acknowledge: Thừa nhận
Acknowledge dùng để chỉ việc thừa nhận, công nhận điều gì đó là đúng, có giá trị hoặc đã xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
acknowledge
|
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thừa nhận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thừa nhận hoặc công nhận sự thật |
She acknowledged that she had made a mistake. |
Cô ấy thừa nhận rằng mình đã mắc lỗi. |
| 2 |
Từ:
acknowledgment
|
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thừa nhận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình thừa nhận điều gì đó |
His acknowledgment of the team’s effort was appreciated. |
Sự thừa nhận nỗ lực của đội đã được đánh giá cao. |
| 3 |
Từ:
acknowledger
|
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thừa nhận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện hành động thừa nhận |
The acknowledger of the project was praised for his honesty. |
Người thừa nhận dự án đã được khen ngợi vì sự trung thực. |
| 4 |
Từ:
acknowledged
|
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã được thừa nhận | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó đã được công nhận hoặc thừa nhận |
The acknowledged leader of the group was praised. |
Lãnh đạo đã được công nhận của nhóm đã được khen ngợi. |
| 5 |
Từ:
acknowledging
|
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang thừa nhận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đang thừa nhận |
She was acknowledging the receipt of the letter. |
Cô ấy đang thừa nhận việc nhận được lá thư. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The family acknowledge the need for change. Gia đình thừa nhận sự cần thiết phải thay đổi. |
Gia đình thừa nhận sự cần thiết phải thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You must acknowledge the truth of her argument. Bạn phải thừa nhận sự thật trong lập luận của cô ấy. |
Bạn phải thừa nhận sự thật trong lập luận của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She refuses to acknowledge the need for reform. Cô từ chối thừa nhận sự cần thiết phải cải cách. |
Cô từ chối thừa nhận sự cần thiết phải cải cách. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He refused to acknowledge defeat. Anh ta không chịu thừa nhận thất bại. |
Anh ta không chịu thừa nhận thất bại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's a matter of common courtesy to acknowledge letters. Đó là một vấn đề lịch sự thông thường để ghi nhận các lá thư. |
Đó là một vấn đề lịch sự thông thường để ghi nhận các lá thư. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He never even bothered to acknowledge her presence. Anh thậm chí không bao giờ bận tâm đến việc thừa nhận sự hiện diện của cô. |
Anh thậm chí không bao giờ bận tâm đến việc thừa nhận sự hiện diện của cô. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Never a negative acknowledge why it is impossible. Đừng bao giờ thừa nhận tiêu cực tại sao điều đó là không thể. |
Đừng bao giờ thừa nhận tiêu cực tại sao điều đó là không thể. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You are not obliged to acknowledge spent convictions. Bạn không có nghĩa vụ phải thừa nhận những kết án đã trải qua. |
Bạn không có nghĩa vụ phải thừa nhận những kết án đã trải qua. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I acknowledge the truth of his statement. Tôi thừa nhận sự thật trong lời nói của anh ấy. |
Tôi thừa nhận sự thật trong lời nói của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He holloed at me, but I didn't acknowledge him. Anh ta chém tôi, nhưng tôi không thừa nhận anh ta. |
Anh ta chém tôi, nhưng tôi không thừa nhận anh ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Are you prepared to acknowledge your responsibility? Bạn đã chuẩn bị để thừa nhận trách nhiệm của mình chưa? |
Bạn đã chuẩn bị để thừa nhận trách nhiệm của mình chưa? | Lưu sổ câu |
| 12 |
I did not acknowledge that he had done anything wrong. Tôi không thừa nhận rằng anh ta đã làm bất cứ điều gì sai trái. |
Tôi không thừa nhận rằng anh ta đã làm bất cứ điều gì sai trái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This is to acknowledge your letter of June 6, 1998. Đây là để xác nhận lá thư của bạn ngày 6 tháng 6 năm 1998. |
Đây là để xác nhận lá thư của bạn ngày 6 tháng 6 năm 1998. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You have to acknowledge that we live in a racist society. Bạn phải thừa nhận rằng chúng ta đang sống trong một xã hội phân biệt chủng tộc. |
Bạn phải thừa nhận rằng chúng ta đang sống trong một xã hội phân biệt chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Gradually he began to acknowledge his feelings of envy towards his mother. Dần dần anh bắt đầu thừa nhận cảm giác ghen tị với mẹ của mình. |
Dần dần anh bắt đầu thừa nhận cảm giác ghen tị với mẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I hereby acknowledge receipt of your letter of 25 July. Qua đây, tôi xác nhận đã nhận được thư của bạn ngày 25 tháng Bảy. |
Qua đây, tôi xác nhận đã nhận được thư của bạn ngày 25 tháng Bảy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Please acknowledge receipt of this letter. Vui lòng xác nhận đã nhận được bức thư này. |
Vui lòng xác nhận đã nhận được bức thư này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He doesn't even acknowledge us lesser mortals . Anh ta thậm chí còn không thừa nhận chúng ta là những kẻ phàm tục nhỏ hơn. |
Anh ta thậm chí còn không thừa nhận chúng ta là những kẻ phàm tục nhỏ hơn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They refused to acknowledge defeat/that they were defeated/themselves beaten. Họ từ chối thừa nhận thất bại / rằng họ đã bị đánh bại / chính họ đã bị đánh bại. |
Họ từ chối thừa nhận thất bại / rằng họ đã bị đánh bại / chính họ đã bị đánh bại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
And again, can you acknowledge it as true? Và một lần nữa, bạn có thể công nhận điều đó là đúng không? |
Và một lần nữa, bạn có thể công nhận điều đó là đúng không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
acknowledge the force of his argument. thừa nhận lực lượng của lập luận của mình. |
