yield: Sản lượng; tạo ra; nhường
Yield là động từ chỉ việc sản xuất hoặc cung cấp; cũng nghĩa là nhường đường; danh từ chỉ sản lượng hoặc lợi nhuận.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a high crop yield năng suất cây trồng cao |
năng suất cây trồng cao | Lưu sổ câu |
| 2 |
a reduction in milk yield giảm sản lượng sữa |
giảm sản lượng sữa | Lưu sổ câu |
| 3 |
This will give a yield of 10% on your investment. Điều này sẽ mang lại lợi nhuận 10% cho khoản đầu tư của bạn. |
Điều này sẽ mang lại lợi nhuận 10% cho khoản đầu tư của bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This method of cultivation produces higher yield. Phương pháp canh tác này cho năng suất cao hơn. |
Phương pháp canh tác này cho năng suất cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
savings products which offer high yields sản phẩm tiết kiệm mang lại sản lượng cao |
sản phẩm tiết kiệm mang lại sản lượng cao | Lưu sổ câu |
| 6 |
Yields are quite poor this year. Sản lượng khá kém trong năm nay. |
Sản lượng khá kém trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
savings products which offer high yields sản phẩm tiết kiệm mang lại sản lượng cao |
sản phẩm tiết kiệm mang lại sản lượng cao | Lưu sổ câu |
| 8 |
The investment yielded a profit of two thousand dollars. Đầu tư này sản sinh 2.000 đô la tiền lời. |
Đầu tư này sản sinh 2.000 đô la tiền lời. | Lưu sổ câu |