absorb: Hấp thụ
Absorb chỉ việc tiếp nhận, hấp thụ thông tin, chất lỏng, ánh sáng hoặc năng lượng từ môi trường xung quanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
absorb
|
Phiên âm: /əbˈzɔːrb/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hấp thụ, tiếp thu | Ngữ cảnh: Dùng khi một vật chất tiếp nhận hoặc thấm vào một vật chất khác |
The sponge can absorb a lot of water. |
Cái bọt biển có thể hấp thụ rất nhiều nước. |
| 2 |
Từ:
absorbing
|
Phiên âm: /əbˈzɔːrbɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hấp dẫn, thu hút | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả một thứ gì đó rất hấp dẫn hoặc cuốn hút |
She found the book absorbing and couldn’t put it down. |
Cô ấy thấy cuốn sách rất hấp dẫn và không thể dừng lại. |
| 3 |
Từ:
absorbed
|
Phiên âm: /əbˈzɔːrbd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mải mê, bị thu hút | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó hoặc cái gì đó bị lôi cuốn vào một hoạt động hoặc tình huống |
He was so absorbed in his work that he forgot the time. |
Anh ấy mải mê trong công việc đến mức quên mất thời gian. |
| 4 |
Từ:
absorption
|
Phiên âm: /əbˈzɔːrʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hấp thụ, sự tiếp thu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc quá trình hấp thụ |
The absorption of the new information was quick. |
Quá trình tiếp thu thông tin mới rất nhanh chóng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We will not absorb these charges. Chúng tôi sẽ không tiếp thu những khoản phí này. |
Chúng tôi sẽ không tiếp thu những khoản phí này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Animals absorb foods into their bodies. Động vật hấp thụ thức ăn vào cơ thể. |
Động vật hấp thụ thức ăn vào cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Plants absorb nutrients from the soil. Cây hút chất dinh dưỡng từ đất. |
Cây hút chất dinh dưỡng từ đất. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Plants absorb carbon in the form of carbon dioxide. Thực vật hấp thụ cacbon dưới dạng khí cacbonic. |
Thực vật hấp thụ cacbon dưới dạng khí cacbonic. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Trees absorb carbon dioxide and produce oxygen. Cây cối hấp thụ khí cacbonic và tạo ra khí ôxy. |
Cây cối hấp thụ khí cacbonic và tạo ra khí ôxy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Plants absorb carbon dioxide. Thực vật hấp thụ khí cacbonic. |
Thực vật hấp thụ khí cacbonic. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Plants use their roots to absorb moisture from the soil. Thực vật sử dụng rễ của chúng để hút ẩm từ đất. |
Thực vật sử dụng rễ của chúng để hút ẩm từ đất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His mind was like a sponge[ ], ready to absorb anything. Tâm trí anh giống như một miếng bọt biển [Senturedict.com], sẵn sàng hấp thụ bất cứ thứ gì. |
Tâm trí anh giống như một miếng bọt biển [Senturedict.com], sẵn sàng hấp thụ bất cứ thứ gì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Plants absorb carbon dioxide from the air and moisture from the soil. Thực vật hấp thụ khí cacbonic từ không khí và hơi ẩm từ đất. |
Thực vật hấp thụ khí cacbonic từ không khí và hơi ẩm từ đất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Steel barriers can bend and absorb the shock. Các thanh chắn bằng thép có thể uốn cong và hấp thụ chấn động. |
Các thanh chắn bằng thép có thể uốn cong và hấp thụ chấn động. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The company will absorb all the research costs. Công ty sẽ chịu mọi chi phí nghiên cứu. |
Công ty sẽ chịu mọi chi phí nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Agricultural subsidies absorb about half the EU's income. Trợ cấp nông nghiệp hấp thụ khoảng một nửa thu nhập của EU. |
Trợ cấp nông nghiệp hấp thụ khoảng một nửa thu nhập của EU. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The material can absorb outward-going radiation from the Earth. Vật liệu có thể hấp thụ bức xạ từ Trái đất ra bên ngoài. |
Vật liệu có thể hấp thụ bức xạ từ Trái đất ra bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The company is unable to absorb such huge losses. Công ty không có khả năng hấp thụ những khoản lỗ lớn như vậy. |
Công ty không có khả năng hấp thụ những khoản lỗ lớn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can your brain absorb all this information? Bộ não của bạn có thể hấp thụ tất cả thông tin này không? |
Bộ não của bạn có thể hấp thụ tất cả thông tin này không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her capacity to absorb information is amazing. Khả năng tiếp thu thông tin của cô ấy thật đáng kinh ngạc. |
Khả năng tiếp thu thông tin của cô ấy thật đáng kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The retailer has to absorb the cost of wastage. Các nhà bán lẻ phải chịu chi phí lãng phí. |
Các nhà bán lẻ phải chịu chi phí lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bats have graphite shafts that absorb the vibration. Những con dơi có trục bằng than chì để hấp thụ rung động. |
Những con dơi có trục bằng than chì để hấp thụ rung động. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The banks would be forced to absorb large losses. Các ngân hàng sẽ buộc phải gánh chịu những khoản lỗ lớn. |
Các ngân hàng sẽ buộc phải gánh chịu những khoản lỗ lớn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Plants absorb energy from the sun. Thực vật hấp thụ năng lượng từ mặt trời. |
Thực vật hấp thụ năng lượng từ mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The company will absorb all the costs. Công ty sẽ chịu mọi chi phí. |
Công ty sẽ chịu mọi chi phí. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The country simply cannot absorb this influx of refugees. Đất nước chỉ đơn giản là không thể hấp thụ dòng người tị nạn này. |
Đất nước chỉ đơn giản là không thể hấp thụ dòng người tị nạn này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Clever children absorb knowledge easily. Trẻ thông minh tiếp thu kiến thức dễ dàng. |
