adult: Người lớn
Adult dùng để chỉ một người trưởng thành, không còn là trẻ em, có đủ quyền hạn và trách nhiệm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
adult
|
Phiên âm: /ˈædʌlt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người lớn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người trưởng thành |
The movie is rated for adults only. |
Bộ phim chỉ dành cho người lớn. |
| 2 |
Từ:
adult
|
Phiên âm: /ˈædʌlt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Trưởng thành | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự phát triển hoặc trạng thái trưởng thành |
At 18, you are considered an adult in most countries. |
Ở tuổi 18, bạn được coi là người trưởng thành ở hầu hết các quốc gia. |
| 3 |
Từ:
adulthood
|
Phiên âm: /ˈædʌlthʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tuổi trưởng thành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ giai đoạn trong cuộc đời từ tuổi trưởng thành |
Adulthood brings more responsibilities. |
Tuổi trưởng thành mang lại nhiều trách nhiệm hơn. |
| 4 |
Từ:
adulting
|
Phiên âm: /ˈædʌltɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc làm người lớn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình thực hiện các nhiệm vụ của người lớn |
Moving out and paying bills are part of adulting. |
Ra ngoài ở riêng và thanh toán hóa đơn là một phần của việc làm người lớn. |
| 5 |
Từ:
adultness
|
Phiên âm: /ˈædʌltnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính trưởng thành | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái hoặc chất lượng của người lớn |
His adultness showed in the way he handled responsibilities. |
Tính trưởng thành của anh ấy thể hiện qua cách anh ấy xử lý trách nhiệm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Anyone over eighteen years of age counts as adult. Bất kỳ ai trên mười tám tuổi được tính là người lớn. |
Bất kỳ ai trên mười tám tuổi được tính là người lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Children under 14 must be accompanied by an adult. Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi kèm. |
Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi kèm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Children quickly get bored by adult conversation. Trẻ em nhanh chóng cảm thấy nhàm chán trước cuộc trò chuyện của người lớn. |
Trẻ em nhanh chóng cảm thấy nhàm chán trước cuộc trò chuyện của người lớn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Far more resources are needed to improve adult literacy. Cần có nhiều nguồn lực hơn nữa để cải thiện khả năng đọc viết của người lớn. |
Cần có nhiều nguồn lực hơn nữa để cải thiện khả năng đọc viết của người lớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is adult in behaviour. Anh ấy là người lớn trong cách cư xử. |
Anh ấy là người lớn trong cách cư xử. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Children who behave badly are rejecting adult values. Trẻ em có hành vi không tốt là từ chối các giá trị của người lớn. |
Trẻ em có hành vi không tốt là từ chối các giá trị của người lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has diminutive hands for an adult. Cô ấy có đôi bàn tay nhỏ bé của một người lớn. |
Cô ấy có đôi bàn tay nhỏ bé của một người lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His behaviour is not particularly adult. Hành vi của anh ta không đặc biệt là người lớn. |
Hành vi của anh ta không đặc biệt là người lớn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Most adult education centres offer computing courses. Hầu hết các trung tâm giáo dục dành cho người lớn đều cung cấp các khóa học về máy tính. |
Hầu hết các trung tâm giáo dục dành cho người lớn đều cung cấp các khóa học về máy tính. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Children must be accompanied by an adult. Trẻ em phải đi cùng người lớn. |
Trẻ em phải đi cùng người lớn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
An adult under British law is someone over 18 years old. Người lớn theo luật của Anh là người trên 18 tuổi. |
Người lớn theo luật của Anh là người trên 18 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was very sympathetic to the problems of adult students. Cô rất thông cảm với những vấn đề của học sinh trưởng thành. |
