Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

acknowledge là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ acknowledge trong tiếng Anh

acknowledge /əkˈnɒlɪdʒ/
- (v) : công nhận, thừa nhận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

acknowledge: Thừa nhận

Acknowledge dùng để chỉ việc thừa nhận, công nhận điều gì đó là đúng, có giá trị hoặc đã xảy ra.

  • She acknowledged that she had made a mistake. (Cô ấy thừa nhận rằng mình đã mắc sai lầm.)
  • The company acknowledged the receipt of the application. (Công ty đã xác nhận đã nhận được đơn xin việc.)
  • He acknowledged her efforts and thanked her for the help. (Anh ấy thừa nhận những nỗ lực của cô ấy và cảm ơn cô vì sự giúp đỡ.)

Bảng biến thể từ "acknowledge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: acknowledge
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thừa nhận hoặc công nhận sự thật She acknowledged that she had made a mistake.
Cô ấy thừa nhận rằng mình đã mắc lỗi.
2 Từ: acknowledgment
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình thừa nhận điều gì đó His acknowledgment of the team’s effort was appreciated.
Sự thừa nhận nỗ lực của đội đã được đánh giá cao.
3 Từ: acknowledger
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động thừa nhận The acknowledger of the project was praised for his honesty.
Người thừa nhận dự án đã được khen ngợi vì sự trung thực.
4 Từ: acknowledged
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đã được thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đã được công nhận hoặc thừa nhận The acknowledged leader of the group was praised.
Lãnh đạo đã được công nhận của nhóm đã được khen ngợi.
5 Từ: acknowledging
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang thừa nhận Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang thừa nhận She was acknowledging the receipt of the letter.
Cô ấy đang thừa nhận việc nhận được lá thư.

Từ đồng nghĩa "acknowledge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "acknowledge"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The family acknowledge the need for change.

Gia đình thừa nhận sự cần thiết phải thay đổi.

Lưu sổ câu

2

You must acknowledge the truth of her argument.

Bạn phải thừa nhận sự thật trong lập luận của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

She refuses to acknowledge the need for reform.

Cô từ chối thừa nhận sự cần thiết phải cải cách.

Lưu sổ câu

4

He refused to acknowledge defeat.

Anh ta không chịu thừa nhận thất bại.

Lưu sổ câu

5

It's a matter of common courtesy to acknowledge letters.

Đó là một vấn đề lịch sự thông thường để ghi nhận các lá thư.

Lưu sổ câu

6

He never even bothered to acknowledge her presence.

Anh thậm chí không bao giờ bận tâm đến việc thừa nhận sự hiện diện của cô.

Lưu sổ câu

7

Never a negative acknowledge why it is impossible.

Đừng bao giờ thừa nhận tiêu cực tại sao điều đó là không thể.

Lưu sổ câu

8

You are not obliged to acknowledge spent convictions.

Bạn không có nghĩa vụ phải thừa nhận những kết án đã trải qua.

Lưu sổ câu

9

I acknowledge the truth of his statement.

Tôi thừa nhận sự thật trong lời nói của anh ấy.

Lưu sổ câu

10

He holloed at me, but I didn't acknowledge him.

Anh ta chém tôi, nhưng tôi không thừa nhận anh ta.

Lưu sổ câu

11

Are you prepared to acknowledge your responsibility?

Bạn đã chuẩn bị để thừa nhận trách nhiệm của mình chưa?

Lưu sổ câu

12

I did not acknowledge that he had done anything wrong.

Tôi không thừa nhận rằng anh ta đã làm bất cứ điều gì sai trái.

Lưu sổ câu

13

This is to acknowledge your letter of June 6, 1998.

Đây là để xác nhận lá thư của bạn ngày 6 tháng 6 năm 1998.

Lưu sổ câu

14

You have to acknowledge that we live in a racist society.

Bạn phải thừa nhận rằng chúng ta đang sống trong một xã hội phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

15

Gradually he began to acknowledge his feelings of envy towards his mother.

Dần dần anh bắt đầu thừa nhận cảm giác ghen tị với mẹ của mình.

Lưu sổ câu

16

I hereby acknowledge receipt of your letter of 25 July.

Qua đây, tôi xác nhận đã nhận được thư của bạn ngày 25 tháng Bảy.

Lưu sổ câu

17

Please acknowledge receipt of this letter.

Vui lòng xác nhận đã nhận được bức thư này.

Lưu sổ câu

18

He doesn't even acknowledge us lesser mortals .

Anh ta thậm chí còn không thừa nhận chúng ta là những kẻ phàm tục nhỏ hơn.

Lưu sổ câu

19

They refused to acknowledge defeat/that they were defeated/themselves beaten.

