adapt: Thích nghi
Adapt dùng để chỉ quá trình thay đổi hoặc điều chỉnh để phù hợp với hoàn cảnh, môi trường hoặc điều kiện mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
adapt
|
Phiên âm: /əˈdæpt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thích nghi, điều chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thay đổi hoặc điều chỉnh để phù hợp với môi trường mới |
She adapted to the new culture quickly. |
Cô ấy thích nghi với nền văn hóa mới một cách nhanh chóng. |
| 2 |
Từ:
adaptation
|
Phiên âm: /ˌædæpˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thích nghi, sự điều chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình thay đổi để phù hợp với điều kiện mới |
The adaptation of the novel into a movie was successful. |
Việc chuyển thể cuốn tiểu thuyết thành phim đã thành công. |
| 3 |
Từ:
adaptable
|
Phiên âm: /əˈdæptəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể thích nghi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả khả năng thay đổi hoặc điều chỉnh để phù hợp |
He is very adaptable to different work environments. |
Anh ấy rất dễ thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau. |
| 4 |
Từ:
adapting
|
Phiên âm: /əˈdæptɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang thích nghi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang điều chỉnh hoặc thay đổi để phù hợp |
The company is adapting its strategy to meet customer needs. |
Công ty đang điều chỉnh chiến lược để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. |
| 5 |
Từ:
adapted
|
Phiên âm: /əˈdæptɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã thích nghi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã thay đổi để phù hợp |
The teacher adapted the lesson for younger students. |
Giáo viên đã điều chỉnh bài học cho học sinh nhỏ tuổi hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She knew how to adapt herself. Cô đã biết cách tự thích nghi. |
Cô đã biết cách tự thích nghi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You should adapt yourself to the new class. Bạn nên tự thích nghi với lớp học mới. |
Bạn nên tự thích nghi với lớp học mới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He is going to adapt his play for television. Anh ấy sẽ chuyển thể vở kịch của mình cho truyền hình. |
Anh ấy sẽ chuyển thể vở kịch của mình cho truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's amazing how quickly people adapt. Thật ngạc nhiên khi mọi người thích nghi nhanh như thế nào. |
Thật ngạc nhiên khi mọi người thích nghi nhanh như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The author is going to adapt his stories for television. Tác giả sẽ chuyển thể truyện của mình cho truyền hình. |
Tác giả sẽ chuyển thể truyện của mình cho truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I suggested he should adapt himself to his new conditions. Tôi đề nghị anh ấy nên tự thích nghi với điều kiện mới của mình. |
Tôi đề nghị anh ấy nên tự thích nghi với điều kiện mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is really hard for Jim to adapt to the new environment. Jim thực sự rất khó để thích nghi với môi trường mới. |
Jim thực sự rất khó để thích nghi với môi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 8 |
All living organisms have to adapt to changes in environmental conditions. Tất cả các cơ thể sống đều phải thích nghi với những thay đổi của điều kiện môi trường. |
Tất cả các cơ thể sống đều phải thích nghi với những thay đổi của điều kiện môi trường. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The children are finding it hard to adapt to the new school. Các em khó thích nghi với ngôi trường mới. |
Các em khó thích nghi với ngôi trường mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He added philosophically that one should adapt oneself to the changed conditions. Ông nói thêm về mặt triết lý rằng một người nên tự thích nghi với những điều kiện đã thay đổi. |
Ông nói thêm về mặt triết lý rằng một người nên tự thích nghi với những điều kiện đã thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Yulan magnolia can adapt to a variety of soils. Thiết mộc lan Yulan có thể thích nghi với nhiều loại đất. |
Thiết mộc lan Yulan có thể thích nghi với nhiều loại đất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Businesses must adapt to change or stagnate. Doanh nghiệp phải thích ứng với sự thay đổi hoặc trì trệ. |
Doanh nghiệp phải thích ứng với sự thay đổi hoặc trì trệ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
All organisations need to adapt to changed circumstances. Tất cả các tổ chức cần phải thích ứng với những hoàn cảnh thay đổi. |
Tất cả các tổ chức cần phải thích ứng với những hoàn cảnh thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He maintains Islam must adapt to modern society. Ông duy trì đạo Hồi phải thích ứng với xã hội hiện đại. |
Ông duy trì đạo Hồi phải thích ứng với xã hội hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Chung has tried to adapt to local customs. Chung đã cố gắng thích nghi với phong tục địa phương. |
Chung đã cố gắng thích nghi với phong tục địa phương. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Businesses have to adapt to change. Doanh nghiệp phải thích ứng với sự thay đổi. |