Cô rất thông cảm với những vấn đề của học sinh trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The adult can be readily distinguished by its orange bill. Người lớn có thể dễ dàng phân biệt bằng hóa đơn màu cam của nó. |
Người lớn có thể dễ dàng phân biệt bằng hóa đơn màu cam của nó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The little boy felt strange amid so many adult people. Cậu bé cảm thấy xa lạ giữa rất nhiều người lớn. |
Cậu bé cảm thấy xa lạ giữa rất nhiều người lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Over one-quarter of the adult population are not fully literate. Hơn một phần tư dân số trưởng thành không biết chữ đầy đủ. |
Hơn một phần tư dân số trưởng thành không biết chữ đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Is the coffee break the adult version of recess? Buổi giải lao có phải là phiên bản giải lao của người lớn không? |
Buổi giải lao có phải là phiên bản giải lao của người lớn không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Bonington spent his entire adult life in France. Bonington đã dành toàn bộ cuộc đời trưởng thành của mình ở Pháp. |
Bonington đã dành toàn bộ cuộc đời trưởng thành của mình ở Pháp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
As an adult, you can assess the situation realistically. Khi trưởng thành, bạn có thể đánh giá tình hình một cách thực tế. |
Khi trưởng thành, bạn có thể đánh giá tình hình một cách thực tế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Children's prices are shown alongside adult prices. Giá của trẻ em được hiển thị cùng với giá của người lớn. |
Giá của trẻ em được hiển thị cùng với giá của người lớn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Children unaccompanied by an adult will not be admitted. Trẻ em không có người lớn đi kèm sẽ không được vào. |
Trẻ em không có người lớn đi kèm sẽ không được vào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
All adult males will be liable for conscription. Tất cả nam giới trưởng thành sẽ phải chịu trách nhiệm cho việc nhập ngũ. |
Tất cả nam giới trưởng thành sẽ phải chịu trách nhiệm cho việc nhập ngũ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Admission is £9.95 per adult. Giá vé vào cửa là 9,95 yên / người lớn. |
Giá vé vào cửa là 9,95 yên / người lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
That wasn't very adult of you. Điều đó không phải là người lớn của bạn. |
Điều đó không phải là người lớn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Joe still needs an adult to undress him. Joe vẫn cần người lớn cởi quần áo cho anh ấy. |
Joe vẫn cần người lớn cởi quần áo cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Offering advice on each and every problem will undermine her feeling of being adult. Đưa ra lời khuyên về từng vấn đề sẽ làm mất đi cảm giác trưởng thành của cô ấy. |
Đưa ra lời khuyên về từng vấn đề sẽ làm mất đi cảm giác trưởng thành của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I simply can't believe that responsible adults allowed a child to wander the streets. Tôi chỉ đơn giản là không thể tin rằng những người lớn có trách nhiệm lại cho phép một đứa trẻ đi lang thang trên đường phố. |
Tôi chỉ đơn giản là không thể tin rằng những người lớn có trách nhiệm lại cho phép một đứa trẻ đi lang thang trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Why can't you two act like civilized adults? Tại sao hai bạn không thể cư xử như những người lớn văn minh? |
Tại sao hai bạn không thể cư xử như những người lớn văn minh? | Lưu sổ câu |
| 28 |
The obesity rate among adults has actually increased. Tỷ lệ béo phì ở người lớn đã thực sự tăng lên. |
Tỷ lệ béo phì ở người lớn đã thực sự tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The fish return to the river as adults in order to breed. Cá trở lại sông khi trưởng thành để sinh sản. |
Cá trở lại sông khi trưởng thành để sinh sản. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The number of single adult households has doubled in the past 30 years. Số lượng hộ gia đình trưởng thành độc thân đã tăng gấp đôi trong 30 năm qua. |
Số lượng hộ gia đình trưởng thành độc thân đã tăng gấp đôi trong 30 năm qua. | Lưu sổ câu |
| 31 |
What consenting adults do in private is their own business. Những gì người lớn đồng ý làm ở nơi riêng tư là việc riêng của họ. |
Những gì người lớn đồng ý làm ở nơi riêng tư là việc riêng của họ. | Lưu sổ câu |