address: Địa chỉ, giải quyết
Address có thể dùng để chỉ địa chỉ nơi chốn, cũng như việc giải quyết một vấn đề hoặc vấn đề nào đó trong một tình huống cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
address
|
Phiên âm: /əˈdrɛs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Địa chỉ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ nơi cư trú, làm việc hoặc liên hệ của ai đó |
Can you provide your address for the shipment? |
Bạn có thể cung cấp địa chỉ của mình để giao hàng không? |
| 2 |
Từ:
address
|
Phiên âm: /əˈdrɛs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Địa chỉ, phát biểu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nói chuyện, viết hoặc chỉ ra địa chỉ |
He will address the audience at the conference. |
Anh ấy sẽ phát biểu trước khán giả tại hội nghị. |
| 3 |
Từ:
addressed
|
Phiên âm: /əˈdrɛst/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã địa chỉ, đã phát biểu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ |
The letter was addressed to the wrong person. |
Lá thư đã được gửi đến người sai. |
| 4 |
Từ:
addressing
|
Phiên âm: /əˈdrɛsɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang phát biểu, đang xử lý | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đang được thực hiện trong hiện tại |
He is addressing the issue with great care. |
Anh ấy đang giải quyết vấn đề với sự cẩn thận lớn. |
| 5 |
Từ:
addressable
|
Phiên âm: /əˈdrɛsəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể địa chỉ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ có thể được gửi đến hoặc xử lý |
The problem is addressable with the right solution. |
Vấn đề có thể giải quyết được với giải pháp đúng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Please address all letters to this office. Vui lòng giải quyết tất cả các bức thư đến văn phòng này. |
Vui lòng giải quyết tất cả các bức thư đến văn phòng này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Do you still live at the same address? Bạn vẫn sống ở cùng một địa chỉ? |
Bạn vẫn sống ở cùng một địa chỉ? | Lưu sổ câu |
| 3 |
The cheque was posted to your home address yesterday. Chi phiếu đã được gửi đến địa chỉ nhà của bạn ngày hôm qua. |
Chi phiếu đã được gửi đến địa chỉ nhà của bạn ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He dialled 999 and stammered his name and address. Anh quay số 999 và lắp bắp tên và địa chỉ của mình. |
Anh quay số 999 và lắp bắp tên và địa chỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Please note my change of address. Xin lưu ý sự thay đổi địa chỉ của tôi. |
Xin lưu ý sự thay đổi địa chỉ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We finally traced him to an address in Chicago. Cuối cùng chúng tôi cũng lần ra được anh ta đến một địa chỉ ở Chicago. |
Cuối cùng chúng tôi cũng lần ra được anh ta đến một địa chỉ ở Chicago. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Take me to this address, please. Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này. |
Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I made the mistake of giving him my address. Tôi đã sai lầm khi cho anh ta địa chỉ của tôi. |
Tôi đã sai lầm khi cho anh ta địa chỉ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Please state your name,() address and occupation. Vui lòng nêu tên, địa chỉ (Senturedict.com) và nghề nghiệp của bạn. |
Vui lòng nêu tên, địa chỉ (Senturedict.com) và nghề nghiệp của bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll forward any mail to your new address. Tôi sẽ chuyển tiếp bất kỳ thư nào đến địa chỉ mới của bạn. |
Tôi sẽ chuyển tiếp bất kỳ thư nào đến địa chỉ mới của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Please write us at the above address. Vui lòng viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ trên. |
Vui lòng viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ trên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'll give you my address and telephone number. Tôi sẽ cung cấp cho bạn địa chỉ và số điện thoại của tôi. |