Doanh nghiệp phải thích ứng với sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The company can easily adapt to changing demand. Công ty có thể dễ dàng thích ứng với sự thay đổi của nhu cầu. |
Công ty có thể dễ dàng thích ứng với sự thay đổi của nhu cầu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's amazing how soon you adapt. Thật ngạc nhiên khi bạn thích nghi sớm như thế nào. |
Thật ngạc nhiên khi bạn thích nghi sớm như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
How do these insects adapt themselves to new environments? Làm thế nào để những côn trùng này tự thích nghi với môi trường mới? |
Làm thế nào để những côn trùng này tự thích nghi với môi trường mới? | Lưu sổ câu |
| 20 |
We have had to adapt quickly to the new system. Chúng tôi đã phải nhanh chóng thích nghi với hệ thống mới. |
Chúng tôi đã phải nhanh chóng thích nghi với hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It took him a while to adapt himself to his new surroundings. Anh ấy đã mất một thời gian để thích nghi với môi trường xung quanh mới. |
Anh ấy đã mất một thời gian để thích nghi với môi trường xung quanh mới. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The scriptwriter helped him to adapt his novel for the screen. Biên kịch đã giúp anh chuyển thể tiểu thuyết của mình lên màn ảnh. |
Biên kịch đã giúp anh chuyển thể tiểu thuyết của mình lên màn ảnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You must adapt to the norms of the society you live in. Bạn phải thích ứng với các chuẩn mực của xã hội bạn đang sống. |
Bạn phải thích ứng với các chuẩn mực của xã hội bạn đang sống. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The designing institute has been revamped recently to adapt itself to the new developing circumstances. Viện thiết kế đã được tân trang lại gần đây để tự thích ứng với hoàn cảnh phát triển mới. |
Viện thiết kế đã được tân trang lại gần đây để tự thích ứng với hoàn cảnh phát triển mới. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's amazing how soon you adapt. Thật ngạc nhiên khi bạn sớm thích nghi. |
Thật ngạc nhiên khi bạn sớm thích nghi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The organisms were forced to adapt in order to survive. Các sinh vật buộc phải thích nghi để tồn tại. |
Các sinh vật buộc phải thích nghi để tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Some animals have a remarkable ability to adapt to changing environments. Một số loài động vật có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường. |
Một số loài động vật có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A large organization can be slow to adapt to change Một tổ chức lớn có thể chậm thích ứng với sự thay đổi |
Một tổ chức lớn có thể chậm thích ứng với sự thay đổi | Lưu sổ câu |
| 29 |
The company was able to adapt to the conditions and enhance its position. Công ty đã có thể thích ứng với các điều kiện và nâng cao vị thế của mình. |
Công ty đã có thể thích ứng với các điều kiện và nâng cao vị thế của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We have had to adapt quickly to the new system. Chúng tôi phải nhanh chóng thích nghi với hệ thống mới. |
Chúng tôi phải nhanh chóng thích nghi với hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It took him a while to adapt himself to his new surroundings. Anh ấy mất một thời gian để thích nghi với môi trường xung quanh mới. |
Anh ấy mất một thời gian để thích nghi với môi trường xung quanh mới. | Lưu sổ câu |
| 32 |
These styles can be adapted to suit individual tastes. Những phong cách này có thể được điều chỉnh để phù hợp với sở thích của từng cá nhân. |
Những phong cách này có thể được điều chỉnh để phù hợp với sở thích của từng cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The classroom has been specially adapted to take wheelchairs. Phòng học đã được điều chỉnh đặc biệt để sử dụng xe lăn. |
Phòng học đã được điều chỉnh đặc biệt để sử dụng xe lăn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Most of these tools have been specially adapted for use by disabled people. Hầu hết các công cụ này đã được điều chỉnh đặc biệt để người khuyết tật sử dụng. |
Hầu hết các công cụ này đã được điều chỉnh đặc biệt để người khuyết tật sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Three of her novels have been adapted for television. Ba trong số các tiểu thuyết của cô đã được chuyển thể lên truyền hình. |
Ba trong số các tiểu thuyết của cô đã được chuyển thể lên truyền hình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The radio play had been adapted from a novel. Vở kịch radio đã được chuyển thể từ một cuốn tiểu thuyết. |
Vở kịch radio đã được chuyển thể từ một cuốn tiểu thuyết. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They have adapted her original novel beautifully. Họ đã chuyển thể tiểu thuyết gốc của cô ấy một cách tuyệt vời. |
Họ đã chuyển thể tiểu thuyết gốc của cô ấy một cách tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It was adapted for the screen from his original play. Nó được chuyển thể cho màn ảnh từ vở kịch gốc của anh ấy. |
Nó được chuyển thể cho màn ảnh từ vở kịch gốc của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We need to assess the new situation and adapt accordingly. Chúng ta cần đánh giá tình hình mới và điều chỉnh cho phù hợp. |
Chúng ta cần đánh giá tình hình mới và điều chỉnh cho phù hợp. | Lưu sổ câu |