Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

Wednesday là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ Wednesday trong tiếng Anh

Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/
- (n) (abbr. Wed., Weds.) : thứ 4

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Wednesday: Thứ Tư

Wednesday là danh từ chỉ ngày thứ ba trong tuần, giữa thứ ba và thứ năm.

  • We have a meeting scheduled for Wednesday. (Chúng tôi có một cuộc họp đã được lên lịch vào thứ Tư.)
  • Wednesday is the middle of the work week. (Thứ Tư là giữa tuần làm việc.)
  • She usually goes to yoga class on Wednesday mornings. (Cô ấy thường tham gia lớp yoga vào sáng thứ Tư.)

Bảng biến thể từ "Wednesday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: Wednesday
Phiên âm: /ˈwenzdeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thứ Tư Ngữ cảnh: Ngày giữa tuần The meeting is on Wednesday.
Buổi họp diễn ra vào thứ Tư.
2 Từ: Wednesdays
Phiên âm: /ˈwenzdeɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ngày thứ Tư Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lịch lặp lại He works late on Wednesdays.
Anh ấy làm muộn vào các ngày thứ Tư.

Từ đồng nghĩa "Wednesday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "Wednesday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's Wednesday today, isn't it?

Hôm nay là thứ Tư, phải không?

Lưu sổ câu

2

She started work last Wednesday.

Cô ấy bắt đầu làm việc vào thứ Tư tuần trước.

Lưu sổ câu

3

Are you busy next Wednesday?

Thứ 4 tuần sau bạn có bận không?

Lưu sổ câu

4

Wednesday morning/afternoon/evening

Thứ Tư sáng / chiều / tối

Lưu sổ câu

5

We'll discuss this at Wednesday's meeting.

Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Tư.

Lưu sổ câu

6

I work Wednesday to Sunday.

Tôi làm việc từ Thứ Tư đến Chủ Nhật.

Lưu sổ câu

7

I work Wednesdays to Sundays.

Tôi làm việc từ thứ Tư đến Chủ Nhật.

Lưu sổ câu

8

We'll meet on Wednesday (= next Wednesday).

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Tư (= Thứ Tư tới).

Lưu sổ câu

9

We met on Wednesday (= last Wednesday).

Chúng tôi gặp nhau vào Thứ Tư (= Thứ Tư tuần trước).

Lưu sổ câu

10

We'll meet Wednesday.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Tư.

Lưu sổ câu

11

The museum is closed on Wednesdays (= every Wednesday).

Bảo tàng đóng cửa vào các ngày Thứ Tư (= Thứ Tư hàng tuần).

Lưu sổ câu

12

The museum is closed Wednesdays.

Bảo tàng đóng cửa vào các ngày thứ Tư.

Lưu sổ câu

13

He was born on a Wednesday.

Anh ấy sinh vào ngày thứ Tư.

Lưu sổ câu

14

I always do yoga on a Wednesday (= every Wednesday).

Tôi luôn tập yoga vào Thứ Tư (= Thứ Tư hàng tuần).

Lưu sổ câu

15

I went to Peru on Thursday, and came back the following Wednesday.

Tôi đến Peru vào thứ Năm và quay lại vào thứ Tư tuần sau.

Lưu sổ câu

16

Come back Wednesday week (= a week after next Wednesday).

Quay lại vào thứ Tư tuần sau (= một tuần sau thứ Tư tuần sau).

Lưu sổ câu

17

It's Wednesday today, isn't it?

Hôm nay là thứ Tư, phải không?

Lưu sổ câu

18

We'll discuss this at Wednesday's meeting.

Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này trong cuộc họp hôm thứ Tư.

Lưu sổ câu

19

We'll meet on Wednesday (= next Wednesday).

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Thứ Tư (= Thứ Tư tới).

Lưu sổ câu

20

We'll meet Wednesday.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Tư.

Lưu sổ câu