English: Tiếng Anh; thuộc về nước Anh
English là danh từ chỉ ngôn ngữ tiếng Anh; là tính từ chỉ liên quan đến Anh hoặc tiếng Anh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She speaks good English. Cô ấy nói tiếng Anh tốt. |
Cô ấy nói tiếng Anh tốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I need to improve my English. Tôi cần cải thiện tiếng Anh của mình. |
Tôi cần cải thiện tiếng Anh của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
world Englishes thế giới Englishes |
thế giới Englishes | Lưu sổ câu |
| 4 |
They taught conversational English to a group of Japanese students. Họ dạy tiếng Anh đàm thoại cho một nhóm sinh viên Nhật Bản. |
Họ dạy tiếng Anh đàm thoại cho một nhóm sinh viên Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a degree in English bằng tiếng Anh |
bằng tiếng Anh | Lưu sổ câu |
| 6 |
English is my best subject. Tiếng Anh là môn học tốt nhất của tôi. |
Tiếng Anh là môn học tốt nhất của tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a document written in plain English một tài liệu được viết bằng tiếng Anh đơn giản |
một tài liệu được viết bằng tiếng Anh đơn giản | Lưu sổ câu |
| 8 |
If you could put it in plain English I might be able to understand. Nếu bạn có thể viết nó bằng tiếng Anh đơn giản, tôi có thể hiểu được. |
Nếu bạn có thể viết nó bằng tiếng Anh đơn giản, tôi có thể hiểu được. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Teachers should encourage students to write in plain English. Giáo viên nên khuyến khích học sinh viết bằng tiếng Anh đơn giản. |
Giáo viên nên khuyến khích học sinh viết bằng tiếng Anh đơn giản. | Lưu sổ câu |