Trẻ thông minh tiếp thu kiến thức dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
International affairs absorb his attention. Các vấn đề quốc tế thu hút sự chú ý của ông. |
Các vấn đề quốc tế thu hút sự chú ý của ông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's hard to absorb so much information. Thật khó để tiếp thu nhiều thông tin như vậy. |
Thật khó để tiếp thu nhiều thông tin như vậy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A well-designed sports shoe should absorb the impact on the 28 bones in each foot. Một đôi giày thể thao được thiết kế tốt phải hấp thụ lực tác động lên 28 xương ở mỗi bàn chân. |
Một đôi giày thể thao được thiết kế tốt phải hấp thụ lực tác động lên 28 xương ở mỗi bàn chân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Cork ceilings absorb sound. Trần chuồng hấp thụ âm thanh. |
Trần chuồng hấp thụ âm thanh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The new proposals would absorb $80 billion of the federal budget. Các đề xuất mới sẽ thu hút 80 tỷ đô la ngân sách liên bang. |
Các đề xuất mới sẽ thu hút 80 tỷ đô la ngân sách liên bang. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Always cut stems obliquely to enable flowers to absorb more water. Luôn cắt cành xiên để hoa hút nhiều nước hơn. |
Luôn cắt cành xiên để hoa hút nhiều nước hơn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It's a lot of information to absorb all at once. Có rất nhiều thông tin để hấp thụ tất cả cùng một lúc. |
Có rất nhiều thông tin để hấp thụ tất cả cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Plants absorb carbon dioxide from the air. Thực vật hấp thụ khí cacbonic từ không khí. |
Thực vật hấp thụ khí cacbonic từ không khí. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Let the rice cook until it has absorbed all the water. Cho gạo vào nấu cho đến khi hút hết nước. |
Cho gạo vào nấu cho đến khi hút hết nước. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The cream is easily absorbed into the skin. Kem dễ dàng hấp thụ vào da. |
Kem dễ dàng hấp thụ vào da. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Black walls absorb a lot of heat during the day. Các bức tường đen hấp thụ rất nhiều nhiệt vào ban ngày. |
Các bức tường đen hấp thụ rất nhiều nhiệt vào ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This tennis racket absorbs shock on impact. Vợt tennis này hấp thụ sốc khi va chạm. |
Vợt tennis này hấp thụ sốc khi va chạm. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The bats have graphite shafts that absorb the vibration. Những con dơi có trục bằng than chì hấp thụ rung động. |
Những con dơi có trục bằng than chì hấp thụ rung động. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's a lot of information to absorb all at once. Có rất nhiều thông tin để hấp thụ tất cả cùng một lúc. |
Có rất nhiều thông tin để hấp thụ tất cả cùng một lúc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It took me several days to absorb the fact of her death. Tôi mất vài ngày để hiểu sự thật về cái chết của cô ấy. |
Tôi mất vài ngày để hiểu sự thật về cái chết của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They spent a week in Paris just absorbing the atmosphere. Họ đã dành một tuần ở Paris chỉ để hấp thụ bầu không khí. |
Họ đã dành một tuần ở Paris chỉ để hấp thụ bầu không khí. | Lưu sổ câu |
| 40 |
This work had absorbed him for several years. Công việc này đã hấp thụ ông trong vài năm. |
Công việc này đã hấp thụ ông trong vài năm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
His work absorbed him completely. Công việc của anh ấy đã hấp thụ anh ấy hoàn toàn. |
Công việc của anh ấy đã hấp thụ anh ấy hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The town absorbs an influx of tourists every summer. Thị trấn thu hút một lượng lớn khách du lịch vào mỗi mùa hè. |
Thị trấn thu hút một lượng lớn khách du lịch vào mỗi mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The surrounding small towns have been absorbed into the city. Các thị trấn nhỏ xung quanh đã được hấp thụ vào thành phố. |
Các thị trấn nhỏ xung quanh đã được hấp thụ vào thành phố. | Lưu sổ câu |
| 44 |
These committees were gradually absorbed into the local government machine. Các ủy ban này dần dần bị cuốn vào guồng máy chính quyền địa phương. |
Các ủy ban này dần dần bị cuốn vào guồng máy chính quyền địa phương. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The new proposals would absorb $80 billion of the federal budget. Các đề xuất mới sẽ thu hút 80 tỷ đô la ngân sách liên bang. |
Các đề xuất mới sẽ thu hút 80 tỷ đô la ngân sách liên bang. | Lưu sổ câu |
| 46 |
My work absorbs a great deal of my time. Công việc của tôi tiêu tốn rất nhiều thời gian của tôi. |
Công việc của tôi tiêu tốn rất nhiều thời gian của tôi. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The company is unable to absorb such huge losses. Công ty không thể chịu được khoản lỗ lớn như vậy. |
Công ty không thể chịu được khoản lỗ lớn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Concrete absorbs very little moisture. Bê tông hấp thụ rất ít độ ẩm. |
Bê tông hấp thụ rất ít độ ẩm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Nutrients are absorbed into the bloodstream. Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu. |
Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He stood still, absorbing every detail of the scene. Anh ấy đứng yên, tiếp thu từng chi tiết của khung cảnh. |
Anh ấy đứng yên, tiếp thu từng chi tiết của khung cảnh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It was great to sit back and absorb the atmosphere. Thật tuyệt khi được ngồi lại và hấp thụ bầu không khí. |
Thật tuyệt khi được ngồi lại và hấp thụ bầu không khí. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The information is presented so that it can be readily absorbed. Thông tin được trình bày để có thể dễ dàng hấp thụ. |
Thông tin được trình bày để có thể dễ dàng hấp thụ. | Lưu sổ câu |