Tôi sẽ cung cấp cho bạn địa chỉ và số điện thoại của tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I scribbled his phone number in my address book. Tôi viết vội số điện thoại của anh ấy trong sổ địa chỉ của mình. |
Tôi viết vội số điện thoại của anh ấy trong sổ địa chỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Please write your full name and address below. Vui lòng ghi đầy đủ tên và địa chỉ của bạn dưới đây. |
Vui lòng ghi đầy đủ tên và địa chỉ của bạn dưới đây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What's your name and address? Tên và địa chỉ của bạn là gì? |
Tên và địa chỉ của bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'd like to go to this address. Tôi muốn đến địa chỉ này. |
Tôi muốn đến địa chỉ này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Tell me if you change your address. Hãy cho tôi biết nếu bạn thay đổi địa chỉ của bạn. |
Hãy cho tôi biết nếu bạn thay đổi địa chỉ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There's a package here for a Miami Lakes address. Có một gói ở đây cho một địa chỉ Miami Lakes. |
Có một gói ở đây cho một địa chỉ Miami Lakes. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Write your address at the head of this page. Viết địa chỉ của bạn ở đầu trang này. |
Viết địa chỉ của bạn ở đầu trang này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
His lawyer turned to address the bench. Luật sư của anh ta quay sang nói chuyện với băng ghế. |
Luật sư của anh ta quay sang nói chuyện với băng ghế. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Please give your name, address and date of birth. Vui lòng cho biết tên, địa chỉ và ngày sinh của bạn. |
Vui lòng cho biết tên, địa chỉ và ngày sinh của bạn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The President's address is WWW dot Whitehouse dot.gov. Địa chỉ của Tổng thống là WWW dot Whitehouse dot.gov. |
Địa chỉ của Tổng thống là WWW dot Whitehouse dot.gov. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Please inform us of any changes of address. Vui lòng thông báo cho chúng tôi về bất kỳ thay đổi địa chỉ nào. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về bất kỳ thay đổi địa chỉ nào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I am positive that I gave you his address. Tôi khẳng định rằng tôi đã cho bạn địa chỉ của anh ấy. |
Tôi khẳng định rằng tôi đã cho bạn địa chỉ của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He tagged his trunk with his name and address. Anh ta gắn thẻ vào thân cây của mình với tên và địa chỉ của mình. |
Anh ta gắn thẻ vào thân cây của mình với tên và địa chỉ của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The letter was misdirected to our old address. Bức thư đã được chuyển nhầm đến địa chỉ cũ của chúng tôi. |
Bức thư đã được chuyển nhầm đến địa chỉ cũ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Has your E-mail address hacked, and when? Địa chỉ E-mail của bạn có bị tấn công không, và khi nào? |
Địa chỉ E-mail của bạn có bị tấn công không, và khi nào? | Lưu sổ câu |
| 28 |
You've missed out your address on the form. Bạn đã bỏ sót địa chỉ của mình trên biểu mẫu. |
Bạn đã bỏ sót địa chỉ của mình trên biểu mẫu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The address is given on page 15 . Địa chỉ được đưa ra ở trang 15. |
Địa chỉ được đưa ra ở trang 15. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Please write your name and address on a postcard. Vui lòng viết tên và địa chỉ của bạn trên một tấm bưu thiếp. |
Vui lòng viết tên và địa chỉ của bạn trên một tấm bưu thiếp. | Lưu sổ câu |
| 31 |
What's your name and address? Tên và địa chỉ của bạn là gì? |
Tên và địa chỉ của bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 32 |
I'll give you my address and phone number. Tôi sẽ cung cấp cho bạn địa chỉ và số điện thoại của tôi. |
Tôi sẽ cung cấp cho bạn địa chỉ và số điện thoại của tôi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Is that your home address? Đó có phải là địa chỉ nhà của bạn? |
Đó có phải là địa chỉ nhà của bạn? | Lưu sổ câu |
| 34 |
Please note my change of address. Xin lưu ý sự thay đổi địa chỉ của tôi. |
