Pride goeth before, and shame cometh after. Niềm kiêu hãnh đi trước, và sự xấu hổ đến sau. |
Niềm kiêu hãnh đi trước, và sự xấu hổ đến sau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Counsel after action is like rain after harvest. Lời khuyên sau hành động giống như mưa sau mùa màng. |
Lời khuyên sau hành động giống như mưa sau mùa màng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Fish and guests smell after three days. Cá và khách có mùi sau ba ngày. |
Cá và khách có mùi sau ba ngày. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Do not run too fast after gain. Đừng chạy quá nhanh sau khi đạt được. |
Đừng chạy quá nhanh sau khi đạt được. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is easy to prophesy after the event. Thật dễ dàng để tiên tri sau sự kiện. |
Thật dễ dàng để tiên tri sau sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Dogs that run after many hares kill none. Những con chó chạy theo nhiều thỏ rừng không giết được con nào. |
Những con chó chạy theo nhiều thỏ rừng không giết được con nào. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is easy to be wise after the event. Thật dễ dàng để trở nên khôn ngoan sau sự kiện. |
Thật dễ dàng để trở nên khôn ngoan sau sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Joy often comes after sorrow, like morning after night. Niềm vui thường đến sau nỗi buồn, như sáng này qua đêm khác. |
Niềm vui thường đến sau nỗi buồn, như sáng này qua đêm khác. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Pride goes before, and shame follows after. Kiêu hãnh đi trước, và xấu hổ theo sau. |
Kiêu hãnh đi trước, và xấu hổ theo sau. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The devil looks after his own. Ma quỷ trông coi của riêng mình. |
Ma quỷ trông coi của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The world is but a little place, after all. Rốt cuộc thì thế giới chỉ là một nơi nhỏ bé. |
Rốt cuộc thì thế giới chỉ là một nơi nhỏ bé. | Lưu sổ câu |
| 13 |
One hour's sleep before midnight is worth three after. Một giờ ngủ trước nửa đêm có giá trị sau ba giờ. |
Một giờ ngủ trước nửa đêm có giá trị sau ba giờ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Step after step the ladder is ascended. Bước này đến bước khác, chiếc thang được thăng lên. |
Bước này đến bước khác, chiếc thang được thăng lên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Rain comes after sunshine, and after a dark cloud, a clear sky. Mưa đến sau nắng, và sau một đám mây đen, bầu trời quang đãng. |
Mưa đến sau nắng, và sau một đám mây đen, bầu trời quang đãng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
If you run after two hares, you will catch neither. Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được. |
Nếu bạn chạy theo hai con thỏ rừng, bạn sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Never embark on what comes after without having mastered what goes before. Đừng bao giờ bắt tay vào những gì đến sau khi chưa nắm vững những gì đi trước. |
Đừng bao giờ bắt tay vào những gì đến sau khi chưa nắm vững những gì đi trước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's no use locking the stable door after the horse has bolted. Khóa cửa chuồng sau khi con ngựa đã bắt vít thì không có ích gì. |
Khóa cửa chuồng sau khi con ngựa đã bắt vít thì không có ích gì. | Lưu sổ câu |
| 19 |
After dinner sit a while, after supper walk a while. Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau khi ăn tối đi bộ một lúc. |
Sau khi ăn tối ngồi một lúc, sau khi ăn tối đi bộ một lúc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
If you run after two heares, you will catch neither. Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn chằm chằm, bạn sẽ không bắt được. |
Nếu bạn chạy theo hai cái nhìn chằm chằm, bạn sẽ không bắt được. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I felt fairly easy after taking the medicine. Tôi cảm thấy khá dễ dàng sau khi dùng thuốc. |
Tôi cảm thấy khá dễ dàng sau khi dùng thuốc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It is too late to shut the stable door after the horse has been stolen. Đã quá muộn để đóng cửa chuồng sau khi con ngựa bị trộm. |
Đã quá muộn để đóng cửa chuồng sau khi con ngựa bị trộm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It is not enough to help the feeble up, but to support him after. Giúp người yếu ớt dậy thì không đủ, mà phải hỗ trợ anh ta về sau. |
Giúp người yếu ớt dậy thì không đủ, mà phải hỗ trợ anh ta về sau. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We'll leave after lunch. Chúng ta sẽ rời đi sau bữa trưa. |
Chúng ta sẽ rời đi sau bữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They arrived shortly after 5. Họ đến ngay sau 5 giờ. |
Họ đến ngay sau 5 giờ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Not long after that he resigned. Không lâu sau đó ông từ chức. |
Không lâu sau đó ông từ chức. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Let’s meet the day after tomorrow/the week after next. Hãy gặp nhau vào ngày mốt / tuần sau. |
Hãy gặp nhau vào ngày mốt / tuần sau. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It’s ten after seven in the morning (= 7.10 a.m.). Mười giờ sau bảy giờ sáng (= 7.10 sáng). |
Mười giờ sau bảy giờ sáng (= 7.10 sáng). | Lưu sổ câu |
