Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

yield là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ yield trong tiếng Anh

yield /jiːld/
- adverb : năng suất, lợi nhuận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

yield: Sản lượng; tạo ra; nhường

Yield là động từ chỉ việc sản xuất hoặc cung cấp; cũng nghĩa là nhường đường; danh từ chỉ sản lượng hoặc lợi nhuận.

  • The farm yields a large amount of corn each year. (Trang trại cho sản lượng ngô lớn mỗi năm.)
  • Please yield to pedestrians at the crosswalk. (Hãy nhường đường cho người đi bộ ở vạch qua đường.)
  • The investment yielded good returns. (Khoản đầu tư mang lại lợi nhuận tốt.)

Bảng biến thể từ "yield"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "yield"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "yield"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a high crop yield

năng suất cây trồng cao

Lưu sổ câu

2

a reduction in milk yield

giảm sản lượng sữa

Lưu sổ câu

3

This will give a yield of 10% on your investment.

Điều này sẽ mang lại lợi nhuận 10% cho khoản đầu tư của bạn.

Lưu sổ câu

4

This method of cultivation produces higher yield.

Phương pháp canh tác này cho năng suất cao hơn.

Lưu sổ câu

5

savings products which offer high yields

sản phẩm tiết kiệm mang lại sản lượng cao

Lưu sổ câu

6

Yields are quite poor this year.

Sản lượng khá kém trong năm nay.

Lưu sổ câu

7

savings products which offer high yields

sản phẩm tiết kiệm mang lại sản lượng cao

Lưu sổ câu

8

The investment yielded a profit of two thousand dollars.

Đầu tư này sản sinh 2.000 đô la tiền lời.

Lưu sổ câu