Họ từ chối thừa nhận thất bại / rằng họ đã bị đánh bại / chính họ đã bị đánh bại.

Lưu sổ câu

20

And again, can you acknowledge it as true?

Và một lần nữa, bạn có thể công nhận điều đó là đúng không?

Lưu sổ câu

21

acknowledge the force of his argument.

thừa nhận lực lượng của lập luận của mình.

Lưu sổ câu

22

You have to sign here and acknowledge receipt.

Bạn phải ký vào đây và xác nhận đã nhận.

Lưu sổ câu

23

We must acknowledge his letter.

Chúng ta phải ghi nhận lá thư của anh ấy.

Lưu sổ câu

24

I gratefully acknowledge financial support from several local businesses.

Tôi biết ơn sự hỗ trợ tài chính từ một số doanh nghiệp địa phương.

Lưu sổ câu

25

We wish to acknowledge the support of the university.

Chúng tôi mong muốn ghi nhận sự hỗ trợ của các trường đại học.

Lưu sổ câu

26

The authors gratefully acknowledge your financial support.

Các tác giả chân thành cảm ơn sự hỗ trợ tài chính của bạn.

Lưu sổ câu

27

He saw her but refused to even acknowledge her.

Anh nhìn thấy cô nhưng thậm chí từ chối thừa nhận cô.

Lưu sổ câu

28

I allowed myself to acknowledge my true feelings.

Tôi cho phép mình thừa nhận cảm xúc thật của mình.

Lưu sổ câu

29

She refuses to acknowledge the need for reform.

Cô ấy từ chối thừa nhận sự cần thiết phải cải cách.

Lưu sổ câu

30

I have to acknowledge the fact that I am partly responsible.

Tôi phải thừa nhận sự thật rằng tôi có một phần trách nhiệm.

Lưu sổ câu

31

It's a generally acknowledged fact.

Đó là một sự thật được thừa nhận chung.

Lưu sổ câu

32

Most people acknowledge the existence of evil.

Hầu hết mọi người đều thừa nhận sự tồn tại của cái ác.

Lưu sổ câu

33

to openly/publicly/readily acknowledge something

công khai / công khai / sẵn sàng thừa nhận điều gì đó

Lưu sổ câu

34

He does not acknowledge that he has done anything wrong.

Anh ta không thừa nhận rằng anh ta đã làm bất cứ điều gì sai trái.

Lưu sổ câu

35

It is generally acknowledged to be true.

Nó thường được thừa nhận là đúng.

Lưu sổ câu

36

The country acknowledged his claim to the throne.

Đất nước thừa nhận tuyên bố lên ngôi của ông.

Lưu sổ câu

37

The peace settlement effectively acknowledged the country's independence.

Việc dàn xếp hòa bình đã thừa nhận một cách hiệu quả nền độc lập của đất nước.

Lưu sổ câu

38

He is widely acknowledged as the best player in the world.

Anh ấy được công nhận rộng rãi là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới.

Lưu sổ câu

39

He is widely acknowledged to be the best player in the world.

Anh ấy được công nhận rộng rãi là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới.

Lưu sổ câu

40

All applications will be acknowledged.

Tất cả các ứng dụng sẽ được công nhận.

Lưu sổ câu

41

Please acknowledge receipt of this letter.

Vui lòng xác nhận đã nhận được bức thư này.

Lưu sổ câu

42

I was standing right next to her, but she didn't even acknowledge me.

Tôi đang đứng ngay bên cạnh cô ấy, nhưng cô ấy thậm chí còn không nhận ra tôi.

Lưu sổ câu

43

I gratefully acknowledge financial support from several local businesses.

Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ tài chính từ một số doanh nghiệp địa phương.

Lưu sổ câu

44

He is always ready to acknowledge his debt to his teachers.

Anh ấy luôn sẵn sàng thừa nhận món nợ của mình với những người thầy của mình.

Lưu sổ câu

45

Mental illness can exist for years before families are forced to acknowledge the truth.

Bệnh tâm thần có thể tồn tại trong nhiều năm trước khi gia đình buộc phải thừa nhận sự thật.

Lưu sổ câu

46

a truth that is universally acknowledged

một sự thật được cả thế giới thừa nhận

Lưu sổ câu

47

The company duly acknowledged receipt of the letter.

Công ty thừa nhận hợp lệ đã nhận được bức thư.

Lưu sổ câu

48

They barely acknowledged each other.

Họ hầu như không thừa nhận nhau.

Lưu sổ câu

49

He did not even acknowledge the question.

Anh ta thậm chí không thừa nhận câu hỏi.

Lưu sổ câu