| 29 |
Your name comes after mine in the list. Tên của bạn đứng sau tên tôi trong danh sách. |
Tên của bạn đứng sau tên tôi trong danh sách. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's the tallest, after Richard. Anh ấy cao nhất, sau Richard. |
Anh ấy cao nhất, sau Richard. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Shut the door after you. Đóng cửa sau khi bạn. |
Đóng cửa sau khi bạn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He ran after her with the book. Anh ấy chạy theo cô ấy với cuốn sách. |
Anh ấy chạy theo cô ấy với cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was left staring after him. Cô ấy bị bỏ lại sau khi nhìn chằm chằm vào anh ta. |
Cô ấy bị bỏ lại sau khi nhìn chằm chằm vào anh ta. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was pleasantly cool in the house after the sticky heat outside. Trong nhà mát mẻ dễ chịu sau cái nóng bức bên ngoài. |
Trong nhà mát mẻ dễ chịu sau cái nóng bức bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'll never forgive him after what he said. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta sau những gì anh ta đã nói. |
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta sau những gì anh ta đã nói. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I can't believe she'd do that, not after all I've done for her. Tôi không thể tin rằng cô ấy sẽ làm điều đó, không phải sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy. |
Tôi không thể tin rằng cô ấy sẽ làm điều đó, không phải sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
day after day of hot weather ngày này qua ngày khác của thời tiết nóng bức |
ngày này qua ngày khác của thời tiết nóng bức | Lưu sổ câu |
| 38 |
I've told you time after time not to do that. Tôi đã nói với bạn hết lần này đến lần khác đừng làm thế. |
Tôi đã nói với bạn hết lần này đến lần khác đừng làm thế. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The police are after him. Cảnh sát đang truy lùng anh ta. |
Cảnh sát đang truy lùng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He's after a job at our place. Anh ấy đang làm việc tại chỗ của chúng tôi. |
Anh ấy đang làm việc tại chỗ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She asked after you (= how you were). Cô ấy hỏi sau bạn (= bạn thế nào). |
Cô ấy hỏi sau bạn (= bạn thế nào). | Lưu sổ câu |
| 42 |
a painting after Goya một bức tranh sau Goya |
một bức tranh sau Goya | Lưu sổ câu |
| 43 |
We named the baby Ena after her grandmother. Chúng tôi đặt tên cho đứa bé là Ena theo tên bà của nó. |
Chúng tôi đặt tên cho đứa bé là Ena theo tên bà của nó. | Lưu sổ câu |
| 44 |
after-hours drinking (= after closing time) uống sau giờ làm việc (= sau giờ đóng cửa) |
uống sau giờ làm việc (= sau giờ đóng cửa) | Lưu sổ câu |
| 45 |
an after-school club một câu lạc bộ sau giờ học |
một câu lạc bộ sau giờ học | Lưu sổ câu |
| 46 |
after-dinner mints kẹo bạc hà sau bữa tối |
kẹo bạc hà sau bữa tối | Lưu sổ câu |
| 47 |
So you made it after all! Vậy là bạn đã thành công! |
Vậy là bạn đã thành công! | Lưu sổ câu |
| 48 |
He should have paid. He suggested it, after all. Lẽ ra anh ta phải trả tiền. Rốt cuộc thì anh ấy đã gợi ý. |
Lẽ ra anh ta phải trả tiền. Rốt cuộc thì anh ấy đã gợi ý. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We'll leave after lunch. Chúng tôi sẽ rời đi sau bữa trưa. |
Chúng tôi sẽ rời đi sau bữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
After winning the prize she became famous overnight. Sau khi giành được giải thưởng, cô trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm. |
Sau khi giành được giải thưởng, cô trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |
| 51 |
After an hour I went home (= when an hour had passed). Sau một giờ tôi về nhà (= khi một giờ đã trôi qua). |
Sau một giờ tôi về nhà (= khi một giờ đã trôi qua). | Lưu sổ câu |
| 52 |
He's the tallest, after Richard. Anh ấy là người cao nhất, sau Richard. |
Anh ấy là người cao nhất, sau Richard. | Lưu sổ câu |
| 53 |
After you (= Please go first). After you (= Vui lòng đi trước). |
After you (= Vui lòng đi trước). | Lưu sổ câu |
| 54 |
After you with the paper (= Can I have it next?). Sau bạn với tờ giấy (= Tôi có thể lấy nó tiếp theo được không?). |
Sau bạn với tờ giấy (= Tôi có thể lấy nó tiếp theo được không?). | Lưu sổ câu |
| 55 |
I'll never forgive him after what he said. Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta sau những gì anh ta đã nói. |
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta sau những gì anh ta đã nói. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I can't believe she'd do that, not after all I've done for her. Tôi không thể tin rằng cô ấy sẽ làm điều đó, không phải sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy. |
Tôi không thể tin rằng cô ấy sẽ làm điều đó, không phải sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I've told you time after time not to do that. Tôi đã nói với bạn hết lần này đến lần khác đừng làm thế. |
Tôi đã nói với bạn hết lần này đến lần khác đừng làm thế. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He's after a job at our place. Anh ấy đang làm việc tại vị trí của chúng tôi. |
Anh ấy đang làm việc tại vị trí của chúng tôi. | Lưu sổ câu |