Xin lưu ý sự thay đổi địa chỉ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There was no return address on the envelope. Không có địa chỉ trả lại trên phong bì. |
Không có địa chỉ trả lại trên phong bì. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Each entry must include a valid mailing address. Mỗi mục nhập phải bao gồm một địa chỉ gửi thư hợp lệ. |
Mỗi mục nhập phải bao gồm một địa chỉ gửi thư hợp lệ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a postal address một địa chỉ bưu điện |
một địa chỉ bưu điện | Lưu sổ câu |
| 38 |
Police found him at an address (= a house or flat) in West London. Cảnh sát tìm thấy anh ta tại một địa chỉ (= một ngôi nhà hoặc căn hộ) ở Tây London. |
Cảnh sát tìm thấy anh ta tại một địa chỉ (= một ngôi nhà hoặc căn hộ) ở Tây London. | Lưu sổ câu |
| 39 |
people with no fixed address (= with no permanent home) những người không có địa chỉ cố định (= không có nhà cố định) |
những người không có địa chỉ cố định (= không có nhà cố định) | Lưu sổ câu |
| 40 |
What's your email address? Địa chỉ email của bạn là gì? |
Địa chỉ email của bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 41 |
The project has a new web address. Dự án có địa chỉ web mới. |
Dự án có địa chỉ web mới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
tonight’s televised presidential address bài phát biểu của tổng thống trên truyền hình tối nay |
bài phát biểu của tổng thống trên truyền hình tối nay | Lưu sổ câu |
| 43 |
He gave a false address to the police. Anh ta đã cung cấp một địa chỉ sai cho cảnh sát. |
Anh ta đã cung cấp một địa chỉ sai cho cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I'm afraid there's nobody called Williams at this address. Tôi e rằng không có ai gọi là Williams ở địa chỉ này. |
Tôi e rằng không có ai gọi là Williams ở địa chỉ này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Please inform us of any change of address. Vui lòng thông báo cho chúng tôi về bất kỳ sự thay đổi địa chỉ nào. |
Vui lòng thông báo cho chúng tôi về bất kỳ sự thay đổi địa chỉ nào. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Please write your full postal address. Vui lòng viết địa chỉ bưu điện đầy đủ của bạn. |
Vui lòng viết địa chỉ bưu điện đầy đủ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
a televised presidential address một bài phát biểu trên truyền hình của tổng thống |
một bài phát biểu trên truyền hình của tổng thống | Lưu sổ câu |
| 48 |
She gave an interesting talk on her visit to China. Cô ấy đã có một bài nói chuyện thú vị trong chuyến thăm Trung Quốc. |
Cô ấy đã có một bài nói chuyện thú vị trong chuyến thăm Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
to preach a sermon để giảng một bài giảng |
để giảng một bài giảng | Lưu sổ câu |
| 50 |
The union leader gave a short but impassioned public address. Người lãnh đạo công đoàn đã đưa ra một bài diễn văn công khai ngắn gọn nhưng đầy ẩn ý. |
Người lãnh đạo công đoàn đã đưa ra một bài diễn văn công khai ngắn gọn nhưng đầy ẩn ý. | Lưu sổ câu |
| 51 |
an address by the Chancellor of the University địa chỉ của Hiệu trưởng trường đại học |
địa chỉ của Hiệu trưởng trường đại học | Lưu sổ câu |
| 52 |
a radio address to the nation một địa chỉ đài phát thanh toàn quốc |
một địa chỉ đài phát thanh toàn quốc | Lưu sổ câu |
| 53 |
a public address system một hệ thống truyền thanh công cộng |
một hệ thống truyền thanh công cộng | Lưu sổ câu |
| 54 |
The Secretary General delivered the keynote address at the conference. Tổng thư ký đọc bài phát biểu quan trọng tại hội nghị. |
Tổng thư ký đọc bài phát biểu quan trọng tại hội nghị. | Lưu sổ câu |
| 55 |
He gave details of the policy in an address to party members. Ông đã đưa ra chi tiết về chính sách trong một bài diễn văn cho các đảng viên. |
Ông đã đưa ra chi tiết về chính sách trong một bài diễn văn cho các đảng viên. | Lưu sổ câu |
| 56 |
The speaker addressed the audience. Người phát ngôn diễn thuyết với khán giả. |
Người phát ngôn diễn thuyết với khán giả. | Lưu sổ câu |