Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

accelerated là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ accelerated trong tiếng Anh

accelerated /əkˈsel.ə.reɪtɪd/
- Tính từ : Được tăng tốc, được thúc đẩy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "accelerated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: acceleration
Phiên âm: /əkˌsel.əˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tăng tốc, gia tốc Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tốc độ thay đổi vận tốc hoặc tốc độ tiến triển The acceleration of technology is remarkable.
Sự tăng tốc của công nghệ thật đáng chú ý.
2 Từ: accelerate
Phiên âm: /əkˈsel.ə.reɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tăng tốc, thúc đẩy Ngữ cảnh: Dùng khi một vật hoặc quá trình trở nên nhanh hơn The car accelerated quickly on the highway.
Chiếc xe tăng tốc nhanh trên đường cao tốc.
3 Từ: accelerating
Phiên âm: /əkˈsel.ə.reɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang tăng tốc Ngữ cảnh: Dùng cho hành động tăng tốc đang diễn ra The train was accelerating rapidly.
Con tàu đang tăng tốc nhanh chóng.
4 Từ: accelerated
Phiên âm: /əkˈsel.ə.reɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được tăng tốc, được thúc đẩy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tiến trình diễn ra nhanh hơn bình thường The company launched an accelerated growth plan.
Công ty đã triển khai một kế hoạch tăng trưởng nhanh.

Từ đồng nghĩa "accelerated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "accelerated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!