Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

July là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ July trong tiếng Anh

July /dʒuˈlaɪ/
- (n) : tháng 7

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

July: Tháng Bảy

July là tháng thứ bảy trong năm dương lịch.

  • The weather is very hot in July. (Thời tiết rất nóng vào tháng Bảy.)
  • They plan to take a vacation in July. (Họ dự định đi nghỉ vào tháng Bảy.)
  • July is a popular month for summer holidays. (Tháng Bảy là tháng phổ biến cho kỳ nghỉ hè.)

Bảng biến thể từ "July"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: July
Phiên âm: /dʒuˈlaɪ/ Loại từ: Danh từ riêng Nghĩa: Tháng Bảy Ngữ cảnh: Tháng thứ bảy trong năm We’re going on vacation in July.
Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào tháng Bảy.
2 Từ: July-born
Phiên âm: /dʒuˈlaɪ bɔːrn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sinh vào tháng Bảy Ngữ cảnh: Mô tả người có ngày sinh trong tháng 7 He’s a July-born Leo.
Anh ấy là một Sư Tử sinh tháng Bảy.
3 Từ: mid-July
Phiên âm: /mɪd dʒuˈlaɪ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Giữa tháng Bảy Ngữ cảnh: Dùng khi nói về khoảng thời gian giữa tháng The event is planned for mid-July.
Sự kiện được lên kế hoạch vào giữa tháng Bảy.
4 Từ: early July
Phiên âm: /ˈɜːrli dʒuˈlaɪ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đầu tháng Bảy Ngữ cảnh: Dùng trong mô tả thời gian The flowers bloom in early July.
Hoa nở vào đầu tháng Bảy.
5 Từ: late July
Phiên âm: /leɪt dʒuˈlaɪ/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cuối tháng Bảy Ngữ cảnh: Nói về thời điểm gần cuối tháng We’ll move house in late July.
Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào cuối tháng Bảy.

Từ đồng nghĩa "July"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "July"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Many boys explode firecrackers on the Fourth of July.

Nhiều chàng trai nổ pháo vào ngày 4 tháng 7.

Lưu sổ câu

2

Hi,July, please go easy on me!

Chào tháng bảy, bình tĩnh đi anh!

Lưu sổ câu

3

It's normally much warmer than this in July.

Nó thường ấm hơn nhiều so với mức này vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

4

We're going to Japan at the beginning of July.

Chúng tôi sẽ đến Nhật Bản vào đầu tháng Bảy.

Lưu sổ câu

5

The cut-off date for registration is July 2.

Ngày giới hạn đăng ký là ngày 2 tháng 7.

Lưu sổ câu

6

It was the hottest July on record.

Đó là tháng 7 nóng nhất được ghi nhận.

Lưu sổ câu

7

Laura came over to England last July.

Laura đến Anh vào tháng 7 năm ngoái.

Lưu sổ câu

8

It's hot in July here.

Tháng bảy ở đây nóng.

Lưu sổ câu

9

Gas charges will rise in July.

Phí xăng sẽ tăng vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

10

The two banks will consolidate in July next year.

Hai ngân hàng sẽ hợp nhất vào tháng 7 năm sau.

Lưu sổ câu

11

President Bush vetoed the bill on July 6.

Tổng thống Bush đã phủ quyết dự luật vào ngày 6 tháng 7.

Lưu sổ câu

12

The referendum will be held on July 14th.

Cuộc trưng cầu dân ý sẽ được tổ chức vào ngày 14 tháng 7.

Lưu sổ câu

13

The new church was officially opened on July 5th.

Nhà thờ mới chính thức được khai trương vào ngày 5 tháng 7.

Lưu sổ câu

14

The exhibition continues until 25 July.

Triển lãm tiếp tục cho đến ngày 25 tháng 7.

Lưu sổ câu

15

The movie will have its premiere in July.

Bộ phim sẽ được công chiếu vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

16

What day of the week was 2 July last year?

Ngày 2 tháng 7 năm ngoái là ngày thứ mấy trong tuần?

Lưu sổ câu

17

In late July 1914, he and Violet spent a few days with friends near Berwick-upon-Tweed.

Cuối tháng 7 năm 1914, ông và Violet dành vài ngày với những người bạn gần Berwick

Lưu sổ câu

18

The new power station is expected to be online by July.

Nhà máy điện mới dự kiến ​​sẽ được đưa vào hoạt động vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

19

Fireworks have long been an American tradition on the Fourth of July.

Bắn pháo hoa từ lâu đã trở thành truyền thống của người Mỹ vào ngày 4 tháng 7.

Lưu sổ câu

20

After a whirlwind romance the couple announced their engagement in July.

Sau một cuộc tình lãng mạn đầy sóng gió, cặp đôi tuyên bố đính hôn vào tháng 7.

Lưu sổ câu

21

People still remembered the earthquake that had jarred this region last July.

Mọi người vẫn nhớ trận động đất đã làm chói tai vùng này vào tháng 7 năm ngoái.

Lưu sổ câu

22

We have one child and are expecting our second in July.

Chúng tôi có một đứa con và đang mong đợi đứa con thứ hai vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

23

We have extended the time limit for claims until July 30.

Chúng tôi đã gia hạn thời hạn khiếu nại cho đến ngày 30 tháng 7.

Lưu sổ câu

24

The White House probably won't make this plan public until July.

Nhà Trắng có thể sẽ không công khai kế hoạch này cho đến tháng Bảy.

Lưu sổ câu

25

The weather at the moment is not typical for July.

Thời tiết tại thời điểm này không phải là điển hình cho tháng Bảy.

Lưu sổ câu

26

I hereby acknowledge receipt of your letter of 25 July.

Tôi xác nhận đã nhận được thư của bạn vào ngày 25 tháng 7.

Lưu sổ câu

27

There was an upsurge in violence during June and July.

Xảy ra bạo lực trong tháng 6 và tháng 7.

Lưu sổ câu

28

She was born in July.

Cô sinh vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

29

The meeting is on the fifth of July/July the fifth.

Cuộc họp diễn ra vào ngày thứ năm của tháng bảy / ngày thứ năm của tháng bảy.

Lưu sổ câu

30

The meeting is on July fifth.

Cuộc họp diễn ra vào ngày 5 tháng 7.

Lưu sổ câu

31

We went to Japan last July.

Chúng tôi đã đến Nhật Bản vào tháng 7 năm ngoái.

Lưu sổ câu

32

I arrived at the end of July.

Tôi đến vào cuối tháng Bảy.

Lưu sổ câu

33

last July's election

cuộc bầu cử tháng 7 năm ngoái

Lưu sổ câu

34

It was a sunny July afternoon.

Đó là một buổi chiều tháng bảy đầy nắng.

Lưu sổ câu

35

last July's election

cuộc bầu cử tháng 7 năm ngoái

Lưu sổ câu