Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

yell là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ yell trong tiếng Anh

yell /jɛl/
- adverb : la lên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

yell: La hét

Yell là động từ hoặc danh từ chỉ hành động hét to, thường vì tức giận hoặc để gọi ai đó.

  • He yelled for help. (Anh ấy hét cầu cứu.)
  • Don’t yell at me! (Đừng hét vào tôi!)
  • Her yell could be heard across the field. (Tiếng hét của cô ấy có thể nghe thấy khắp cánh đồng.)

Bảng biến thể từ "yell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "yell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "yell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He yelled at the other driver.

Anh ta hét vào mặt người lái xe khác.

Lưu sổ câu

2

She yelled at the child to get down from the wall.

Bà ta la mắng đứa trẻ để xuống khỏi bức tường.

Lưu sổ câu

3

They yelled with excitement.

Họ hét lên đầy phấn khích.

Lưu sổ câu

4

She yelled out in pain.

Cô ấy hét lên trong đau đớn.

Lưu sổ câu

5

‘Be careful!’ he yelled.

“Hãy cẩn thận!” Anh ta hét lên.

Lưu sổ câu

6

The crowd yelled encouragement at the players.

Đám đông la hét cổ vũ các cầu thủ.

Lưu sổ câu

7

He yelled out her name.

Anh ấy hét lên tên cô ấy.

Lưu sổ câu

8

He yelled for help.

Anh ấy la hét để được giúp đỡ.

Lưu sổ câu

9

She yelled at the boy to get down from the wall.

Cô ấy hét vào mặt cậu bé để xuống khỏi bức tường.

Lưu sổ câu

10

He yelled at me furiously.

Anh ấy hét vào mặt tôi một cách tức giận.

Lưu sổ câu

11

She yelled back at me to mind my own business.

Cô ấy mắng tôi là hãy để tâm đến việc riêng của tôi.

Lưu sổ câu

12

She yelled in pain as she touched the hot iron.

Cô ấy hét lên đau đớn khi chạm vào bàn ủi nóng.

Lưu sổ câu

13

The children were yelling with delight.

Bọn trẻ la hét thích thú.

Lưu sổ câu

14

‘How close are they?’ I shouted. ‘I don't know,’ she yelled back.

“Họ gần đến mức nào?” Tôi hét lên. “Tôi không biết,” cô ấy hét lại.

Lưu sổ câu

15

‘Watch out!’ he yelled.

“Coi chừng!” Anh ta hét lên.

Lưu sổ câu

16

I had to yell at the top of my lungs.

Tôi phải hét lên tận cùng phổi.

Lưu sổ câu

17

I had to yell at the top of my voice to make myself heard.

Tôi phải hét lên ở đầu giọng nói của mình để khiến mình nghe thấy.

Lưu sổ câu

18

Stop yelling at me!

Đừng mắng tôi nữa!

Lưu sổ câu

19

The crowd yelled encouragement to the team.

Đám đông hò hét cổ vũ đội.

Lưu sổ câu

20

The man was yelling furiously at the other driver.

Người đàn ông giận dữ hét vào mặt người lái xe kia.

Lưu sổ câu

21

‘How close are they?’ I shouted. ‘I don't know,’ she yelled back.

“Họ gần đến mức nào?” Tôi hét lên. “Tôi không biết,” cô ấy hét lại.

Lưu sổ câu