Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wipe là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wipe trong tiếng Anh

wipe /waɪp/
- adverb : lau đi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wipe: Lau; chùi

Wipe là động từ chỉ hành động dùng tay hoặc vải để làm sạch bề mặt; là danh từ chỉ miếng lau.

  • Please wipe the table after eating. (Vui lòng lau bàn sau khi ăn.)
  • She wiped the sweat from her forehead. (Cô ấy lau mồ hôi trên trán.)
  • Use a wet wipe to clean your hands. (Dùng khăn ướt để lau tay.)

Bảng biến thể từ "wipe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "wipe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wipe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Please wipe your feet on the mat.

Hãy lau chân trên thảm.

Lưu sổ câu

2

He wiped his hands on a clean towel.

Anh ấy lau tay trên một chiếc khăn sạch.

Lưu sổ câu

3

He wiped his plate clean with a piece of bread.

Anh ấy dùng một miếng bánh mì lau sạch đĩa ăn của mình.

Lưu sổ câu

4

He wiped the sweat from his forehead.

Anh ấy lau mồ hôi trên trán.

Lưu sổ câu

5

She wiped off her make-up.

Cô ấy tẩy trang.

Lưu sổ câu

6

Use that cloth to wipe up the mess.

Dùng miếng vải đó để lau đống hỗn độn.

Lưu sổ câu

7

You must have wiped off that programme I recorded.

Bạn phải xóa chương trình mà tôi đã ghi lại.

Lưu sổ câu

8

Somebody had wiped all the tapes.

Ai đó đã xóa sạch tất cả các cuộn băng.

Lưu sổ câu

9

I tried to wipe the whole episode from my mind.

Tôi đã cố gắng xóa toàn bộ tập phim khỏi tâm trí của mình.

Lưu sổ câu

10

You can never wipe out the past.

Bạn không bao giờ có thể xóa sạch quá khứ.

Lưu sổ câu

11

The plastic surface can be easily wiped.

Bề mặt nhựa có thể dễ dàng lau.

Lưu sổ câu

12

When you've finished with it, simply wipe it clean with a damp cloth.

Khi bạn làm xong, chỉ cần lau sạch bằng khăn ẩm.

Lưu sổ câu

13

She gently wiped the tears from her eyes.

Cô nhẹ nhàng lau những giọt nước mắt trên đôi mắt của mình.

Lưu sổ câu

14

I wiped up the spilled wine.

Tôi lau rượu đổ.

Lưu sổ câu

15

He wiped the marks off the wall.

Anh ấy lau các vết trên tường.

Lưu sổ câu

16

He paused to wipe the sweat from his forehead.

Anh dừng lại để lau mồ hôi trên trán.

Lưu sổ câu

17

The plastic surface can be easily wiped.

Bề mặt nhựa có thể dễ dàng lau.

Lưu sổ câu

18

When you've finished with it, simply wipe it clean with a damp cloth.

Khi bạn làm xong, chỉ cần lau sạch bằng khăn ẩm.

Lưu sổ câu

19

She gently wiped the tears from her eyes.

Cô nhẹ nhàng lau những giọt nước mắt trên đôi mắt của mình.

Lưu sổ câu