thừa nhận lực lượng của lập luận của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You have to sign here and acknowledge receipt. Bạn phải ký vào đây và xác nhận đã nhận. |
Bạn phải ký vào đây và xác nhận đã nhận. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We must acknowledge his letter. Chúng ta phải ghi nhận lá thư của anh ấy. |
Chúng ta phải ghi nhận lá thư của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I gratefully acknowledge financial support from several local businesses. Tôi biết ơn sự hỗ trợ tài chính từ một số doanh nghiệp địa phương. |
Tôi biết ơn sự hỗ trợ tài chính từ một số doanh nghiệp địa phương. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We wish to acknowledge the support of the university. Chúng tôi mong muốn ghi nhận sự hỗ trợ của các trường đại học. |
Chúng tôi mong muốn ghi nhận sự hỗ trợ của các trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The authors gratefully acknowledge your financial support. Các tác giả chân thành cảm ơn sự hỗ trợ tài chính của bạn. |
Các tác giả chân thành cảm ơn sự hỗ trợ tài chính của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He saw her but refused to even acknowledge her. Anh nhìn thấy cô nhưng thậm chí từ chối thừa nhận cô. |
Anh nhìn thấy cô nhưng thậm chí từ chối thừa nhận cô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I allowed myself to acknowledge my true feelings. Tôi cho phép mình thừa nhận cảm xúc thật của mình. |
Tôi cho phép mình thừa nhận cảm xúc thật của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She refuses to acknowledge the need for reform. Cô ấy từ chối thừa nhận sự cần thiết phải cải cách. |
Cô ấy từ chối thừa nhận sự cần thiết phải cải cách. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I have to acknowledge the fact that I am partly responsible. Tôi phải thừa nhận sự thật rằng tôi có một phần trách nhiệm. |
Tôi phải thừa nhận sự thật rằng tôi có một phần trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It's a generally acknowledged fact. Đó là một sự thật được thừa nhận chung. |
Đó là một sự thật được thừa nhận chung. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Most people acknowledge the existence of evil. Hầu hết mọi người đều thừa nhận sự tồn tại của cái ác. |
Hầu hết mọi người đều thừa nhận sự tồn tại của cái ác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to openly/publicly/readily acknowledge something công khai / công khai / sẵn sàng thừa nhận điều gì đó |
công khai / công khai / sẵn sàng thừa nhận điều gì đó | Lưu sổ câu |
| 34 |
He does not acknowledge that he has done anything wrong. Anh ta không thừa nhận rằng anh ta đã làm bất cứ điều gì sai trái. |
Anh ta không thừa nhận rằng anh ta đã làm bất cứ điều gì sai trái. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It is generally acknowledged to be true. Nó thường được thừa nhận là đúng. |
Nó thường được thừa nhận là đúng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The country acknowledged his claim to the throne. Đất nước thừa nhận tuyên bố lên ngôi của ông. |
Đất nước thừa nhận tuyên bố lên ngôi của ông. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The peace settlement effectively acknowledged the country's independence. Việc dàn xếp hòa bình đã thừa nhận một cách hiệu quả nền độc lập của đất nước. |
Việc dàn xếp hòa bình đã thừa nhận một cách hiệu quả nền độc lập của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He is widely acknowledged as the best player in the world. Anh ấy được công nhận rộng rãi là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới. |
Anh ấy được công nhận rộng rãi là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He is widely acknowledged to be the best player in the world. Anh ấy được công nhận rộng rãi là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới. |
Anh ấy được công nhận rộng rãi là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
All applications will be acknowledged. Tất cả các ứng dụng sẽ được công nhận. |
Tất cả các ứng dụng sẽ được công nhận. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Please acknowledge receipt of this letter. Vui lòng xác nhận đã nhận được bức thư này. |
Vui lòng xác nhận đã nhận được bức thư này. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I was standing right next to her, but she didn't even acknowledge me. Tôi đang đứng ngay bên cạnh cô ấy, nhưng cô ấy thậm chí còn không nhận ra tôi. |
Tôi đang đứng ngay bên cạnh cô ấy, nhưng cô ấy thậm chí còn không nhận ra tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I gratefully acknowledge financial support from several local businesses. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ tài chính từ một số doanh nghiệp địa phương. |
Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ tài chính từ một số doanh nghiệp địa phương. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He is always ready to acknowledge his debt to his teachers. Anh ấy luôn sẵn sàng thừa nhận món nợ của mình với những người thầy của mình. |
Anh ấy luôn sẵn sàng thừa nhận món nợ của mình với những người thầy của mình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Mental illness can exist for years before families are forced to acknowledge the truth. Bệnh tâm thần có thể tồn tại trong nhiều năm trước khi gia đình buộc phải thừa nhận sự thật. |
Bệnh tâm thần có thể tồn tại trong nhiều năm trước khi gia đình buộc phải thừa nhận sự thật. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a truth that is universally acknowledged một sự thật được cả thế giới thừa nhận |
một sự thật được cả thế giới thừa nhận | Lưu sổ câu |
| 47 |
The company duly acknowledged receipt of the letter. Công ty thừa nhận hợp lệ đã nhận được bức thư. |
Công ty thừa nhận hợp lệ đã nhận được bức thư. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They barely acknowledged each other. Họ hầu như không thừa nhận nhau. |
Họ hầu như không thừa nhận nhau. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He did not even acknowledge the question. Anh ta thậm chí không thừa nhận câu hỏi. |
Anh ta thậm chí không thừa nhận câu hỏi. | Lưu sổ câu |