Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

August là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ August trong tiếng Anh

August /ɔːˈɡʌst/
- (n) : tháng 8

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

August: Tháng Tám

August là tháng thứ tám trong năm, thường là thời gian giữa mùa hè ở Bắc bán cầu.

  • We are planning to take a vacation in August. (Chúng tôi dự định đi nghỉ vào tháng Tám.)
  • My birthday is in August. (Sinh nhật của tôi vào tháng Tám.)
  • The weather in August is usually hot and sunny. (Thời tiết vào tháng Tám thường nóng và có nắng.)

Bảng biến thể từ "August"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: August
Phiên âm: /ˈɔːɡəst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tháng Tám Ngữ cảnh: Tên tháng We will travel in August.
Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng Tám.
2 Từ: mid-August
Phiên âm: /mɪd ˈɔːɡəst/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Giữa tháng Tám Ngữ cảnh: Dùng mô tả thời gian The event is in mid-August.
Sự kiện diễn ra giữa tháng Tám.

Từ đồng nghĩa "August"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "August"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The company publishes its accounts in August.

Công ty công bố các tài khoản của mình vào tháng Tám.

Lưu sổ câu

2

It's the thirteenth of August.

Đó là ngày mười ba tháng tám.

Lưu sổ câu

3

I was there last August.

Tôi đã ở đó vào tháng 8 năm ngoái.

Lưu sổ câu

4

Troops invaded on August 9th that year.

Quân đội xâm lược vào ngày 9 tháng 8 năm đó.

Lưu sổ câu

5

The memorandum was dated 23 August, 2001.

Biên bản ghi nhớ ngày 23 tháng 8 năm 2001.

Lưu sổ câu

6

Holiday flights reach a peak during August.

Các chuyến bay kỳ nghỉ đạt cao điểm trong tháng Tám.

Lưu sổ câu

7

The big storms in August refilled the reservoirs.

Các cơn bão lớn vào tháng 8 đã làm đầy các hồ chứa.

Lưu sổ câu

8

We'll take our holiday sometime in August, I think.

Tôi nghĩ chúng ta sẽ nghỉ lễ vào tháng 8.

Lưu sổ câu

9

On 29 August the royal army marched into Inverness.

Vào ngày 29 tháng 8, quân đội hoàng gia đã hành quân vào Inverness.

Lưu sổ câu

10

In August the heat is barely tolerable.

Trong tháng Tám, nhiệt độ là khó có thể chịu đựng được.

Lưu sổ câu

11

August was almost tropical this year.

Tháng 8 gần như là nhiệt đới trong năm nay.

Lưu sổ câu

12

We've got friends coming at the end of August.

Chúng tôi có những người bạn đến vào cuối tháng 8.

Lưu sổ câu

13

Germany declared war on France on 1 August 1914.

Đức tuyên chiến với Pháp vào ngày 1 tháng 8 năm 1914.

Lưu sổ câu

14

The world premiere took place in August 1956.

Buổi ra mắt thế giới diễn ra vào tháng 8 năm 1956.

Lưu sổ câu

15

The date on the letter was 30th August 1962.

Ngày trên lá thư là ngày 30 tháng 8 năm 1962.

Lưu sổ câu

16

August is the height of the tourist season.

Tháng 8 là cao điểm của mùa du lịch. Senturedict.com

Lưu sổ câu

17

We are pleased to answer your letter of August 18, 1998.

Chúng tôi rất vui được trả lời thư ngày 18 tháng 8 năm 1998 của bạn.

Lưu sổ câu

18

Last August he convened a meeting of his closest advisers at Camp David.

Tháng 8 năm ngoái, ông đã triệu tập một cuộc họp gồm các cố vấn thân cận nhất của mình tại Trại David.

Lưu sổ câu

19

We will commence building work in August of next year.

Chúng tôi sẽ bắt đầu xây dựng vào tháng 8 năm sau.

Lưu sổ câu

20

The firm publishes its accounts in August.

Công ty công bố tài khoản của mình vào tháng 8.

Lưu sổ câu

21

In August the place is lousy with tourists.

Vào tháng 8, nơi này vắng khách du lịch.

Lưu sổ câu

22

The climax came one sultry August evening.

Đỉnh điểm đến vào một buổi tối tháng Tám oi bức.

Lưu sổ câu

23

The Great War started in August of that year.

Đại chiến bắt đầu vào tháng 8 năm đó.

Lưu sổ câu

24

This area of France has a pleasing climate in August.

Khu vực này của Pháp có khí hậu dễ chịu vào tháng Tám.

Lưu sổ câu

25

The project is in its final stages and should be completed by August.

Dự án đang trong giai đoạn cuối và sẽ hoàn thành vào tháng 8.

Lưu sổ câu

26

We are pleased to respond to your inquiry of August 18, 1998.

Chúng tôi vui mừng trả lời yêu cầu của bạn vào ngày 18 tháng 8 năm 1998.

Lưu sổ câu

27

Negotiators from the three countries finalized the agreement in August.

Các nhà đàm phán của ba nước đã hoàn tất thỏa thuận vào tháng Tám.

Lưu sổ câu

28

I'd advise buying your tickets well in advance if you want to travel in August.

Tôi khuyên bạn nên mua vé trước nếu bạn muốn đi du lịch vào tháng 8.

Lưu sổ câu

29

The registration form showed his date of birth as August 2, 1979.

Tờ khai đăng ký cho biết ngày sinh của anh ấy là ngày 2 tháng 8 năm 1979.

Lưu sổ câu

30

an august group of statesmen

một nhóm chính khách ngày càng đông

Lưu sổ câu

31

He had dared to challenge the views of an august body of imperial historians.

Ông đã dám thách thức quan điểm của một đội ngũ hùng hậu gồm các sử gia đế quốc.

Lưu sổ câu