Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

adult là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ adult trong tiếng Anh

adult /ˈædʌlt/
- (n) (adj) : người lớn, người trưởng thành; trưởng thành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

adult: Người lớn

Adult dùng để chỉ một người trưởng thành, không còn là trẻ em, có đủ quyền hạn và trách nhiệm.

  • Only adults are allowed to enter the casino. (Chỉ người lớn mới được phép vào sòng bài.)
  • The movie is rated for adults due to its mature themes. (Bộ phim này được xếp loại cho người lớn vì những chủ đề trưởng thành.)
  • As an adult, she is responsible for making her own decisions. (Là người lớn, cô ấy có trách nhiệm đưa ra quyết định của riêng mình.)

Bảng biến thể từ "adult"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: adult
Phiên âm: /ˈædʌlt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người lớn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người trưởng thành The movie is rated for adults only.
Bộ phim chỉ dành cho người lớn.
2 Từ: adult
Phiên âm: /ˈædʌlt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trưởng thành Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự phát triển hoặc trạng thái trưởng thành At 18, you are considered an adult in most countries.
Ở tuổi 18, bạn được coi là người trưởng thành ở hầu hết các quốc gia.
3 Từ: adulthood
Phiên âm: /ˈædʌlthʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tuổi trưởng thành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giai đoạn trong cuộc đời từ tuổi trưởng thành Adulthood brings more responsibilities.
Tuổi trưởng thành mang lại nhiều trách nhiệm hơn.
4 Từ: adulting
Phiên âm: /ˈædʌltɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc làm người lớn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình thực hiện các nhiệm vụ của người lớn Moving out and paying bills are part of adulting.
Ra ngoài ở riêng và thanh toán hóa đơn là một phần của việc làm người lớn.
5 Từ: adultness
Phiên âm: /ˈædʌltnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính trưởng thành Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái hoặc chất lượng của người lớn His adultness showed in the way he handled responsibilities.
Tính trưởng thành của anh ấy thể hiện qua cách anh ấy xử lý trách nhiệm.

Từ đồng nghĩa "adult"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "adult"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Anyone over eighteen years of age counts as adult.

Bất kỳ ai trên mười tám tuổi được tính là người lớn.

Lưu sổ câu

2

Children under 14 must be accompanied by an adult.

Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi kèm.

Lưu sổ câu

3

Children quickly get bored by adult conversation.

Trẻ em nhanh chóng cảm thấy nhàm chán trước cuộc trò chuyện của người lớn.

Lưu sổ câu

4

Far more resources are needed to improve adult literacy.

Cần có nhiều nguồn lực hơn nữa để cải thiện khả năng đọc viết của người lớn.

Lưu sổ câu

5

He is adult in behaviour.

Anh ấy là người lớn trong cách cư xử.

Lưu sổ câu

6

Children who behave badly are rejecting adult values.

Trẻ em có hành vi không tốt là từ chối các giá trị của người lớn.

Lưu sổ câu

7

She has diminutive hands for an adult.

Cô ấy có đôi bàn tay nhỏ bé của một người lớn.

Lưu sổ câu

8

His behaviour is not particularly adult.

Hành vi của anh ta không đặc biệt là người lớn.

Lưu sổ câu

9

Most adult education centres offer computing courses.

Hầu hết các trung tâm giáo dục dành cho người lớn đều cung cấp các khóa học về máy tính.

Lưu sổ câu

10

Children must be accompanied by an adult.

Trẻ em phải đi cùng người lớn.

Lưu sổ câu

11

An adult under British law is someone over 18 years old.

Người lớn theo luật của Anh là người trên 18 tuổi.

Lưu sổ câu

12

She was very sympathetic to the problems of adult students.

Cô rất thông cảm với những vấn đề của học sinh trưởng thành.

Lưu sổ câu

13

The adult can be readily distinguished by its orange bill.

Người lớn có thể dễ dàng phân biệt bằng hóa đơn màu cam của nó.

Lưu sổ câu

14

The little boy felt strange amid so many adult people.

Cậu bé cảm thấy xa lạ giữa rất nhiều người lớn.

Lưu sổ câu

15

Over one-quarter of the adult population are not fully literate.

Hơn một phần tư dân số trưởng thành không biết chữ đầy đủ.

Lưu sổ câu

16

Is the coffee break the adult version of recess?

Buổi giải lao có phải là phiên bản giải lao của người lớn không?

Lưu sổ câu

17

Bonington spent his entire adult life in France.

Bonington đã dành toàn bộ cuộc đời trưởng thành của mình ở Pháp.

Lưu sổ câu

18

As an adult, you can assess the situation realistically.

Khi trưởng thành, bạn có thể đánh giá tình hình một cách thực tế.

Lưu sổ câu

19

Children's prices are shown alongside adult prices.

Giá của trẻ em được hiển thị cùng với giá của người lớn.

Lưu sổ câu

20

Children unaccompanied by an adult will not be admitted.

Trẻ em không có người lớn đi kèm sẽ không được vào.

Lưu sổ câu

21

All adult males will be liable for conscription.

Tất cả nam giới trưởng thành sẽ phải chịu trách nhiệm cho việc nhập ngũ.

Lưu sổ câu

22

Admission is £9.95 per adult.

Giá vé vào cửa là 9,95 yên / người lớn.

Lưu sổ câu

23

That wasn't very adult of you.

Điều đó không phải là người lớn của bạn.

Lưu sổ câu

24

Joe still needs an adult to undress him.

Joe vẫn cần người lớn cởi quần áo cho anh ấy.

Lưu sổ câu

25

Offering advice on each and every problem will undermine her feeling of being adult.

Đưa ra lời khuyên về từng vấn đề sẽ làm mất đi cảm giác trưởng thành của cô ấy.

Lưu sổ câu

26

I simply can't believe that responsible adults allowed a child to wander the streets.

Tôi chỉ đơn giản là không thể tin rằng những người lớn có trách nhiệm lại cho phép một đứa trẻ đi lang thang trên đường phố.

Lưu sổ câu

27

Why can't you two act like civilized adults?

Tại sao hai bạn không thể cư xử như những người lớn văn minh?

Lưu sổ câu

28

The obesity rate among adults has actually increased.

Tỷ lệ béo phì ở người lớn đã thực sự tăng lên.

Lưu sổ câu

29

The fish return to the river as adults in order to breed.

Cá trở lại sông khi trưởng thành để sinh sản.

Lưu sổ câu

30

The number of single adult households has doubled in the past 30 years.

Số lượng hộ gia đình trưởng thành độc thân đã tăng gấp đôi trong 30 năm qua.

Lưu sổ câu

31

What consenting adults do in private is their own business.

Những gì người lớn đồng ý làm ở nơi riêng tư là việc riêng của họ.

Lưu sổ câu