Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

Sunday là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ Sunday trong tiếng Anh

Sunday /ˈsʌndeɪ/
- (n) (abbr. Su(n)) : Chủ nhật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Sunday: Chủ nhật

Sunday là danh từ chỉ ngày Chủ nhật, ngày cuối tuần trong tuần lễ.

  • We always have a family dinner on Sunday. (Chúng tôi luôn có bữa tối gia đình vào Chủ nhật.)
  • Sunday is a day of rest and relaxation for many people. (Chủ nhật là một ngày nghỉ ngơi và thư giãn đối với nhiều người.)
  • He enjoys a morning walk every Sunday. (Anh ấy thích đi bộ buổi sáng mỗi Chủ nhật.)

Bảng biến thể từ "Sunday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: Sunday
Phiên âm: /ˈsʌndeɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nhật Ngữ cảnh: Ngày cuối tuần Sunday is a rest day.
Chủ nhật là ngày nghỉ.
2 Từ: Sundays
Phiên âm: /ˈsʌndeɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ngày chủ nhật Ngữ cảnh: Nhiều ngày Chủ nhật We meet on Sundays.
Chúng tôi gặp nhau vào Chủ nhật.

Từ đồng nghĩa "Sunday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "Sunday"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's Sunday today, isn't it?

Hôm nay là chủ nhật, phải không?

Lưu sổ câu

2

She went to a cooking class last Sunday.

Cô ấy đã đến một lớp học nấu ăn vào Chủ nhật tuần trước.

Lưu sổ câu

3

Are you busy next Sunday?

Chủ nhật tới bạn có bận không?

Lưu sổ câu

4

Sunday morning/afternoon/evening

sáng / chiều / tối Chủ nhật

Lưu sổ câu

5

We'll see each other at Sunday's party.

Chúng ta sẽ gặp nhau trong bữa tiệc chủ nhật.

Lưu sổ câu

6

I work Sunday to Thursday.

Tôi làm việc từ Chủ Nhật đến Thứ Năm.

Lưu sổ câu

7

I work Sundays to Thursdays.

Tôi làm việc từ Chủ Nhật đến Thứ Năm.

Lưu sổ câu

8

We'll meet on Sunday (= next Sunday).

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Chủ nhật (= Chủ nhật tới).

Lưu sổ câu

9

We met on Sunday (= last Monday).

Chúng tôi gặp nhau vào Chủ Nhật (= Thứ Hai tuần trước).

Lưu sổ câu

10

We'll meet Sunday.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

11

The office is closed on Sundays (= every Sunday).

Văn phòng đóng cửa vào Chủ Nhật (= Chủ Nhật hàng tuần).

Lưu sổ câu

12

The office is closed Sundays.

Văn phòng đóng cửa vào Chủ Nhật.

Lưu sổ câu

13

He was born on a Sunday.

Ông sinh vào một ngày Chủ nhật.

Lưu sổ câu

14

I always do yoga on a Sunday (= every Sunday).

Tôi luôn tập yoga vào Chủ nhật (= Chủ nhật hàng tuần).

Lưu sổ câu

15

I went to Lisbon on Wednesday, and came back the following Sunday.

Tôi đến Lisbon vào thứ Tư, và trở lại vào Chủ nhật tuần sau.

Lưu sổ câu

16

Come back Sunday week (= a week after next Sunday).

Quay lại vào tuần Chủ nhật (= một tuần sau Chủ nhật tới).

Lưu sổ câu

17

You won't find it, not in a month of Sundays.

Bạn sẽ không tìm thấy nó, không phải trong một tháng có Chủ nhật.

Lưu sổ câu

18

I put on my Sunday best for the occasion.

Tôi dành ngày chủ nhật tốt nhất cho dịp này.

Lưu sổ câu

19

It's Sunday today, isn't it?

Hôm nay là chủ nhật, phải không?

Lưu sổ câu

20

We'll see each other at Sunday's party.

Chúng ta sẽ gặp nhau trong bữa tiệc Chủ nhật.

Lưu sổ câu

21

We'll meet on Sunday (= next Sunday).

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Chủ nhật (= Chủ nhật tới).

Lưu sổ câu

22

We'll meet Sunday.

Chúng ta sẽ gặp nhau vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

23

You won't find it, not in a month of Sundays.

Bạn sẽ không tìm thấy nó, không phải trong một tháng Chủ nhật.

Lưu sổ câu